Nghĩa của từ kim bằng là gì
Từ điển phổ thông 1. vàng, tiền Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Kim loại. Như: vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim 五金 năm loài kim. Từ điển Thiều Chửu Loài kim. Phàm các vật lấy ở các mỏ mà có thể nấu chảy ra và biến hoá được hình chất đi đều gọi là kim. Như vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim 五金 (năm loài kim). Ðó là kể các thứ thường dùng đó thôi, chứ loài kim thì nhiều thứ lắm. Từ điển Trần Văn Chánh Kim, kim loại, kim thuộc: 五金 Ngũ kim; 合金 Hợp kim; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Vàng. Tên thứ kim loại quý màu vàng Chỉ chung các kim loại » Mạng kim ở lại cung càn « ( Lục Vân Tiên ) Một trong Ngũ hành Một trong Bát âm Tên một triều đại ở bắc Trung Hoa, từ 1115 tới 1234 sau TL Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa. Tự hình 5 Dị thể 8 Chữ gần giống 1 Từ ghép 100 Một số bài thơ có sử dụng |