Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024
an anniversaryCách một người bản xứ nói điều này Show Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quanmột quả táo; quả táo an apple Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác Its length permits full recall of the important accomplishments to be commemorated, and the syllabic style conveys every word clearly to the audience. అధికారికంగా గుర్తుంచుకోవడం మరియు గొప్ప వ్యక్తి లేక కార్యక్రమానికి గౌరవం ఇవ్వడం, ముఖ్యంగా బహిరంగ వేడుక ద్వారా లేక విగ్రహం లేక ప్రత్యేక భవనం చేయడం ద్వారా… Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Kỷ niệm đáng nhớ là một sự kiện diễn ra ở quá khứ, có ý nghĩa đối với cá nhân hoặc tập thể, đáng được ghi nhớ. 1. Tôi tưởng tượng cuộc sống của tôi đầy những cuộc phiêu lưu và những kỷ niệm đáng nhớ. I imagine my life full of adventures and unforgettable memories. 2. Bạn không có một kỷ niệm đáng nhớ nào khi đi du lịch cùng gia đình nào à? Don't you have an unforgettable memory when travelling with your family? Trong tiếng Anh có các cụm từ sau dùng để diễn tả kỷ niệm (memory) chúng ta cần biết nha! - beautiful memory (kỷ niệm đẹp): Living with parents should be a beautiful memory for all of us. (Được sống bên cha mẹ hẳn là một kỉ niệm đẹp của tất cả chúng ta.) - unforgettable memory (kỷ niệm đáng nhớ): Don't you have an unforgettable memory when travelling with your family? (Bạn không có một kỷ niệm khó quên khi đi du lịch cùng gia đình nào à?) - haunting memory (kỷ niệm ám ảnh): Haunting memories of the dying can be traumatic for some children. (Những kỷ niệm ám ảnh về người sắp chết có thể gây tổn thương cho một số trẻ em.) Kỷ niệm tiếng Anh là gì?ANNIVERSARY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. Động từ kỷ niệm tiếng Anh là gì?commemorate, memory, celebrate là các bản dịch hàng đầu của "kỷ niệm" thành Tiếng Anh. Kỷ niệm 1 năm yêu nhau gọi là gì?Kỷ niệm 1 năm yêu nhau là khi các cặp đôi yêu nhau đạt được đến cột mốc 1 năm sau khi yêu nhau thường sẽ kỉ niệm nó như một sự kiện đáng nhớ và trân trọng. Lưu giữ kỷ niệm tiếng Anh là gì?Keep it for a souvenir. |