Loa âm thanh tiếng anh là gì

In the latter case, the sound card begins to prepare itself around 20 seconds before the previous track ends.

  • el loa: el loa [tỉnh]
  • loa cassegrain: Từ điển kỹ thuậtCassegrain horn
  • loa ion: Từ điển kỹ thuậtionic loudspeaker

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Could you press that button and put it on speakerphone, please? Cô vui lòng nhấn nút chuyển qua loa dùm tôi được không?
  • Insulator, speaker, front case, assemble the circuit board Chất cách ly, loa, hộp, tập hợp lại như một mạch điện.
  • Salting and burning the bodies does no good without the cooperation of the Loa. Rắc muối và thiêu xác... sẽ không khiến Loa hợp tác đâu.
  • Salting and burning the bodies does no good without the cooperation of the Loa. Rắc muối và thiêu xác... sẽ không khiến Loa hợp tác đâu.
  • I was shotgun, and they had the whole staff in the flatbed. Tôi thì cầm loa và tất cả nhân viên ngồi trên thùng xe.

Những từ khác

  1. "lo-lo cargo" Anh
  2. "lo-lo container ship" Anh
  3. "lo-lo ship" Anh
  4. "lo-res [low resolution]" Anh
  5. "lo-toga language" Anh
  6. "loa [điện]" Anh
  7. "loa [đặt góc]" Anh
  8. "loa băng" Anh
  9. "loa cao tần" Anh
  10. "lo-res [low resolution]" Anh
  11. "lo-toga language" Anh
  12. "loa [điện]" Anh
  13. "loa [đặt góc]" Anh

Anh có một chiếc xe phóng thanh—tức là xe được trang bị một bộ phận khuếch đại âm thanh thuộc loại mạnh và một cái loa lớn đặt trên nóc.

He had a sound car —an automobile equipped with a powerful amplifier and a large speaker mounted on the roof.

Trái lại, máy hát với hai cái loa to [có thể dùng cho đám đông thính giả] nặng hơn nhiều, và chúng tôi chở cái máy đó bằng chiếc xe đẩy em bé.

On the other hand, our transcription machine [which could be used for larger audiences] was much heavier, and we carried it in a pram, or baby carriage.

Vào đêm khuya, sau những giờ tập đàn, tôi lắng nghe Janis Joplin và Billie Holiday trong lúc âm thanh của nhạc tango len lỏi từ cái loa nổi của bố mẹ tôi.

Late at night, after hours of practicing, I would listen to Janis Joplin and Billie Holiday as the sounds of tango music would be creeping from my parents' stereo.

Vào thời ấy, chúng tôi dùng một máy hát có cái loa to để phát thanh thông điệp “Tôn giáo là cạm bẫy và mánh khóe bịp bợm” ở những nơi công cộng.

In those days we used a large transcription machine that blasted out in public places the message “Religion Is a Snare and a Racket.”

Hơn một tuần rồi con tôi chưa được ngủ chỉ vì cái mồm loa nhà anh đấy.

My babies haven't napped in over a week because of your loud mouth.

Khi ngày đó đến, tôi lên sân khấu với cái loa boombox nhỏ, và đặt nó sang một bên và nhấn "Bật," và một bài hát của nghệ sĩ ưa thích của tôi, Shakira, vang lên.

The day of the talent show comes, and I get up on stage with my little boom box, and put it on the side and press "Play," and a song by my favorite emerging artist, Shakira, comes up.

Giống như những cái loa khác, nó đẻ trứng trong một gò đất được làm từ đất trộn với lá, cát, sỏi và gậy, lớn tới 11 m [36 ft] đường kính và cao gần 5 m [16 ft]. ^ BirdLife International [2013].

Like other megapodes, it lays its eggs in a mound made from earth mixed with leaves, sand, gravel, and sticks, as big as 11 m [36 ft] in diameter and stand nearly 5 m [16 ft] tall.

Chẳng hạn như Nhật báo Nhân dân , cái loa tuyên truyền của Đảng Cộng sản Trung Quốc , thường bày tỏ lập trường của Đảng này , chứ không nhất thiết phản ánh lập trường chính thức của chính phủ Trung quốc .

For instance , the People 's Daily , the CPC 's mouthpiece , often articulates the Party 's stand , which does not necessarily reflect the Chinese government 's official position .

Nhưng nếu bạn thu âm tiếng của những người chăn thả động vật những người mang theo giáo, mác và thường hại voi khi chạm trán ở xoáy nước, đàn voi sẽ túm tụm lại và chạy xa khỏi cái loa giấu kín.

But if you record the voices of herders who carry spears and often hurt elephants in confrontations at water holes, the elephants will bunch up and run away from the hidden speaker.

Ngoài ra, con rắn đã xúi giục Eva được giải thích là quỷ Satan, hay rằng Satan đã dùng con rắn như một cái loa, dù không có đề cập tới cách giải thích này trong Torah và nó không có trong Do Thái giáo.

Additionally, the serpent that tempted Eve was interpreted to have been Satan, or that Satan was using a serpent as a mouthpiece, although there is no mention of this identification in the Torah and it is not held in Judaism.

Tại Leeds chúng tôi đã biến chế cái xe đẩy em bé, chiếc xe đạp ba bánh, chiếc mô tô của cha với cái thùng kèm theo để chở người, và sau này xe của cha để chở máy hát với hai cái loa to.

In Leeds we converted a pram, a tricycle, and Dad’s motorcycle and sidecar, and later his car to carry transcription machines.

Hóa ra nếu chúng ta thu âm giọng nói của khách du lịch và ta mở bản ghi âm đó từ một cái loa giấu trong bụi cây, những chú voi sẽ lờ nó đi, vì du khách chẳng bao giờ làm phiền voi.

It turns out that if you record the voices of tourists and you play that recording from a speaker hidden in bushes, elephants will ignore it, because tourists never bother elephants.

Chủ Đề