Nghĩa của từ hữu hảo là gì năm 2024

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Từ điển phổ thông

thân thiện, thân mật

Từ điển trích dẫn

1. Thân ái, hòa hợp. ☆Tương tự: “hữu ái” 友愛. ★Tương phản: “địch đối” 敵對, “kháng tranh” 抗爭, “cừu hận” 仇恨, “tăng hận” 憎恨. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Phù Phong Mã Dung, Nam Dương Trương Hành, đặc tương hữu hảo” 與扶風馬融, 南陽張衡, 特相友好 [Thôi Nhân truyện 崔駰傳] Cùng với Phù Phong Mã Dung, Nam Dương Trương Hành, hết sức thân ái hòa hợp. 2. Chỉ bạn bè, bằng hữu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiệu kiến Hồng, thậm kì chi, dữ kết hữu hảo” 紹見洪, 甚奇之, 與結友好 [Tang Hồng truyện 臧洪傳] Thiệu thấy Hồng, rất lấy làm lạ, cùng kết làm bạn.

Hữu Hảo [chữ Hán giản thể: 友好区âm Hán Việt: Hữu Hảo khu] là một quận thuộc địa cấp thị Y Xuân, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận Hữu Hảo có diện tích 2366 km², dân số 70.000 người. Mã số bưu chính của quận Hữu Hảo là 153031. Quận Hữu Hảo được chia thành các đơn vị hành chính gồm 6 nhai đạo biện sự xứ: Hữu Hảo, Song Tử Hà, Thiết Lâm, Thiết Hưng, Tân Nhai Cơ, Nhị Thập Nhất.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng ta thường nghe nói đến “bằng hữu”, “chiến hữu” chứ ít ai nghe tới “hữu hảo”, vậy hữu hảo là gì? Hữu hảo thường được dùng trong những trường hợp như thế nào? Hãy cùng Thợ Sửa Xe tìm hiểu trong bài viết ngay dưới đây nhé!

Hữu hảo là một từ Hán Việt, trong đó:

  • “Hảo” nghĩa là tốt [ví dụ: ý tốt]
  • “Hữu” là bạn bè
  • “Hữu hảo” là một mối quan hệ tốt giữa 2 hoặc nhiều bên với nhau.

Bên cạnh đó, “hữu hảo” thường được sử dụng trong những mối quan hệ hợp tác, kinh doanh hoặc những nước/đơn vị/tổ chức cùng kết giao với nhau vì một lợi ích chung nào đó.

Hữu hảo có nghĩa là gì?

Đặt câu với từ “hữu hảo“

Theo bộ từ điển Tiếng Việt, dưới đây là một số mẫu câu phổ biến chứa từ “hữu hảo” mà bạn có thể tham khảo và sử dụng trong những tình huống cần thiết:

  • Mối quan hệ hữu hảo của 2 bên thật sự rất tốt
  • Tôi rất quý trọng mối quan hệ hữu hảo này
  • Thưa ngài, tôi muốn xin người một ân huệ từ lòng hữu hảo!
  • Tôi thấy giữa họ bị thiếu cảm thông, thiếu chân thành và thiếu cả sự kết giao hữu hảo
  • Những vị hoàng đế đã cố gắng tạo lập quan hệ hữu hảo với nhau để đem lại cuộc sống yên bình, hạnh phúc cho muôn dân của mình.
  • Từ “hữu hảo” được sử dụng như thế nào?

Như vậy, qua bài viết trên, bạn đã hiểu rõ hữu hảo là gì rồi phải không? Hy vọng bạn luôn có và giữ được những mối quan hệ hữu hảo chất lượng trong cuộc sống. Ngoài ra, đừng quên theo dõi các bài viết khác của Thợ Sửa Xe để cập nhật nhiều thông tin hay ho, mới mẻ hơn bạn nhé!

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hữu hảo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hữu hảo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hữu hảo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. giờ cho anh, để ta tiếp tục là hữu hảo.

2. Mối quan hệ hữu hảo của 2 bên rát tốt.

3. Tôi sẽ quý trọng mối quan hệ hữu hảo này.

4. Đại Đế, tôi muốn xin người một ân huệ từ lòng hữu hảo.

5. Trong khi đó, Minh Tông tìm cách thiết lập quan hệ hữu hảo với Khiết Đan.

6. Họ thiếu cảm thông, thiếu chân thành, thiếu sự kết giao hữu hảo; họ là những người giao thiệp kém.

7. Vị hoàng đế nổi tiếng Akbar, cháu nội của Babar, đã cố gắng tạo lập quan hệ hữu hảo với người Ấn Độ giáo.

8. Hamilton và Washington đệ trình lên quốc dân Hiệp ước Jay năm 1794, tái thiết lập mối quan hệ hữu hảo với Anh Quốc.

9. Tôi mang vua Ethiopia và em gái tới đây trong tình hữu hảo, như một đồng minh canh giữ cửa ngỏ phía nam của chúng ta.

10. Romania dười quyền Nicolae Ceauşescu có thói quen phá vỡ các chính sách của Liên Xô và duy trì quan hệ ngoại giao hữu hảo với Siad Barre.

11. Bismarck thi hành một chính sách ngoại giao với mục tiêu cô lập nước Pháp trong khi giữ quan hệ hữu hảo với các quốc gia khác ở châu Âu.

12. Ông thiết lập các công trình công cộng, một ngân hàng, các nhà thờ, và các tổ chức từ thiện và mưu cầu quan hệ hữu hảo với dân Nguyên trú.

13. Những chuyến công du của Hoàng đế đến Sankt-Peterburg và Viên vào năm 1873 rồi Milano vào năm 1875 cũng thúc đẩy tiến trình thực hiện chính sách ngoại giao hữu hảo của Bismarck.

14. Các làng nhận thấy rằng họ có lợi ích khi duy trì quan hệ hữu hảo với những người mới đến, song lòng tin này suy giảm sau một loạt sự kiện từ năm 1625 đến năm 1629.

15. Trong thời gian này, Frederick phải ra các phán quyết phân định các lãnh địa giám mục thuộc về ai, áp đặt vương quyền lên các xứ Böhmen, Ba Lan, Hungary, thiết lập quan hệ hữu hảo với hoàng đế Đông La Mã là Manuel I Comnenus, và cải thiện mối liên lạc giữa các đối thủ Henry II của Anh và Louis VII của Pháp.

Chủ Đề