Nhân định nào dưới đây không chính xác về nhà quản trị

Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. Xin hãy giúp sửa bài viết này bằng cách liên kết đến các trang liên quan hoặc cải thiện bố cục của bài viết.

Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây.

Nhà quản trị hay quản trị viên là người làm việc trong tổ chức, những người có nhiệm vụ thực hiện chức năng quản trị trong phạm vi được phân công phụ trách, được giao nhiệm vụ điều khiển công việc của người khác và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của những người đó. Nhà quản trị là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra con người, tài chính, vật chất và thông tin trong tổ chức sao cho có hiệu quả để giúp tổ chức đạt mục tiêu.ngoài ra còn phải có kiến thức sâu rộng về phong cách quản lí linh hoạt, xử lí thông minh trong mọi tình huống để đưa tổ chức đến một thành công đã đặt ra như kế hoạch..

Là nhà quản trị hoạt động ở bậc cao nhất trong tổ chức, là người chịu trách nhiệm về những thành quả cuối cùng của tổ chức.

  • Nhiệm vụ: đưa ra các quyết định chiến lược, tổ chức thực hiện chiến lược để duy trì và phát triển tổ chức.
  • Chức danh: chủ tịch hội đồng quản trị, phó chủ tịch hội đồng quản trị, ủy viên hội đồng quản trị, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, giám đốc, phó giám đốc...

Quản trị viên cấp trung gian

Là nhà quản trị hoạt động ở dưới các quản trị viên lãnh đạo [quản trị viên cao cấp] nhưng ở trên các quản trị viên cấp cơ sở.

  • Nhiệm vụ: đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch và chính sách của doanh nghiệp, phối hợp các hoạt động, các công việc để hoàn thành mục tiêu chung. Rà soát, kiểm tra tiến độ thực hiện công việc của nhân viên cấp dưới.
  • Chức danh: trưởng phòng, phó phòng, chánh quản đốc, phó quản đốc...

Quản trị viên cấp cơ sở

Là nhà quản trị hoạt động ở cấp bậc cuối cùng trong hệ thống cấp bậc của các nhà quản trị trong cùng một tổ chức.

  • Nhiệm vụ: Đưa ra các quyết định tác nghiệp nhằm đốc thúc, hướng dẫn, đièu khiển các công nhân viên trong các công việc sản xuất kinh doanh cụ thể hàng ngày, nhằm thực hiện mục tiêu chung.
  • Chức danh: tổ trưởng sản xuất, tổ trưởng các tổ bán hàng, đốc công, trưởng ca...

Theo kết quả nghiên cứu của Henry Mintzberg vào những năm 1960, nhà quản trị phải đảm đương 10 vai trò khác nhau. Các vai trò này được chia thành ba nhóm:

  1. Vai trò quan hệ với con người: Tổ chức mạnh khi nhiều người trong tổ chức đó đều hoạt động hướng đến mục tiêu của tổ chức. Để đạt được điều đó, nhà quản trị có vai trò hướng các thành viên của tổ chức đến mục tiêu chung vì lợi ích của doanh nghiệp.
    1. Vai trò đại diện: Đại diện cho công ty và những người dưới quyền trong tổ chức.
    2. Vai trò lãnh đạo: Phối hợp và kiểm tra công việc của nhân viên cấp dưới; Tuyển dụng, đào tạo, hướng dẫn, khích lệ nhân viên.
    3. Vai trò liên kết: Quan hệ với người khác để hoàn thành công việc được giao cho đơn vị của họ. NQT luôn là 1 người trọng tài, có trách nhiệm hòa giải, đoàn kết tất cả các thành viên thành một khối thống nhất để phát huy sức mạnh tập thể.
  2. Vai trò thông tin: Thông tin là tài sản của doanh nghiệp, do vậy quản lý thông tin cũng là một vai trò quan trọng của nhà quản trị.
    1. Vai trò thu thập và tiếp nhận các thông tin: Nhà quản trị có nhiệm vụ thường xuyên xem xét, phân tích bối cảnh xung quanh tổ chức để thu thập những tin tức, sự kiện có ảnh hướng tới hoạt động của tổ chức.
    2. Vai trò phổ biến thông tin: Phổ biến cho mọi người có liên quan tiếp xúc các thông tin cần thiết đối với công việc của họ.
    3. Vai trò cung cấp thông tin: Thay mặt tổ chức để đưa tin tức ra bên ngoài với mục đích cụ thể có lợi cho doanh nghiệp.
  3. Vai trò quyết định:
    1. Vai trò doanh nhân: Vai trò này được thể hiện khi nhà quản trị tìm cách cải tiến hoạt động của tổ chức như việc áp dụng công nghệ mới hay điều chỉnh một kỹ thuật đang áp dụng.
    2. Vai trò giải quyết xáo trộn: Ứng phó với những bất ngờ làm xáo trộn hoạt động bình thường của tổ chức nhằm đưa tổ chức sớm trở lại ổn định.
    3. Vai trò người phân phối tài nguyên: Phân phối tài nguyên hợp lý giúp đạt hiệu quả cao. Các tài nguyên bao gồm con người, tiền bạc, thời gian, quyền hạn, trang bị hay vật liệu.
    4. Vai trò đàm phán: Thay mặt tổ chức để thương thuyết với những đơn vị khác cũng như không thể nào

Theo Robert L. Katz, nhà quản trị cần có 3 kỹ năng:

  1. Kỹ năng kỹ thuật [kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ]: là năng lực áp dụng các phương pháp, quy trình và kỹ thuật cụ thể trong 1 lĩnh vực, chuyên môn nào đó; là khả năng thực hiện 1 công việc nhất định thể hiện trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhà quản trị.
  2. Kỹ năng nhân sự: liên quan đến khả năng tổ chức, động viên và điều khiển nhân sự; là năng lực đặc biệt của nhà quản trị trong mối quan hệ với những người ở bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, nhằm tạo thuận lợi và thúc đẩy sự hoàn thành công việc chung.
  3. Kỹ năng nhận thức hay tư duy: nhà quản trị cần xây dựng phương pháp tư duy chiến lược để đề ra đường lối, chính sách đúng đắn với những bất trắc, de dọa từ môi trường kinh doanh.

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Nhà_quản_trị&oldid=67104258”

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack

Luyện tập trắc nghiệm 1Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?a. Thành viên công ty TNHH chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn mà họ đóng góp Vì: Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH.Tham khảo: Giáo trình trang 13, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?Công ty cổ phần:c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh Vì: Căn cứ vào đặc điểm của công ty cổ phầnTham khảo: Giáo trình trang 14, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?Công ty TNHH:c. Được phép phát hành trái phiếu để tăng vốn kinh doanh Vì: Căn cứ vào đặc điểm của công ty TNHH.Tham khảo: Giáo trình trang 13, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?Doanh nghiệp tư nhân:d. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình Vì: Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân.Tham khảo: Giáo trình trang 14, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.Khẳng định nào dưới đây là đúng?d. Doanh nghiệp kinh doanh có mục tiêu chủ yếu là tối đa hoá lợi nhuận Vì: Căn cứ vào cách phân loại doanh nghiệp dựa vào mục tiêu hoạt động chủ yếu.Tham khảo: Giáo trình trang 16, tiểu mục 1.2.Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Doanh nghiệp.Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?Công ty TNHH một thành viên và công ty TNHH 2 thành viên trở lên giống nhau ở:d. Đều hoạt động theo luật doanh nghiêp 2005Vì: Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH.Tham khảo: Giáo trình trang 8, tiểu mục 1.1.Khái niệm, mục 1.Doanh nghiệp.Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?Theo qui định pháp luật, công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở:a. Số lượng chủ sở hữu Vì: Dựa vào đặc điểm của công ty TNHH và công ty cổ phầnTham khảo: Giáo trình trang 13, tiểu mục 1.2. Phân loại doanh nghiệp, mục 1.Khái niệmTrong những ý kiến dưới đây ý kiến nào là đúng?c. Chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp bằng toàn bộ tài sản của mình Vì: Căn cứ vào đặc điểm của doanh nghiệp tư nhânTrong các quan điểm dưới đây quan điểm nào đúng?Chọn một câu trả lờia. Công ty cổ phần có thể phát hành cổ phiếu khi thiếu vốn Tham khảo: Giáo trình trang 10 - 15, tiểu mục 1.2. Phân loại doanh nghiệp, mục 1. Doanh nghiệp.Khẳng định nào dưới đây là đúng?d. Doanh nghiệp là xí nghiệp hoạt động trong cơ chế thị trường Vì: Căn cứ vào định nghĩa doanh nghiệp từ cách tiếp cận xí nghiệp.Tham khảo: Giáo trình trang 8, tiểu mục 1.1.Khái niệm, mục 1.Doanh nghiệp.Khẳng định nào dưới đây là đúng?b. Các doanh nghiệp là các xí nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị trường Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động Vì: Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phục.Tham khảo: Giáo trình trang 36,37, tiểu mục 3.3. Phương pháp quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động Vì: Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp giáo dục, thuyết phụcTham khảo: Giáo trình trang 36,37, tiểu mục 3.3.Phương pháp quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?b. Phương pháp giáo dục, thuyết phục được sử dụng để giáo dục thuyết phục thông qua tác động vào tâm lý người lao động Mệnh đề nào dưới đây là không chính xác?d. Phương pháp giáo dục, thuyết phục tác động vào người lao động bằng lợi ích vật chất Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?a. Phương pháp hành chính được vận dụng thông qua việc sử dụng các điều lệ, nội quy, quy chế,… Vì: Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp hành chính.Tham khảo: Giáo trình trang 36,37, tiểu mục 3.3. Phương pháp quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, phạt vật chất Vì: Căn cứ vào đặc điểm của phương pháp kinh tế.Tham khảo: Giáo trình trang 36,37, tiểu mục 3.3. Phương pháp quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?c. Phương pháp kinh tế được sử dụng thông qua các đòn bẩy kinh tế như lương, thưởng, chịu trách nhiệm vật chất Câu khẳng định nào dưới đây là sai?Các nguyên tắc quản trị:d. Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hành Đúng. Đáp án đúng là: Vì nhà quản trị đứng đầu chịu mọi trách nhiệm trước sở hữu chủ và đội ngũ những người lao động về hoạt động của doanh nghiệp và mọi người lao động phải tuân thủ mệnh lệnh của nhà quản trị đứng đầu doanh nghiệp đó nên anh ta có quyền ban hành nguyên tắc buộc người khác phải tuân thủ mà người khác không có quyền yêu cầu anh ta phải tuân thủ nguyên tắc do anh ta ban hànhVì: Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 33, 34, tiểu mục 3.2.Nguyên tắc quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.Câu khẳng định nào dưới đây là sai?Các nguyên tắc quản trị:a. Là không cần thiết vì nó cứng nhắc trong khi kinh doanh thì cần linh hoạt. Vì: Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 33, 34, tiểu mục 3.2.Nguyên tắc quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.Câu khẳng định nào dưới đây là đúng?Các nguyên tắc quản trị:c. Phải được xây dựng phù hợp với hệ thống mục tiêu Vì: Căn cứ vào đặc điểm của nguyên tắc quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 33, 34, tiểu mục 3.2.Nguyên tắc quản trị, mục 3.Quản trị kinh doanh.Hệ thống kinh tế nào cho phép một đơn vị kinh tế có thể tự xây dựng kế hoạch của mình?a. Kinh tế thị trường Luyện tập trắc nghiệm 2Khẳng định nào dưới đây về nhà quản trị thiếu chính xác?Nhà quản trị có phong cách mạnh dạn:a. Tin tưởng vào đối tác khi làm việc với họ Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách mạnh dạn.Tham khảo: Giáo trình trang 63, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định nào dưới đây là chính xác?Nếu thái quá nhà quản trị có:b. Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền Vì: Căn cứ vào các phong cách quản trị chủ yếu.Tham khảo: Giáo trình trang 62, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trịKhẳng định mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?d. Doanh nhân và nhà quản trị là hai khái niệm giống nhau Vì: Căn cứ vào khái niệm nhà quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 55, tiểu mục 1.1. Nhà quản trị, mục 1. Kỹ năng quản trị.Khẳng định nào dưới đây là chính xác?Trong nghệ thuật tự quản trị:a. Lãnh đạo là việc khó nên mọi người muốn làm lãnh đạo hãy rèn luyện nghệ thuật tự đánh giá bản thân Vì: Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 67, tiểu mục 3.3. Một số nghệ thuật quản trị con người, mục 3. Nghệ thuật quản trị.Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?Nhà quản trị có phong cách dân chủ:c. Phân biệt rõ ràng mối quan hệ trên dưới Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách dân chủ.Tham khảo: Giáo trình trang 60, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?Nhà quản trị có phong cách dân chủ:d. Cố gắng tìm đúng nguyên nhân bất hoà theo hướng do người nào đó gây ra Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách dân chủ.Tham khảo: Giáo trình trang 60, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?Nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại:d. Chú trọng kết quả cá nhân Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách chủ nghĩa cực đại.Tham khảo: Giáo trình trang 63, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định nào dưới đây là chính xác?c. Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp Vì: Căn cứ theo khái niệm và thực chất phong cách quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 58, tiểu mục 2.1. Khái niệm và thực chất, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?Phong cách quản trị:a. Không thay đổi vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi Vì: Căn cứ vào khái niệm phong cách quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 58, tiểu mục 2.1. Khái niệm và thực chất, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?Nhà quản trị có phong cách tổ chức:c. Gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tổ chức.Tham khảo: Giáo trình trang 62, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?a. Nhà quản trị cấp cơ sở cần ưu tiên kỹ năng kỹ thuật Vì: Căn cứ vào yêu cầu về kỹ năng ở từng cấp quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 57, tiểu mục 1.2. Các kỹ năng quản trị, mục 1. Kỹ năng quản trị.Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?Nhà quản trị có phong cách tổ chức:b. Nhà quản trị gắn với nhân viên dưới quyền thành một ê kíp làm việc Vì: Căn cứ vào nhà quản trị có phong cách tổ chức.Tham khảo: Giáo trình trang 64 tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định nào dưới đây là chính xác?d. Nhà quản trị thành công là người luôn biết quan tâm giải quyết những việc quan trọng, chưa khẩn cấp Vì: Căn cứ theo nghệ thuật tự quản trị.Tham khảo: Giáo trình trang 67, tiểu mục 3.3. Một số nghệ thuật quản trị con người, mục 3. Nghệ thuật quản trị.Khẳng định nào dưới đây là chính xác?Nếu thái quá nhà quản trị có:d. Phong cách tập trung chỉ huy dễ dẫn đến phong cách độc đoán chuyên quyền Vì: Căn cứ vào các phong cách quản trị chủ yếu.Tham khảo: Giáo trình trang 58-64, tiểu mục 2.2. Các phong cách quản trị chủ yếu, mục 2. Phong cách quản trị.Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?Nhà quản trị có phong cách thực tế:d. Tự ra quyết định không cần tham khảo ý kiến cấp dưới Khẳng định nào dưới đây là chính xác?b. Nhà quản trị cấp cao cần ưu tiên kỹ năng nhận thức chiến lược Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?Phong cách quản trị:c. Ổn định vì tính cách của người trưởng thành rất ít thay đổi Khẳng định nào dưới đây là chính xác?Nghệ thuật quản trị kinh doanh là:a. Tính nhạy cảm phát hiện và tận dụng cơ hội kinh doanh Khẳng định nào dưới đây là chính xác?c. Nghệ thuật tự quản trị là quan trọng và khó rèn nhất đối với mọi nhà quản tr Khẳng định nào dưới đây là chính xác?a. Không thể tìm được phong cách chuẩn mực chung cho mọi nhà quản trị mà nhà quản trị phải dựa vào cá tính của mình và môi trường hoạt động để tìm ra 1 phong cách phù hợp Khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất?Nhà quản trị có phong cách tập trung chỉ huy:d. Cương quyết, mệnh lệnh ngắn gọn, rõ ràngKhẳng định nào dưới đây là chính xác?c. Ai cũng cần phải rèn luyện thói quen tự đánh giá năng lực bản thân vì đó là cơ sở để nhận và thực hiện nhiệm vụ có kết quả cao Luyện tập trắc nghiệm 3Anh Hồng vừa mở một cửa hiệu Photocopy ở đường Giải Phóng. Anh dự tính chi phí kinh doanh cố định là 120 triệu đồng và chi phí mua một tờ A4 in 2 mặt là 30 đ. Chi phí tiền công và mực photo 2 mặt một tờ A4 là 30 đ. Giá photo là 100 đ/tờ. Tính sản lượng hòa vốn lý thuyết của cửa hiệu là:d. 3.000.000 tờ Một doanh nghiệp thường tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh theo các dự án khác nhau thì nên xây dựng cơ cấu tổ chức dưới dạng:a. Ma trận Cấu trúc tổ chức ma trận không thể đáp ứng được yêu cầua. Quản trị điều hành tập trung Cấu trúc chức năng tiêu biểu cho loại hình cấu trúc:c. Truyền thống Chọn mệnh đề đúng sau đây:b. Máy móc, thiết bị là phần cứng của công nghệ Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:b. Công nghệ là máy móc, thiết bị Chọn đáp án đúng để trả lời câu hỏi “Cơ cấu tổ chức quản trị nào có nhiều ưu thế nhất trong đáp ứng yêu cầu thị trường?”:c. Cơ cấu theo nhóm sản phẩm Chọn câu trả lời đúng: Trong cơ cấu trực tuyến - chức năng, các bộ phận chức năngc. Không được ra quyết định cho các bộ phận trực tuyến theo tuyến quản trị Công ty HPS có chi phí kinh doanh cố định là 28.500.000 đồng. Giá bán đơn vị sản phẩm là 60.000 đồng và chi phí kinh doanh biến đổi đơn vị sản phẩm 45.000 đồng. Ở mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn?a. 1900 sản phẩm Công tác bao trùm nhất của nội dung tổ chức doanh nghiệp là:b. Xây dựng cơ cấu tổ chức Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?b. Nội dung bắt buộc của chuẩn bị công nghệ là thiết kế qui trình công nghệ mới Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?c. Để đánh giá chính xác phương án công nghệ tối ưu phải sử dụng phạm trù giá trị tương lai của tiền Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?b. Tổ chức hoạt động quần chúng phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất là hoạt động không thể thiếu để phát triển kỹ thuật Tìm câu trả lời đúng nhất về nội dung quản trị nhân lực trong các câu dưới đây:c. Quản trị nhân lực là việc tuyển dụng, duy trì phát triển, sử dụng, đãi ngộ và xử lý các mối quan hệ lao động, động viên và phát huy năng lực tối đa của mỗi người trong tổ chứcKhẳng định nào dưới đây là chưa đủ căn cứ?c. Nguyên tắc tuyển dụng nhân lực theo yêu cầu của công việc làm cho cơ cấu tổ chức trở nên phức tạp Mối tương quan giữa trách nhiệm và quyền hạn trong bộ máy quản trị như thế nào là đúng?c. Tương xứng Điền đáp án đúng vào chỗ trống:“Tiến trình… giúp các nhà quản trị phân tích nhiệm vụ và thiết kế công việc phục vụ việc phân công sản xuất sản phẩm”.b. Phân tích công việc Địa điểm nào là tối ưu cho doanh nghiệp?b. Nơi có lợi nhuận tối đa Diễn biến của thị trường luôn thay đổi cùng với các yếu tố chính trị, xã hội phức tạp. Do vậy, yêu cầu khi thiết kế cơ cấu tổ chức phải đảm bảo:a. Tính linh hoạt Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?a. Khi thiết kế sản phẩm nhất thiết phải phù hợp ý đồ của các nhà kỹ thuật Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?c. Tổ chức hoạt động quần chúng phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất là hoạt động không thể thiếu để phát triển kỹ thuật Tiến trình đảm bảo rằng những hoạt động và hành vi trong công việc của nhân viên phù hợp với mục tiêu của tổ chức hoặc công ty được gọi làc. Đào tạo và bồi dưỡng Khấu hao tài sản cố định là khoản chi phí mà doanh nghiệp:a. Không phải chi bằng tiền mặt Khẳng định nào dưới đây là sai?b. Vì chất lượng sản phẩm là một trong những chỉ tiêu cơ bản ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh nên doanh nghiệp phải luôn luôn tạo ra sản phẩm với chất lượng cao nhất Khẳng định nào dưới đây là sai?b. Chất lượng sản phẩm phải luôn đạt đến mức cao nhất Khẳng định nào dưới đây sai?Đặc trưng của hệ thống quản trị kiểu trực tuyến là:d. Nhà quản trị đứng đầu ra lệnh trực tiếp cho mọi nhân viên trong doanh nghiệp Khẳng định nào dưới đây là không đúng?a. Quản trị theo kiểu cổ điển là kiểu quản trị đảm bảo chất lượng phù hợp với cầu Khẳng định nào dưới đây là sai?c. Xây dựng hệ thống sản xuất không phải nội dung của quản trị sản xuất Khẳng định nào dưới đây là sai?c. Máy móc thiết bị tốt ắt có sản phẩm với chất lượng tốt Khẳng định nào dưới đây là đủ căn cứ?b. Quyền hạn là sự được phép khi thực hiện nhiệm vụ nên khi giao nhiệm vụ cấp trên phải giao cho mọi cá nhân những quyền hạn nhất định Khẳng định nào đúng?c. Điều chỉnh chung được thể hiện ở các kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp Khẳng định nào dưới đây là đúng?d. Hệ thống quản trị kiểu ma trận cho phép đẩy nhanh tốc độ ra quyết định Khẳng định nào dưới đây chính xác?b. Quản trị kiểu trực tuyến - tư vấn rất cần thiết đặc biệt cho doanh nghiệp có qui mô nhỏKhẳng định nào dưới đây chính xác?c. Mục tiêu ngắn hạn của mọi doanh nghiệp là tận dụng tối đa năng lực sản xuất sẵn có trong khi mục tiêu dài hạn lại là tối đa hoá mức lãi ròng. Khẳng định nào dưới đây là chính xác?b. Hệ thống chức năng cho phép tận dụng các chuyên gia giỏi Khẳng định mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau:d. Trong sản xuất dây chuyền số BCV bằng với số NLV khi nhịp dây chuyền bằng thời gian chế biến của mỗi BCV Khẳng định nào dưới đây đúng?b. Khi phân xưởng đã chọn nguyên tắc công nghệ thì mọi bộ phận bên trong nó cũng phải xây dựng theo nguyên tắc công nghệ Khẳng định nào dưới đây là đúng?c. Để hình thành NLV quản trị phải phân chia nhiệm vụ quản trị Khoa Quản trị kinh doanh trường Đại học Kinh tế quốc dân dự định in một loại giáo trình. Dự toán chi phí như sau: Chi phí kinh doanh cố định:250.000.000 đ; Chi phí kinh doanh biến đổi bình quân đơn vị: 20.000 đ/ cuốn; Giá bán: 30.000 đ/ cuốn. Vậy sản lượng hoà vốn là:c. 25.000 cuốn Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng?c. Tiêu chuẩn hóa phải hướng tới phù hợp với trình độ của khu vực và thế giới Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?a. Trong nền kinh tế thị trường doanh nghiệp có quyền chủ động trong việc áp dụng qui phạm kỹ thuật Nhà nước ban hành Trong các quan điểm dưới đây quan điểm nào sai?a. Công nghệ đóng vai trò quyết định đối với việc tăng năng suất lao động nên là nhân tố đóng vai trò quyết định sự phát triển của doanh nghiệp Trong biểu đồ nhân quả, các yếu tố nào quyết định đến chất lượng sản phẩm?d. Con người, máy móc, phương pháp sản xuất, nguyên liệu Tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm là:b. Tính kinh tế - kỹ thuật – xã hội Mệnh đề nào dưới đây là thiếu chính xác?a. Cơ cấu bộ máy quản trị phải đáp ứng yêu cầu chuyên môn hóa cao nhất Mệnh đề nào dưới đây chính xác?a. Trong mọi điều kiện quyền hạn, quyền lực và trách nhiệm phải cân xứng với nhau và cân xứng với nhiệm vụ Hãy chỉ ra câu hỏi không đúngKhi phân tích nhiệm vụ cần trả lời một số câu hỏi sau:d. Phân tích tính cấp bậc xem nhiệm vụ thuộc lĩnh vực sản xuất hay dịch vụ? Khi xây dựng một bộ máy quản trị mới của doanh nghiệp, không căn cứ vào yếu tố:a. Địa điểm của doanh nghiệp Khi hoàn thiện bộ máy quản trị doanh nghiệp, phải xuất phát từ yếu tố quan trọng nhất là:b. Mục tiêu của doanh nghiệp Hãy chỉ ra yêu cầu không đúng.b. Tính ổn định tuyệt đối Nội dung nào dưới đây chính xác?a. Bố trí các phân xưởng trong mặt bằng nhà máy nhất thiết phải theo hướng vận động của đối tượng chế biến Nội dung nào dưới đây chính xác?b. Cơ cấu bộ máy quản trị đề cập đến các bộ phận cấu thành bộ máy quản trị, qui mô của từng bộ phận cấu thành bộ máy quản trị, và mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành bộ máy quản trị Nội dung nào dưới đây về lựa chọn địa điểm đặt doanh nghiệp là chính xác?c. Phải đặt doanh nghiệp sản xuất thuỷ tinh gần nơi tiêu thụ Nội dung của quản trị nhân lực không phải làc. Mô hình, cấu trúc tổ chức Nói về cơ cấu ma trận, có những ý kiến sau đây, hãy chỉ ra ý kiến không đúng:a. Dễ thống nhất khi giải thích, hướng dẫn cho người thừa hành Phân loại công nghệ theo ngành kinh tế là:d. Công nghệ công nghiệp, công nghệ nông nghiệp, công nghệ sản xuất hàng tiêu dùng, công nghệ vật liệu Phân loại công nghệ theo tính thiết yếu là:a. Công nghệ then chốt, mũi nhọn, truyền thống Phân loại công nghệ theo tính chất là:c. Công nghệ sản xuất, công nghệ dịch vụ, công nghệ thông tin, công nghệ đào tạo Phân loại công nghệ theo sản xuất sản phẩm là:c. Công nghệ ô tô, xi măng, xe đạp, năng lượng Yếu tố quan trọng nhất trong cơ chế vận hành bộ máy quản trị doanh nghiệp là:b. Điều lệ, nội qui, quy chế quy định chức năng nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn của các cá nhân, bộ phận trong doanh nghiệp Luyện tập trắc nghiệm 4Áp lực nào sau đây thuộc các áp lực mang tính tổ chức?b. Thay đổi các giá trị hoạt động Áp lực mang tính tổ chức không bao gồm:d. Lo sợ về những điều chưa biết Ở góc độ nào thì hiệu quả là không lãng phí?d. Xét trên giác độ phân bổ các nguồn lực sản xuất xã hội Nguồn cung ứng vốn nội bộ doanh nghiệp không bao gồmc. Huy động vốn bằng hình thức thuê mua Nguồn cung ứng vốn thuần túy bên trong bao gồma. Tích lũy tái đầu tư Nội dung nào không thuộc nội dung nghiên cứu thị trường?d. Nghiên cứu chính sách xúc tiến bán hàngNhững khẳng định nào dưới đây là chính xác?a. Hiệu quả kinh doanh phản ánh mặt chất lượng các hoạt động kinh doanh Nội dung nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của tiêu thụ sản phẩm?c. Quyết định đầu tư xây dựng một khu bán hàng mới Nội dung nào không liên quan đến chính sách quảng cáo?a. Lựa chọn cách định giá cao Nội dung nào thuộc nội dung nghiên cứu thị trường?a. Nghiên cứu mạng lưới bán hàng Nội dung điều chỉnh cơ cấu tài sản không bao gồma. Phát hành thêm trái phiếu để huy động vốnNguồn cung ứng vốn bên ngoài doanh nghiệp bao gồmd. Huy động vốn bằng phát hành trái phiếu Nguồn cung ứng bên ngoài không bao gồmb. Khấu hao tài sản cố định Nhận định nào dưới đây là thiếu chính xác?a. Doanh nghiệp nào có chiến lược kinh doanh đúng đắn, phù hợp với những biến động liên tục của thị trường thì doanh nghiệp đó sẽ có hiệu quả kinh doanh cao Mệnh đề nào dưới đây là chính xác?c. Hoạt động tiêu thụ có vai trò quyết định hoạt động sản xuất Mệnh đề nào dưới đây không thuộc nội dung nghiên cứu cung?b. Nghiên cứu các doanh nghiệp sản xuất hàng hoá bổ sung Mệnh đề nào dưới đây không chính xác?d. Hoạt động sản xuất luôn có vai trò quyết định hoạt động tiêu thụ Mệnh đề nào dưới đây không giải đáp được câu hỏi thế nào là hiệu quả?c. Hiệu quả kinh doanh là đại lượng được xác định bởi sự chênh lệch giữa kết quả và chi phí Mệnh đề nào về vay vốn bằng cách phát hành trái phiếu là sai:b. Doanh nghiệp không được lựa chọn loại trái phiếu thích hợp Những áp lực thuộc môi trường kinh tế quốc dân cản trở sự thay đổi không bao gồmb. Những cản trở từ phía cá nhân Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2009 là:a. Cao hơn ngành Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2009 là:b. Thấp hơn ngành Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Chỉ tiêu Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2012 là:b. 8,10% Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét Doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2012 là:a. Thấp hơn ngành Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là:d. 101,22% Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2011 là:b. Cao hơn ngành Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là:d. 101,57% Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét Hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2012 là:d. Thấp hơn ngành Các áp lực cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi không bao gồmb. Sức ì của các đối thủ cạnh tranh Các thay đổi về cơ chế quản lý làc. Áp lực thuộc phạm vi môi trường kinh tế và kinh tế quốc dân thúc đẩy sự thay đổi Chỉ tiêu nào dưới đây không phải là chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận?d. Doanh lợi của vốn tự có Công thức xác định Số vòng luân chuyển nguyên vật liệu là:d. SVNVL = CPKDNVL/NVLDT Công thức để xác định Sức sản xuất của vốn kinh doanh là:c. SSXVKD [%] = TR/VKD Công thức xác định Sức sinh lời của một đồng vốn ngắn hạn là:c. ΠBQVLĐ = ΠR/ VLĐ Công thức để xác định doanh lợi vốn kinh doanh là:a. DVKD [%] = [[ΠR + TLV] x 100]/VKD Công thức xác định Sức sản xuất của một đồng vốn dài hạn là:b. SSXVCĐ = TR/VCĐ Công thức xác định Hệ số tận dụng công suất máy móc thiết bị là:b. HMMS = QTt/QTK Công thức để xác định doanh lợi doanh thu bán hàng là:c. DTR [%] = ΠR x 100/TR Công thức xác định Năng suất lao động bình quân là:c. NSBQLĐ = K/LBQ Sai. Đáp án đúng là: NSKhẳng định nào dưới đây là không chính xác?a. Khi sự vật và hiện tượng đã tích luỹ những thay đổi nhất định về mặt lượng tất yếu sẽ dẫn đến thay đổi về chất nên nhà quản trị chỉ cần thúc đẩy các quá trình thay đổi về lượng, không cần quản trị sự thay đổi Khẳng định nào dưới đây là thiếu chính xác?d. Doanh nghiệp có lãi cao nhất trong ngành là doanh nghiệp có hiệu quả kinh doanh lớn nhất Khẳng định nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của hoạt động tài chính doanh nghiệp?c. Thuê doanh nghiệp khác một thiết bị để sản xuất không bị ngừng trệ Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?c. Hai doanh nghiệp cùng ngành kinh doanh, cùng qui mô, cùng đứng trước sự thay đổi sản phẩm trên thị trường thì phải có nội dung, phạm vi và quá trình thay đổi giống nhau Khẳng định nào dưới đây là chính xác?c. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp Khẳng định nào dưới đây là không chính xác?b. Chỉ nên thay đổi ở phạm vi lãnh đạo doanh nghiệp Khẳng định nào dưới đây thiếu chính xác?b. Hiệu quả kinh doanh chịu ảnh hưởng mang tính quyết định của yếu tố cơ sở hạ tầng Giai đoạn chín muồi của chu kỳ sống sản phẩm không có đặc điểmd. Tính chất cạnh tranh giảm hẳn Công thức xác định Sức sinh lợi bình quân một lao động là:a. ΠBQLD = ΠR/LBQ Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2009 là:a. Bằng của ngành Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét hiệu quả kinh doanh tiềm năng của doanh nghiệp năm 2010 là:d. Thấp hơn ngành Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2010 là:a. Thấp hơn ngành Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2010 là:d. 100,55% Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2009 là:b. 6,20% Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2012 [tính kiểu Việt Nam] là:d. 14,17% Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Doanh lợi toàn bộ vốn kinh doanh năm 2009 [tính kiểu Việt Nam] là:b. 9,63% Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét doanh lợi vốn kinh doanh của doanh nghiệp năm 2011 là:a. Cao hơn ngành Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Doanh lợi doanh thu bán hàng năm 2011 là:a. 6,51% Có số liệu kinh doanh của một doanh nghiệp theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Xét doanh lợi doanh thu bán hàng của doanh nghiệp năm 2010 là:d. Bằng của ngành Có số liệu kinh doanh của doanh nghiệp bánh kẹo theo bảng:Năm VKDTRTtпrTCKDKHSố liệu của ngànhDVKDDTRTCKDTt/TCKDKH2009 8.050.000 12.500.000 775.500 11.680.500 9.1 6.2 100,32010 8.150.000 13.450.000 780.000 12.600.000 9.75 6.0 100,52011 8.500.000 13.750.000 895.000 12.700.000 10.2 6.6 101,32012 9.000.000 15.750.000 1.275.000 14.250.000 15.0 8.2 101,5Hiệu quả kinh doanh tiềm năng năm 2011 là:a. 101,57% Khẳng định nào dưới đây thiếu căn cứ khoa học?b. Chỉ cần đánh giá hiệu quả kinh doanh từng thời kỳ mà không cần quan tâm đến hiệu quả kinh doanh của các thời kỳ khác Khẳng định nào dưới đây là chính xác?b. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp Khẳng định nào dưới đây là chính xác?d. Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh tổng hợp đánh giá hiệu quả toàn doanh nghiệp Hãy chọn mệnh đề sai:d. Hoạt động tài chính phải gắn với các quá trình không gắn với dòng luân chuyển tiền tệ trong doanh nghiệp Khẳng định nào dưới đây là chính xác?d. Doanh nghiệp nào quản trị tốt sẽ tạo tiền đề để doanh nghiệp ấy có thể đạt hiệu quả kinh doanh cao Nhiệm vụ nào không phải nhiệm vụ chủ yếu của quản trị tài chính?b. Tìm các nguồn cung ứng nhân lực đảm bảo cho hoạt động sản xuất Thời điểm nào không phải thời điểm hoạch định sự thay đổi?b. Phải vào cuối mỗi năm lịch, kế hoạch thay đổi được xây dựng cùng các kế hoạch khácChính sách sản phẩm không bao gồmd. Chính sách quảng cáo Đánh giá các kênh phân phối và trung gian phân phối không bao gồm góc độ:c. Góc độ chính trị Sự bùng nổ kiến thức và đòi hỏi đổi mới công nghệ làd. Áp lực cạnh tranh thúc đẩy sự thay đổi Phương thức cung ứng vốn qua phát hành cổ phiếu không có đặc trưngb. Tăng vốn gắn liền với tăng nợ Yêu cầu nào sau đây của quản trị tài chính là không chính xác?c. Quản trị tài chính phải đáp ứng cầu về vốn bằng mọi giá để sản xuất kinh doanh Việc thay đổi các giá trị hoạt động làb. Áp lực mang tính tổ chức thúc đẩy sự thay đổi Ưu điểm của nguồn tích lũy tái đầu tư không bao gồmb. Tách bạch trách nhiệm giữa nhà đầu tư với nhà quản trị Giai đoạn tăng trưởng của chu kỳ sống sản phẩm không có đặc trưngc. Phải rút lui sản phẩm khỏi thị trường

Video liên quan

Chủ Đề