Mắt kính tiếng anh là gì năm 2024
Từ vưng Tiếng Anh là một khối kiến thức khổng lồ mà chúng ta luôn muốn chinh phục đến nó. Mọi người không cần bắt đầu học những từ chuyên môn quá khó khăn mà hãy dần làm quen với những từ vựng thông thường mà gần gũi với cuộc sống. Bài viết hôm nay mình sẽ mang đến một từ vựng liên quan đến một món đồ vậy khá quen thuộc với tất cả mọi người. Cùng mình theo dõi bài viết về danh từ “mắt kính” trong Tiếng Anh ngay sau đây. Show mắt kính trong Tiếng Anh là gì 1. Mắt Kính trong Tiếng Anh là gì?Mắt kính trong Tiếng Anh có tên gọi là:
2. Thông tin chi tiết từ vựng mắt kính trong Tiếng Anh:mắt kính trong Tiếng Anh là gì Định nghĩa: Mắt kính hay còn được biết đến là kính đeo mắt. Đây là một loại vật dụng có cấu trúc gồm các thấu kính thủy tinh (tròng kính) hoặc nhựa cứng đặt trong khung để đeo trước mắt, thường với một mối nối qua mũi và hai thanh tựa vào hai tai. Mắt kính được dùng trong rất nhiều công dụng như các tật khúc xạ của mắt như cận thị, loạn thị và viễn thị.Mắt kính giúp bảo vệ mắt chống lại các mảnh vụn bay vào mắt. Một số loại mắt kính an toàn được sử dụng để bảo vệ mắt, giác mạt chống lại ánh sáng có hại thường như tia UV, tia cực tímhoặc phóng xạ. Mắt kính còn được dùng để bảo vệ mắt trong một số môn thể thao, chẳng hạn như squash, đấu kiếm, leo núi. Cách phát âm: Glasses /glɑ:s/ Loại từ trong Tiếng Anh: Đây đều thuộc danh từ số ít và có thể đếm được, được sử dụng phổ biến chỉ những vật dụng trong giao tiếp hàng ngày. Danh từ này đều có thể kết hợp với nhiều loại từ và cấu trúc khác nhau để tạo ra nhiều cụm từ mới trong Tiếng Anh
3. Ví dụ Anh Việt với mắt kính:Sunglasses: mắt kính râm/ mắt kính mát
nearsighted glasses: mắt kính cận thị
sports glasses: mắt kính thể thao
Safety glasses: mắt kính bảo hộ
Protective glasses: mắt kinh bảo vệ
3D glasses: mắt kính 3D
|