Người đam mê the thao tiếng Anh là gì

1. Đam mê lúc nào cũng là đam mê.

A passion is a passion.

2. Chầm chậm và đam mê

" slowly and passionately, "

3. Chúng ta bùng cháy với đam mê.

We burn with passion.

4. Niềm đam mê vũ khí khó quên lắm.

A passion for weapons is hard to forget.

5. Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu

Gambling —A Global Fascination

6. Bừng sáng xuyên qua sức nóng của đam mê

Breathe through the heats of our desire

7. Tăng Nhật Tuệ cũng rất đam mê âm nhạc.

In Japanese culture, I am also most interested in dance.

8. " Khóc chuột, bằng một giọng chói tai, đam mê.

'Would YOU like cats if you were me?'

9. Một liềm đam mê cả đời là làm phim

A lifelong fascination with the world of film.

10. 3 Cờ bạc—Một sự đam mê toàn cầu

3 Gambling—A Global Fascination

11. Nhưng ông ta đam mê Nghệ thuật Hắc ám.

But he fancies the Dark Arts.

12. Cờ bạc thật là một sự đam mê toàn cầu—một sự đam mê mà một số người nói rằng nó đem lại nhiều lợi ích.

Gambling is truly a global fascination —a fascination, some say, that brings great benefits.

13. Khi học tiểu học, tôi bắt đầu đam mê toán.

When I was in elementary school, I became fascinated with mathematics.

14. Y khoa cuốn hút những người đam mê quyền lực.

Medicine attracts people who are attracted to power.

15. FN: Tôi luôn đam mê các phương tiện thay thế.

FN: I always had a passion for alternative vehicles.

16. “Hình ảnh sách báo khiêu dâm cũng gây đam mê.

“Pornography is also addictive.

17. Đam mê tài năng nhưng không nơi nào để đi

Crazy talent, but no place to go.

18. Hình ảnh sách báo khiêu dâm cũng gây đam mê.

Pornography is also addictive.

19. Âm nhạc đối với tôi còn hơn cả niềm đam mê.

Music for me was more than a passion.

20. Đó là niềm đam mê của ông đối với âm nhạc.

That was his passion for the music.

21. Là thanh niên, hãy học cách kiểm soát những đam mê.

As young men, learn to control the passions.

22. Không phải các con nói là đam mê võ học sao?

Didn't you say that you love Kung Fu, Man?

23. Như Phi-e-rơ nói, họ chỉ sống theo “đam mê” riêng.

As Peter states, they live “according to their own desires.”

24. Niềm đam mê chạy như 1 cơn sốt qua gã điên này.

Passion runs like a fever through this possessed loony.

25. Tôi có thể cho bạn chỉ đam mê lớn để khám phá.

I can give you only a great passion to discover.

26. SB: Hãy chuyển sang một trong những đam mê của bà -- khoa học.

SB: So let's move to one of your passions -- science.

27. Đến tuổi 18, tôi đã có đam mê mãnh liệt với đọc sách.

By the time I was 18, I had a deep passion for books.

28. Niềm đam mê âm nhạc của cô bắt đầu khi cô 10 tuổi.

Her passion for music began at the tender age of ten.

29. Từ khi còn trẻ, tôi rất thích đọc và đam mê ngôn ngữ.

Ever since I was young, I have loved reading and I have been fascinated by language.

30. Chính đây là động lực khiến tôi đam mê nghiên cứu khoa học.

This is what really gets me going about science.

31. Sự đam mê là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của tôi.

Passion is the motto of all my actions.

32. Sự khác biệt giữa tình yêu chân chính và sự đam mê là gì?

What is the difference between real love and infatuation?

33. Ta có thể thấy được vô vàn đam mê ngay ở trên màn hình.

I mean, there's a lot of passion right here on this screen.

34. Hồi ta gặp nhau, anh đang tự giằng xé chút đam mê còn gì.

When we met, you were tearing a bit of a passion yourself.

35. Niềm đam mê lớn nhất của anh trở thành điểm yếu chí mạng của anh!

Your greatest passion... becomes your greatest! ... weakness!

36. Đam mê của tôi là âm nhạc, công nghệ và tạo ra những thứ mới mẻ.

My passions are music, technology and making things.

37. Tôi đoán chỉ có khoảng 45 người ở đây thật sự đam mê nhạc cổ điển.

My estimation is that probably 45 of you are absolutely passionate about classical music.

38. Nhưng ôtô còn hơn là niềm đam mê của tôi; chúng dường như trong máu tôi.

But cars are really more than a passion of mine; they're quite literally in my blood.

39. Đây là người đã đặt chúng lên và là người đam mê sử dụng bút chì.

Here's who put them up and who are avid pencil users.

40. Bà đam mê hư ảo đến mức quên mất sự xảo trá của hắn rồi sao?

Can your vanity so blind you to his duplicity?

41. Trường phái còn lại là Tài chính hành vi, niềm đam mê đặc biệt của tôi.

But the other side of it is Behavioral Finance, which is a particular passion of mine.

42. Nó phải có trái tim, nghĩa là sự đam mê và trái tim và linh hồn.

It would have "heart" in that it would have passion and heart and soul.

43. Tôi có một niềm đam mê cháy bỏng đối với những bức vẽ và những con chữ.

And I have a passion for images and for words.

44. Tôi học ngoại ngữ chỉ vì đam mê, còn anh thì học để giúp người đồng loại’ ”.

I learn languages just for the fun of it; you learn them truly to help people.’”

45. Hoặc họ có thể chiều theo tấm lòng bất toàn và sự đam mê của mắt họ.

Or they can walk in the ways of their imperfect human heart or follow what appeals to the eyes.

46. Dan Barber and Alice Waters đang đam mê dẫn đầu cuộc cách mạng thực phẩm xanh ngon.

Dan Barber and Alice Waters are leading passionately the green food Delicious Revolution.

47. Chúng nên được dạy để đam mê việc học và để yêu thích việc đặt câu hỏi

They can be taught to be passionate about wanting to learn and to love the idea of asking questions.

48. Và có rất nhiều người trở nên đam mê nên không có đủ tiền để bài bạc.

And so very many of those who become involved cannot afford the money it takes.

49. Tôi cảm thấy niềm đam mê, trái tim và linh hồn đã rời khỏi thân xác tôi.

I felt my passion, heart and soul, had left my body.

50. Phụ nữ Nhật giờ đây mặc sức chạy theo những đam mê và dục vọng của mình.

This Japanese woman was self-motivated with her own problems and desires.

51. đam mê của ta để sống trong cái đẹp, để được đẹp, được yêu thương qua liếc mắt,

our passion to live in beauty, to be beauty, to be cherished by glances,

52. Đam mê của họ khuyến khích tôi quay lại lớp vẽ, nhưng lúc này, tôi là giáo viên

Their passion encourages me to go back to drawing classes, but this time as a teacher myself.

53. Tôi là màu đam mê và tình yêu , hoa hồng đỏ , cây trạng nguyên và hoa anh túc . "

I am the color of passion and of love , the red rose , the poinsettia and the poppy . "

54. Niềm đam mê lịch sử của Frank là một lý do khác để chọn vùng cao nguyên này.

Frank's passion for history was another reason for choosing the Highlands.

55. Mọi người đều biết những ai theo đuổi đam mê nhìn chung đều bị ám ảnh Hơi lạ?

Everybody knows that people who pursue their passions are somewhat obsessive.

56. Làm việc quá giờ là niềm đam mê thiết kế, nên hãy gia nhập nhóm hoặc là đừng.

Overtime is the passion of design, so join the club or don't.

57. Người ta ưa thích tiền bạc hơn là yêu mến Đức Chúa Trời, và đam mê vui chơi.

Men have become lovers of money rather than lovers of God, obsessed with pleasure.

58. Và trong khi nghe nhạc thì phê, và sáng tác thì cần có niềm đam mê đặc biệt.

And while listening to music is wonderful, there's a special joy to making music that's all its own.

59. Chord bắt đầu theo đuổi niềm đam mê biểu diễn sau khi tốt nghiệp trung học vào năm 2007.

Overstreet began to pursue his passion of performing after his high school graduation in 2007.

60. Nói tóm lại là, tôi nghỉ học để theo đuổi đam mê trở thành hoạ sĩ vẽ hoạt hình.

But, to cut a long story short, I quit school to pursue a career as a cartoonist.

61. Không ai trước đó đã hùng hồn hơn và đam mê hơn trong ý tưởng này hơn Henry David Thoreau.

No other person has been more eloquent and passionate in getting this idea across than Henry David Thoreau.

62. Lúc đó, tôi đã bộc lộ niềm đam mê âm nhạc, và tôi nhận ra mình cũng có năng khiếu.

By that time, I had developed a love for music, and I realized that I had a knack for it.

63. Ham muốn, đam mê, gia đình và bản sắc là một trong những chủ đề phổ biến nhất của Almodóvar.

Desire, passion, family, and identity are among Almodóvar's most prevalent themes.

64. Ovid là một nhà văn dí dỏm, xuất sắc trong việc tạo ra các nhân vật sống động và đam mê.

Ovid was a witty writer who excelled in creating lively and passionate characters.

65. Đam mê che lấp những nghi ngờ dai dẳng. Song chắc chắn những nghi ngờ này về sau sẽ lộ ra.

It even submerges its own nagging doubts; but be assured they will surface later on.

66. Điều này có thể đưa đến “sự tham muốn vô lý thiệt hại” hay là “đam mê ngông cuồng tai hại”.

This can lead to “many senseless and hurtful desires,” or “foolish and dangerous ambitions.”

67. Ba nhà hỏa sơn học đang cố tiến đến gần để nghiên cứu ngọn núi lửa cho thỏa lòng đam mê.

Three volcanologists were trying to get as near as possible to the volcano to satisfy their academic interest.

68. Phần lớn các bài waka của bà đều viết về những tình yêu khắc khoải, cô đơn hoặc đầy đam mê.

Most of her waka are about anxiety, solitude or passionate love.

69. Tại đây cậu kết bạn với Roy Trafford, và 2 người bắt đầu chia sẻ niềm đam mê tới âm nhạc.

While working at the facility Starkey befriended Roy Trafford, and the two bonded over their shared interest in music.

70. Tôi làm phẫu thuật não 18 năm về trước từ đó, khoa học não bộ trở thành niềm đam mê của tôi.

I had brain surgery 18 years ago, and since that time, brain science has become a personal passion of mine.

71. Một bản kiểm kê tại Hôtel de la Reine sau khi Catherine mất cho thấy bà là người đam mê sưu tầm.

An inventory drawn up at the Hôtel de la Reine after Catherine's death shows her to have been a keen collector.

72. Ông không bao giờ nói về niềm đam mê nhẹ nhàng hơn, tiết kiệm với một gibe và một lời chế nhạo.

He never spoke of the softer passions, save with a gibe and a sneer.

73. Ông đam mê việc viết lách cách tỉ mỉ, ghi lại mỗi chi tiết mà ông thấy cần bổ sung vào câu chuyện.

He was passionately thorough in his writings, including every detail he felt was needed to complete the story.

74. Cha ông làm việc không thường xuyên, đi làm như một người lao động kiếm việc mỗi ngày và đam mê cờ bạc.

His father worked irregularly as a day laborer and indulged in gambling.

75. Tôi sẽ nói chọn ứng viên chưa được đánh giá đúng mức người có vũ khí là niềm đam mê và mục đích.

I say choose the underestimated contender, whose secret weapons are passion and purpose.

76. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.

The conscientious people achieve it through sticking to deadlines, to persevering, as well as having some passion.

77. Cái tôi đam mê là điện tử và máy móc-- tháo rời ra, lắp thành cái mới, và làm cho chúng hoạt động.

What I did love was electronics and machines -- taking them apart, building new ones, and making them work.

78. Nhưng nó kiểu như là cho chúng ta thấy được sự đam mê đến ngu muội những câu chuyện kiểu Bonnie and Clyde.

But it's kind of showing America has this - this sick fascination with a Bonnie and Clyde kind of thing.

79. Nhưng hầu hết những người cầm cờ đều như vậy, trừ Sophia Loren Biểu tượng toàn cầu của sắc đẹp và lòng đam mê

But so did most of the flag- bearers, except Sophia Loren, the universal symbol of beauty and passion.

80. Con cái của những người đam mê cờ bạc có nhiều nguy cơ khiến chính mình trở thành những người có thói cờ bạc

Children of compulsive gamblers have an increased risk of becoming problem gamblers themselves

Video liên quan

Chủ Đề