Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 Bài 11
Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 : Thời tiếtChào các bạn, trong bài viết này Tự học online sẽ hướng dẫn các bạn học Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam (sơ cấp 1). Show
Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11Từ vựng được chia thành 2 cột, các bạn hãy cố gắng tự mình đọc từng từ để biết cách đọc, sau đó click vào file âm thanh để nghe, luyện theo và check xem mình đọc đúng chưa. Sau khi học xong 1 lượt, các bạn hãy cố gắng nhìn vào phần tiếng Hàn để đọc nhanh và học nghĩa. Chỉ nhìn sang phần nghĩa khi không nhớ được thôi nhé, như vậy các bạn sẽ đạt hiệu quả cao hơn trong học tập. 1. Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 : chủ đềthời tiết날씨 /nalssi/긴팔 옷 /ginpal os/
2. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1144.Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn~ ㄴ/은 지 ( đã làm.được khoảng.)Đi với động từ để nói rằng hành động đó đã làm được trong một khoảng thời gian. Thường kết hợp với: Thời gian + 되다/ 지나다/ 넘다. Ví dụ: 이 소설은 안 읽은 지 3년도 넘었어요. 이 일을 일한 지 5년정도 되었어요. 대학 졸업한 지 1년 반월쯤 되었어요. Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1145.Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn~는데, 은/ㄴ데 ( tùy từng hoàn cảnh để dịch, có thể dịch là nhưng)Đi với động từ để tạo ra sự so sánh, sự tương phản, đối nghịch Trong câu hỏi dùng dể giải thích, đưa ra bối cảnh, tình huống trước khi đưa ra lời đề nghị, yêu cầu, câu hỏi hay đề cập đến sự việc ở vế sau. + Động từ kết hợp 는데 + Tính từ có patchim kết hợp 은데, tính từ không có patchim kết hợp ㄴ데 Ví dụ: 시험 끝났는데 놀이공원에 갈까요? 미나 씨가 예쁜데 너무 거만해요. 시간이 있을 때마다 나는 독서를 좋아하는데 우리 동생은 음악을 듣는 것을 좋아해. 46.Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn~아/어/여 지다. ( trở lên)Được sử dụng với tính từ để thể hiện sự biến đổi của trạng thái, tình trang theo thời gian . Tính từ + 아/어/여지다: có thể dịch trở nên/ trở thành hơn Ví dụ: 미나 씨는 요즘 날씬해 져요. 날씨가 따뜻해 져요. 요즘 열심히 운도해서 거강해질 거예요. 매일 매일 열심히 연습해서 발음이 좋아졌어. 성장하면 누구나 달라졌네. Khi trưởng thành ai cũng khác nhỉ. Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1147. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn ~ 으려고/ 려고 ~ ( để)Đi với động từ để thể hiện mục đích, biểu hiện ý định của chủ thể hành động. Nhiệm vụ trong mệnh đề 2 được đưa ra để thực hiện hành động chính trong mệnh đề 1. + Động từ có patchim dùng 으려고, + Động từ không có patchim dùng 려고. Ví dụ: 살을빼려고 다이어트를 해요. 친구를 만나려고 일찍 퇴근했어요. 유학을 가려고 열심히 공부할 거예요. Tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 1148. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn 아/어/여 하다.아/어/여하다: Sử dụng với các tính từ tâm lý biểu hiện cảm xúc hay tình cảm để biến các tính từ đó thành động từ. Tính từ tâm lý và động từ tâm lý chỉ khác nhau ở vị ngữ của câu là động từ hay tính từ Tính từ tâm lý chỉ được sử dụng trong câu trường thuật với chủ ngữ là ngôi thứ nhất và câu nghi vấn với chủ ngữ là ngôi thứ hai. Ví dụ: 화 씨는 고양이를 무서워해요. 나는 민수를 미워하지 않아요. 민호는 영국으로 여행하고 싶어해요. *Chú ý: trong trường hợp là 싫어하다, 좋아하다 thì vẫn có thể đi với ngôi thứ nhất. Ví dụ: 저는 여름을 좋아해요. Tôi thích mùa hè. Trên đây là nội dung hướng dẫn học tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 11 phần từ vựng và ngữ pháp. Các bạn hãy sử dụng sách tiếng Hàn tổng hợp để luyện nghe và làm bài tập nhé ! Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 12. Hoặc tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục tiếng Hàn cơ bản. Chúc các bạn học tốt ! Đồng hành cùng Tự học trên : facebook
|