Ý nghĩa của từ miss là gì:
miss nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ miss. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa miss mình
111 E nho a va yeu a nhjeu lam
|
76 1. Động từ, có nghĩa là "nhớ nhung" Ví dụ: I miss you a lot = tôi nhớ em rất nhiều. 2. Động từ, có nghĩa là "nhỡ". Ví dụ: i missed the train yesterday= hôm qua tôi bị nhỡ tàu. 3. Đứng trước tên người chỉ người phụ nữ chưa lập gia đình. Ví dụ: Miss Huong is my teacher= cô Hương là cô giáo của tôi |
52 la em nho anh and anh nho em miss you la dinh nghia cua nho nhung nguoi minh muon yeu. ma co the la minh muon noi voi nguoi ay dieu minh muon noi ma ko dam noi. noi chung la minh nho nguoi do rat nhieu
|
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈmɪs/
Hoa Kỳ[ˈmɪs]
Danh từSửa đổi
miss /ˈmɪs/
- Cô. Miss Mary — cô Ma-ri
- [Thông tục] Cô gái, thiếu nữ.
- Hoa khôi.
Danh từSửa đổi
miss /ˈmɪs/
- Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]; sự thất bại. ten hits and one miss — mười đòn trúng một đòn trượt
- Sự thiếu, sự vắng. to feel the miss of someone — cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai
Thành ngữSửa đổi
- a miss is as good as a mile: Trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vẫn là trượt.
- to give something a miss: Tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì.
Ngoại động từSửa đổi
miss ngoại động từ /ˈmɪs/
- Trượt, hỏng, trệch, không trúng [đích]. to miss one's aim — bắn trệch đích; không đạt mục đích
- Lỡ, nhỡ. to miss the train — lỡ chuyến xe lửa
- Bỏ lỡ, bỏ phí. an opportunity not to be missed — một cơ hội không nên bỏ lỡ
- Bỏ sót, bỏ quên. without missing a word — không bỏ sót một lời nào
- Không thấy, không trông thấy. you cannot miss the house when going across the street — khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
- Thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ. to miss somebody very much — nhớ ai lắm
- Không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được. to miss a part of a speech — không nghe một phần của bài nói
- Suýt. to miss being run over — suýt bị chẹt xe
Chia động từSửa đổi
miss
to miss | |||||
missing | |||||
missed | |||||
miss | miss hoặc missest¹ | misses hoặc misseth¹ | miss | miss | miss |
missed | missed hoặc missedst¹ | missed | missed | missed | missed |
will/shall²miss | will/shallmiss hoặc wilt/shalt¹miss | will/shallmiss | will/shallmiss | will/shallmiss | will/shallmiss |
miss | miss hoặc missest¹ | miss | miss | miss | miss |
missed | missed | missed | missed | missed | missed |
weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss |
— | miss | — | let’s miss | miss | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
miss nội động từ /ˈmɪs/
- Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại.
Chia động từSửa đổi
miss
to miss | |||||
missing | |||||
missed | |||||
miss | miss hoặc missest¹ | misses hoặc misseth¹ | miss | miss | miss |
missed | missed hoặc missedst¹ | missed | missed | missed | missed |
will/shall²miss | will/shallmiss hoặc wilt/shalt¹miss | will/shallmiss | will/shallmiss | will/shallmiss | will/shallmiss |
miss | miss hoặc missest¹ | miss | miss | miss | miss |
missed | missed | missed | missed | missed | missed |
weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss | weretomiss hoặc shouldmiss |
— | miss | — | let’s miss | miss | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]