Ngày nghi le quốc khánh tiếng anh là gì năm 2024

Ngày Quốc khánh 2/9 là ngày lễ quan trọng của một quốc gia. Ngày Quốc Khánh Việt Nam tiếng Anh là gì? Tuyển tập lời chúc ngày Quốc khánh Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất được chúng tôi sưu tầm với mong muốn gửi đến bạn đọc kho lời chúc hay & ý nghĩa nhất.Cùng VnDoc.com tìm hiểu ngay thôi nào!

Ngày Quốc khánh bằng tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ngày Quốc khánh của tất cả các nước gọi chung là National Day.

Ngoài ra, trong tiếng Anh ngày Quốc khánh còn được gọi là Independence day.

Từ vựng về ngày Quốc khánh bằng tiếng Anh

- Holiday: kỳ nghỉ, ngày nghỉ

- August Revolution: Cách mạng tháng 8

- Socialist Republic of Vietnam: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

- Ceremony : nghi thức, nghi lễ

- Celebration: lễ kỉ niệm

- Declaration of Independence: Tuyên ngôn độc lập

- “Independence - Freedom - Happiness”: “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”

- Patriotic: yêu nước

- President Ho Chi Minh: Chủ tịch Hồ Chí Minh

- Ba Dinh Square: Quảng trường Ba Đình

- Day off: ngày nghỉ

- Constitution: Hiến pháp

- Military parade: Lễ duyệt binh

- National Anthem: Quốc ca

- National Salvation: sự bảo vệ đất nước

Lời chúc 2/9 ngày Quốc khánh Việt Nam bằng tiếng Anh

1. Happy Vietnam National Day! Wishing all the people of Vietnam a National Day filled with joy, happiness, and success.

Chúc mừng ngày Quốc khánh Việt Nam! Chúc toàn thể người dân Việt Nam một ngày Quốc khánh tràn ngập niềm vui, hạnh phúc và thành công.

2. Happy Vietnam National Day! May our love for our country be a guiding light, leading to even greater accomplishments in the years to come.

Chúc mừng ngày Quốc khánh Việt Nam! Cầu mong tình yêu đất nước của chúng ta sẽ là ánh sáng dẫn đường, dẫn đến những thành tựu to lớn hơn nữa trong những năm tới.

3. Today is the day we pay respect to our beautiful nation. May this Vietnam National Day be special for you and your loved ones.

Hôm nay là ngày chúng ta bày tỏ sự kính trọng đối với đất nước xinh đẹp của chúng ta. Chúc bạn và những người thân yêu có một kỳ nghỉ lễ Quốc khánh 2/9 thật đặc biệt.

4. May this National Day bring fortune and success for each and every one of us. May our country see more progress in the coming years! Happy Vietnam National Day!

Cầu mong ngày Quốc khánh này sẽ mang lại may mắn và thành công cho mỗi chúng ta. Chúc cho đất nước chúng ta có nhiều tiến bộ hơn nữa trong những năm tới! Lễ Quốc khánh vui vẻ!

5. Happy Vietnam National Day! Keep the flame of love for your homeland alive, ensuring a shining and joyful future for Vietnam.

Chúc mừng ngày Quốc Khánh Việt Nam! Hãy giữ mãi ngọn lửa tình yêu quê hương, bảo đảm một tương lai tươi sáng, vui tươi cho Việt Nam.

6. Happy Vietnam National Day! May the collective efforts and contributions of everyone lead Vietnam to even greater development, prosperity, and excitement.

Chúc mừng ngày Quốc khánh Việt Nam! Cầu mong những nỗ lực và đóng góp chung của tất cả mọi người sẽ góp phần giúp Việt Nam ngày một phát triển, thịnh vượng và hạnh phúc.

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh về ngày Quốc khánh. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Tiếng Anh về ngày Quốc Khánh 2/9 trên đây sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn về ngày lễ quan trọng của Việt Nam.

Ban đầu, chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa lấy ngày 19/8 làm ngày Quốc khánh và ngày 2/9 làm Ngày Độc lập. Về sau Ngày Độc lập và Quốc khánh lấy cùng ngày 2/9. Nhưng Quốc lễ thì có nhiều hơn 1, VD như ngày 1/5.Bring Vietnam to the world 17:19, 20 tháng 8 2006 (UTC)

Quốc Khánh là một ngày lễ lớn của đất nước và mang ý nghĩa lịch sử quan trọng đối với dân tộc. Hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng Anh về Ngày Quốc Khánh nhé! Chắc chắn sẽ giúp ích cho các bạn rất nhiều trong các cuộc hội thoại, bài kiểm tra về chủ đề này đó!

Ngày nghi le quốc khánh tiếng anh là gì năm 2024

  1. Independence day/ The National Day: Ngày quốc khánh
  2. August Revolution: Cách mạng tháng tám
  3. Democratic Republic of Vietnam: Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa
  4. Socialist Republic of Vietnam: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
  5. “Independence – Freedom – Happiness”: “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc”
    Ngày nghi le quốc khánh tiếng anh là gì năm 2024
  6. Declaration of Independence: Tuyên ngôn độc lập
  7. President Ho Chi Minh: Chủ tịch Hồ Chí Minh
  8. Ho Chi Minh Mausoleum: Lăng Bác
  9. Ba Dinh Square: Quảng trường Ba Đình
  10. Government: Chính quyền
  11. Day off: Ngày nghỉ
  12. Celebration: Lễ kỷ niệm
    Ngày nghi le quốc khánh tiếng anh là gì năm 2024
  13. Ceremony: Nghi thức, nghi lễ
  14. Muster: Duyệt binh
  15. National flag: Quốc kì
  16. National anthem: Quốc ca
  17. Liberty: Quyền tự do
  18. Patriotic: yêu nước
  19. Patriotism: Lòng yêu nước
  20. Independence palace: Dinh độc lập
  21. Reunion: Thống nhất (đất nước)

Vậy là chúng ta đã biết thêm nhiều từ mới vô cùng bổ ích phải không nào? Chúc các bạn nhỏ học tập thật tốt và đừng quên ôn bài thường xuyên nha!

Independence Day là ngày gì ở Việt Nam?

Ngày Quốc khánh Việt Nam tiếng Anh là Independence Day là ngày quốc lễ quan trọng, nhắc nhở mọi người nhớ về một mốc son chói lọi trong lịch sử dân tộc.nullNgày Quốc khánh Việt Nam: Ý nghĩa & các hoạt động nổi bật - Vinpearlvinpearl.com › ngay-quoc-khanh-viet-namnull

Ngày lễ Quốc khánh của Việt Nam tiếng Anh là gì?

Tuyên ngôn độc lập hay chào cờ, thăm lăng chủ tịch Hồ Chí Minh vào ngày 2/9 được nói thế nào trong tiếng Anh? Có hai cách để nói về ngày Quốc khánh: Independence day hoặc National day. Tại Việt Nam, Quốc khánh được kỷ niệm (celebrate) vào ngày 2/9.2 thg 9, 2023nullThử thách từ vựng tiếng Anh về ngày Quốc khánh - VnExpressvnexpress.net › Giáo dục › Học tiếng Anhnull

30 tháng 4 là ngày gì tiếng Anh?

Ngày Giải phóng miền Nam trong tiếng Anh – Liberation Day/Reunification Day (Ngày 30/04)nullTên tiếng Anh 17 ngày lễ lớn của Việt Nam trong nămpasal.edu.vn › ten-tieng-anh-17-ngay-le-lon-cua-viet-nam-trong-nam-n912null

National Day là ngày gì?

National Day: Ngày Quốc khánh. National Holiday: Ngày Quốc lễnullThảo luận:Ngày quốc khánh – Wikipedia tiếng Việtvi.wikipedia.org › wiki › Thảo_luận:Ngày_quốc_khánhnull