Mềm nhưng bền, khó làm đứt là gì

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Câu 1 [trang 59 vbt Tiếng Việt 2 tập 2]

Điền vào chỗ trống :

a] hoặc n

Bác lái đò

    Bác làm nghề chở đò đã năm năm ...ay. Với chiếc thuyền ...an ...ênh đênh mặt nước, ngày ...ày qua tháng khác, bác chăm ...o đưa khách qua ...ại trên sông.

b] hoặc d

Đi đâu mà ...ội mà ...àng

Mà ...ấp phải đá, mà quàng phải ...ây

Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào ...ấp, chẳng ...ây nào quàng.

Trả lời:

a]

       Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.

b] 

Đi đâu mà vội mà vàng

Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây

Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.

Câu 2 [trang 60 vbt Tiếng Việt 2 tập 2]

Tìm các từ :

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng hoặc l, có nghĩa như sau :

- Vật dùng để nấu cơm : ........

- Đi qua chỗ có nước : ........

- Sai sót, khuyết điểm : ........

b] Chứa tiếng bắt đầu bằng hoặc d, có nghĩa như sau :

- Ngược với buồn : ........

- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : ........

- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : ........

Trả lời:

a] 

- Vật dùng để nấu cơm : nồi

- Đi qua chỗ có nước : lội

- Sai sót, khuyết điểm : lỗi

b]

- Ngược với buồn : vui

- Mềm nhưng bền, khó làm đứt: dai

- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 [VBT Tiếng Việt 2] hay, chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 | Giải VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-32.jsp

[1] Điền vào chỗ trống :

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Điền vào chỗ trống :

a] l hoặc n

Bác lái đò

    Bác làm nghề chở đò đã năm năm ...ay. Với chiếc thuyền ...an ...ênh đênh mặt nước, ngày ...ày qua tháng khác, bác chăm ...o đưa khách qua ...ại trên sông.

b] v hoặc d

Đi đâu mà ...ội mà ...àng

Mà ...ấp phải đá, mà quàng phải ...ây

      Thong thả như chúng em đây

       Chẳng đá nào ...ấp, chẳng ...ây nào quàng.

Lời giải chi tiết:

a]

       Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.

b] 

Đi đâu mà vội mà vàng

Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây

         Thong thả như chúng em đây

         Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 32: Chính tả

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 32 trang 59 và trang 61: Chính tả là dạng tài liệu cung cấp kiến thức cơ bản. Theo đó, các em sẽ biết được quy tắc về cách viết các âm vị, âm tiết, từ, cách dùng các dấu câu, lối viết hoa. Mời các em cùng tham khảo.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 31: Chính tả

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt 2 tuần 32 trang 59: Chính tả

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

Bác lái đò

Bác làm nghề chở đò đã năm năm ....ay. Với chiếc thuyền ....an ....ênh đênh mặt nước, ngày ....ày qua tháng khác, bác chăm ....o đưa khách qua ….ại trên sông.

b] v hoặc d

Đi đâu mà ....ội mà ….àng

Mà ....ấp phải đá, mà quàng phải ....ây

Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào ….ấp, chẳng ....ây nào quàng.

Câu 2: Tìm các từ:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau:

- Vật dùng để nấu cơm: ……….

- Đi qua chỗ có nước: …………

- Sai sót, khuyết điểm: ………….

b] Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau:

- Ngược với buồn: ………

- Mềm nhưng bền, khó làm đứt ……….

- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình: …………

TRẢ LỜI:

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

Bác lái đò

Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày này qua tháng khác, bác chăm lo đưa khách qua lại trên sông.

b] v hoặc d

Đi đâu mà vội mà vàng

vấp phải đá, mà quàng phải dây

Thong thả như chúng em đây

Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng.

Câu 2: Tìm các từ:

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l, có nghĩa như sau:

- Vật dùng để nấu cơm: nồi

- Đi qua chỗ có nước: lội

- Sai sót, khuyết điểm: lỗi

b] Chứa tiếng bắt đầu bằng v hoặc d, có nghĩa như sau:

- Ngược với buồn: vui

- Mềm nhưng bền, khó làm đứt: dai

- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình: vai

Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 32 trang 61: Chính tả

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

- Một cây ….àm chẳng ....ên ….on

Ba cây chụm lại ....ên hòn ....úi cao.

- Nhiễu điều phủ ....ấy giá gương

Người trong một ….ước phải thương nhau cùng.

b] it hoặc ich

Vườn nhà em trồng toàn m…´.. . Mùa trái chín, m…´.. lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim ch…´.. tinh ngh…ˌ.. nhảy lích r…´.. trong kẽ lá. Chị em em tíu t…´.. ra vườn. Ngồi ăn những múi m…´.. đọng mật dưới gốc cây thột là th…´… .

Câu 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng:

a] Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n:

M: bơi lặn - nặn tượng,...............................

b] Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich :

M: thịt gà - thình thịch,...............................

TRẢ LỜI:

Câu 1: Điền vào chỗ trống:

a] l hoặc n

- Một cây làm chẳng nên non,

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

- Nhiễu điều phủ lấy giá gương,

Người trong một nước phải thương nhau cùng.

b] it hoặc ich

Vườn nhà em trồng toàn mít. Mùa trái chín, mít lúc lỉu trên cây như đàn lợn con. Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẽ lá. Chị em tíu tít ra vườn. Ngồi ăn những múi mít đọng mật dưới gốc cây thật là thích.

Câu 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng:

a] Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n:

M: bơi lặn - nặn tượng, chiếc lá - cái ná, lớp học - nơm nớp, lương bổng - nương rẫy, lắc đầu - nắc nẻ,...

b] Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich:

M: thịt gà - thình thịch, hít thở - [cười] hinh hích, xúm xít - dây xích, đen nghịt - nghịch phá ,…

Ngoài các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Video liên quan

Chủ Đề