Người có học thức cao tiếng anh là gì năm 2024

Cùng DOL tìm hiểu các ý nghĩa khác nhau của từ "cultured" nhé! - Nếu "cultured" được sử dụng là tính từ, nó có nghĩa là có học thức, có văn hoá và giàu trí tuệ. Ví dụ: "He is a cultured gentleman who enjoys opera and fine art." (Anh ấy là một người đàn ông có văn hoá, yêu thích opera và nghệ thuật tốt.) - Nếu "cultured" được sử dụng để miêu tả một sự trưởng thành hoặc sự phát triển đầy đủ của một loại vi khuẩn hoặc vi sinh vật. Ví dụ: "The cultured bacteria in the lab were used for scientific research." (Vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm đã được sử dụng cho nghiên cứu khoa học.)

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

We feel that our study enhances academic understanding of the factors…

Ashamed of his poor, uneducated parents, he has sworn since he was young that he will change his own fate. aforementioned movement of power into the hands of young educated people concerned with social justice.[1].

Điều thú vị là chương trình H- 1B được phát triển để giúp những người có học thức đóng góp cho lực lượng lao động Hoa Kỳ;

Interestingly, the H-1B program was developed to enable educated people to contribute to the U.S. work force; it is not premised upon a shortage of U.S.

Nhìn chung, thị thực Silver Fern là một phươngpháp hợp lý cho những người trẻ, những người có học thức từ nước ngoài đến New Zealand.

Overall the Silver Fernvisas are a valid method for younger, educated people from overseas to come to New Zealand.

Being home to the highest number of highly educated persons, Paris has several prestigious universities in France.

Điều đó có nghĩa là, hoàng đế, vua, quý tộc và những người có học thức sẽ sử dụng âm nhạc và dụng cụ nhạc khác nhau để thể hiện địa vị xã hội của họ và chứng minh sự cao quý của họ.

Which means that emperor, kings, aristocrats, and educated people would use different music and different instruments to express their social status and to show their nobility.

Và nếu bạn cảm thấy cuộc sống cá nhân của mình đang thiếu những người có học thức như vậy, thì hãy chọn vài cuốn sách viết về một người thông minh nào đó, và hãy tìm hiểu những bản thảo cùng những nghiên cứu của họ.

And if you feel that your personal life is lacking educated people like that, pick up some books on a smart individual and study their writing and research.

Mặc dù có triển vọng tốt sau khi độc lập,nguồn lực dồi dào, và những người có học thức tương đối, họ đã thành công để chống lại sự đàn áp độc đoán của một đảng.

Despite the good prospects after the independence, plentiful resources,and relatively educated people, they succeeded to succumb to the authoritarian one-party repressions.

Denver là sự ghen tị của các thành phố từ bờ biển đến bờ biển của nósố một trong việc thu hút những người có học thức trong độ tuổi 25- 34, cái gọi là tài năng trẻ trẻ tuổi mà các doanh nghiệp ở khắp mọi nơi thèm muốn.

Denver is the envy of cities coast tocoast for its number one rank in attracting educated people aged 25- 34, the so-called“young talent” that businesses everywhere covet.

Hệ thống giáo dục Guyana, từng một thời được coi là một trong những hệ thống tốt nhất tại Caribe, đã trở nên tàn tạ trong nhữngnăm 1980 vì nạn di cư của những người có học thức cao và thiếu nguồn vốn cần thiết.

Guyana's education system, which at one time was considered to be among the best in the Caribbean,deteriorated in the 1980s due to the emigration of highly educated people and lack of funding.

Hệ thống giáo dục Guyana, từng một thời được coi là một trong những hệ thống tốt nhất tại Caribe, đã trở nên tàn tạ trong nhữngnăm 1980 vì nạn di cư của những người có học thức cao và thiếu nguồn vốn cần thiết.

Guyana's educational system, which at one time was considered among the best in the Caribbean,deteriorated in the 1980s because of the emigration of highly educated citizens and the lack of appropriate funding.

Bốn tiểu luận thu thập ở đây sẽ thuộc quantâm của một nhóm rộng rãi những người có học thức, nhưng chúng chỉ có thể được thông xuốt thấu hiểu và phán đoán bởi những người thực sự có hiểu biết về phân tích tâm lý trong thực chất.

The four essays which are here collectedwill be of interest to a wide circle of educated people, but they can only be thoroughly understood and judged by those who are really acquainted with psychoanalysis as such.

Thay vì chỉ đáp lại các câu hỏi đơn giản, Debater có thể giải quyết các vấn đề phức tạp, nhiều mặt, đưa ra các ý kiến rõ ràng, súc tích với tính đặc trưng cao-điều mà ngay cả những người có học thức cao cũng gặp khó khăn.

Rather than merely respond to simple, factual questions, Debater is able to take complex, ambiguous issues and make a clear,cogent argument based on nuanced distinctions that even highly educated humans find difficult.

Nhưng không có hoài nghi rằng những gì chúng ta có thể gọi là cái nhìn thực nghiệm đã trở nênphần của thói quen của não thức của những người có học thức nhất, và là điều này, chứ không phải là bất kỳ luận chứng xác định nào, đã làm giảm bớt sự nắm giữ của truyền thống cổ điển đối với sinh viên triết học, và công chúng có học thức nói chung.

But there is no doubt that what we may call theempirical outlook has become part of most educated people's habit of mind; and it is this, rather than any definite argument, that has diminished the hold of the classical tradition upon students of philosophy and the instructed public generally.

Hầu hết các công việc có tính thời gian tại thời điểm đó được nhiều người châu Phi da đen theo đuổi,ngay cả những người có học thức.

Most menial jobs as at that period pursued more by black Africans,even the very educated ones.

Một câu hỏi lạc đề nữa chúng ta thường nghe là:“ Nếu Cơ Đốc giáo là hợp lý thìtại sao đa số những người có học thức lại không tin?”.

The question is often asked,“If Christianity is rational and true,why is it that most educated people don't believe it?”.

Mặc dù không có lý do rõ ràng cho điều này, nhưng có thể do những người có học thức cao hơn có công việc liên quan đến máy tính, mạng, hoặc tiếp thị.

While there is no obvious reason for this, it may due to more educated people having jobs that involve computers, networking, or marketing.

Bà nói:“ Chúng tôi kêu gọi những người có học thức, những người có chuyên môn, hãy giải thích cho chúng tôi biết làm thế nào mà một phụ nữ đã chết lại sinh được con.

She said:'We appeal to educated people, people who know better, to please cool us down and explain to us how it is possible for a dead woman to give birth.

Hội kín thu hút nhiều nhà khoa học,quan chức cấp thấp và những người có học thức khác, đều thất vọng với thế giới.

The society attracts numerous scientists, minor government officials,and other educated people who are disappointed with world affairs.

Hơn nữa, một số phát minh vẫn cần tài nguyên đầu vào từ những người có học thức ngay cả khi chúng không được xem là khoa học thuần túy.

Moreover, some inventions still needed inputs from learned people, even if they cannot be said to be purely science-driven.

Họ có thể đề xuất các hình thức tự do chính trị và tự do đi lại màhầu hết những người có học thức và văn minh nhất đòi hỏi.

They could have offered the kinds of political freedoms andfreedom of movement that most educated and civilized people require.

Tôi tin chắc rằng, người dân Kazakhstan trong tương lai,sẽ là một xã hội gồm những người có học thức, tự do, và nói được ba thứ tiếng.

I am strongly confident thatKazakhstan's citizens of 2050 represent a society of educated, free people speaking in three languages.

Trong chính yếu, những quan điểm của Aristotle về luân lý đại diện cho nhữngquan điểm đương lưu hành của những người có học thức và từng trải kinh nghiệm trong thời đại của ông.

The views of Aristotle on ethics represent, in the main,the prevailing opinions of educated and experienced men of his day.

Chúng tôi muốn có trong số sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi thực sự chuyên nghiệp, những người có học thức và thông minh.

We want to have among our graduates really professional, highly educated and intelligent people.

Tôi nói với những nhân viên dừng lại nói chuyện với tôi rằng hãy cho sếp và những người bạn thân của mình biết vềShen Yun, đặc biệt là những người có học thức và quan tâm tới nghệ thuật.

I told those workers who had stopped to talk with me to let their boss or best friends know about Shenyun,especially those who were highly educated and very much interested in the arts.

Tôi đã thấy khôngchỉ làm mềm đối với Trump trong số những người có học thức cao, tôi đã thấy một sự tăng cường của sự tức giận, oán giận và phản đối với anh ta.".

I have seennot only no softening toward Trump among the highly educated, I have seen an intensification of the anger, resentment and opposition to him.".

Sách vở, tạp chí, và báo chí hàng ngày không biến mất, nhưng vị trí của chúng trong văn hóa đã thay đổi đáng kể trong vài chục năm nay,ngay cả giữa những người có học thức.

Books, magazines, and newspapers are not disappearing, but their position in the culture has changed significantly over the past few decades,even among the educated.

Một nghiên cứu phát hiện ra rằng những người có học thức cao thường bị căng thẳng do áp lực công việc, làm việc quá sức và các cuộc xung đột giữa công việc và gia đình.

His research found that highly educated people were more likely to be stressed out thanks to job pressures,