Mã số sinh viên Đại học Sư phạm TPHCM

Đại học Sư phạm TP.HCM có mã trường là SPS, và có những ngành đáng chú ý như ngành Sư phạm Tin học với mã ngành 7140210 đối với những bạn muốn được đào tạo trở thành giáo viên, hoặc ngành CNTT với mã ngành 7480201....

Khi khoảng thời gian điều chỉnh nguyện vọng sắp hết, Đại học Sư phạm TP.HCM là một trong những trường được thí sinh ở khu vực phía Nam quan tâm cân nhắc nhiều nhất. Điều lưu ý là khi điều chỉnh nguyện vọng thí sinh cần ghi đúng mã trường, mã ngành, nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường [xem hướng dẫn tra mã trường, mã ngành ở đây]; tránh ghi không đúng để không được hệ thống chấp nhận và bị loại.

Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Sư phạm TP.HCM cần điền đúng mã trường là SPS. Đại học Sư phạm TP.HCM có những ngành đáng chú ý như ngành Sư phạm Tin học với mã ngành 7140210 đối với những bạn muốn được đào tạo trở thành giáo viên, hoặc ngành CNTT với mã ngành 7480201....

Như đã biết từ 19/7 đến 26/7, thí sinh thi THPT quốc gia 2018 đã có thể thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại học theo phương thức trực tuyến. Và cũng trong thời gian này từ 19/7 đến 28/7, thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tiếp ở điểm tiếp nhận hồ sơ bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

Về các bước điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến online thì ICTnews đã có hướng dẫn ở đây, và hướng dẫn cách ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng để nộp trực tiếp ở đây. Mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức: trực tuyến hoặc bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

Trước 17h ngày 30/7 thí sinh còn có thể kiểm tra kết quả điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển và đề nghị điều chỉnh sai sót nếu có. Nhưng thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi.

Dưới đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với Đại học Sư phạm TP.HCM, nếu muốn tra cứu cụ thể về thông tin tuyển sinh của trường chúng ta có thể xem ở đây.

Đại học Sư phạm TP.HCM là một trong những trường được thí sinh ở khu vực phía Nam quan tâm cân nhắc nhiều nhất. Nguồn ảnh: hcmup.edu.vn.

Mã ngành Đại học Sư phạm TP.HCM 2018

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp

Môn thi

1

Quản lí giáo dục

7140114

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7140114

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

7140114

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

2

Giáo dục Mầm non

7140201

M00

Ngữ văn, Toán, Đọc, kể diễn cảm - Hát

3

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

7140202

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

7140202

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4

Giáo dục Đặc biệt

7140203

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7140203

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

5

Giáo dục Chính trị

7140205

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

7140205

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

7140205

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

6

Giáo dục Thể chất

7140206

T00

Toán, Sinh học,
NĂNG KHIẾU TDTT

7140206

T02

Toán, Ngữ văn,
NĂNG KHIẾU TDTT

7

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

7140208

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

7140208

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

7140208

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

Sư phạm Toán học

7140209

A00

TOÁN, Vật lí, Hóa học

7140209

A01

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

9

Sư phạm Tin học

7140210

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

7140210

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

10

Sư phạm Vật lí

7140211

A00

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

7140211

A01

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

7140211

C01

Ngữ văn, Toán, VẬT LÍ

11

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

7140212

B00

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

7140212

D07

Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh

12

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

Toán, Hóa học, SINH HỌC

7140213

D08

Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

13

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

7140217

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

7140217

D78

NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

14

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lí

7140218

D14

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

15

Sư phạm Địa lí

7140219

C00

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÍ

7140219

C04

Ngữ văn, Toán, ĐỊA LÍ

16

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

17

Sư phạm tiếng Nga

7140232

D02

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

7140232

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA

7140232

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

7140232

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH

18

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D03

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

7140233

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D04

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

7140234

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

21

Ngôn ngữ Nga

7220202

D02

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

7220202

D80

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG NGA

7220202

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

7220202

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH

22

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D03

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

7220203

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

23

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D04

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

7220204

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

24

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D06

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT

7220209

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

25

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

7220210

D96

Toán, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH

7220210

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, TIẾNG ANH

26

Văn học

7229030

D01

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

7229030

C00

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí

7229030

D78

NGỮ VĂN, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

27

Tâm lý học

7310401

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

7310401

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

7310401

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

28

Tâm lí học giáo dục

7310403

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

7310403

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7310403

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29

Địa lí học

7310501

D10

Toán, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh

7310501

D15

Ngữ văn, ĐỊA LÍ, Tiếng Anh

30

Quốc tế học

7310601

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7310601

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

7310601

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

31

Việt Nam học

7310630

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

7310630

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

32

Vật lí học

7440102

A00

Toán, VẬT LÍ, Hóa học

7440102

A01

Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh

33

Hoá học

7440112

A00

Toán, Vật lí, HÓA HỌC

7440112

B00

Toán, HÓA HỌC, Sinh học

7440112

D07

Toán, HÓA HỌC, Tiếng Anh

34

CNTT

7480201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

7480201

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

35

Công tác xã hội

7760101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

7760101

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7760101

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

36

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

- Dành cho thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp phổ thông trở lên;

- Tổ chức thi kiểm tra năng lực

Tiếng Việt [có thông báo cụ thể riêng].

Anh Hào [Tổng hợp]

Video liên quan

Chủ Đề