Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

an anniversary

Cách một người bản xứ nói điều này

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

một quả táo; quả táo

an apple

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Kỷ niệm trong tiếng anh là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Its length permits full recall of the important accomplishments to be commemorated, and the syllabic style conveys every word clearly to the audience.

అధికారికంగా గుర్తుంచుకోవడం మరియు గొప్ప వ్యక్తి లేక కార్యక్రమానికి గౌరవం ఇవ్వడం, ముఖ్యంగా బహిరంగ వేడుక ద్వారా లేక విగ్రహం లేక ప్రత్యేక భవనం చేయడం ద్వారా…

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Where did we spend my 35th birthday? chúng ta đã kỷ niệm ngày sinh thứ 35 của tôi ở đâu?
  • Today is the anniversary of Wu Tang Forever. Hôm nay kỷ niệm ngày sinh Lão tướng Nguyễn Trọng Vĩnh.
  • “I came here to celebrate my birthday. "Tôi đến đây là để kỷ niệm ngày sinh nhật của mình.
  • This day celebrates the birthday of the Showa Emperor. Đây là ngày kỷ niệm ngày sinh của hoàng đế thời Showa.
  • It is the birthday of the former Emperor Showa. Đây là ngày kỷ niệm ngày sinh của hoàng đế thời Showa.

Những từ khác

  1. "kỷ nguyên tàu buồm" Anh
  2. "kỷ niệm" Anh
  3. "kỷ niệm chiến thắng" Anh
  4. "kỷ niệm một trăm năm hướng đạo năm 2007" Anh
  5. "kỷ niệm ngày mất" Anh
  6. "kỷ ordovic" Anh
  7. "kỷ orosira" Anh
  8. "kỷ paleogen" Anh
  9. "kỷ permi" Anh
  10. "kỷ niệm một trăm năm hướng đạo năm 2007" Anh
  11. "kỷ niệm ngày mất" Anh
  12. "kỷ ordovic" Anh
  13. "kỷ orosira" Anh

Kỷ niệm đáng nhớ là một sự kiện diễn ra ở quá khứ, có ý nghĩa đối với cá nhân hoặc tập thể, đáng được ghi nhớ.

1.

Tôi tưởng tượng cuộc sống của tôi đầy những cuộc phiêu lưu và những kỷ niệm đáng nhớ.

I imagine my life full of adventures and unforgettable memories.

2.

Bạn không có một kỷ niệm đáng nhớ nào khi đi du lịch cùng gia đình nào à?

Don't you have an unforgettable memory when travelling with your family?

Trong tiếng Anh có các cụm từ sau dùng để diễn tả kỷ niệm (memory) chúng ta cần biết nha!

- beautiful memory (kỷ niệm đẹp): Living with parents should be a beautiful memory for all of us. (Được sống bên cha mẹ hẳn là một kỉ niệm đẹp của tất cả chúng ta.)

- unforgettable memory (kỷ niệm đáng nhớ): Don't you have an unforgettable memory when travelling with your family? (Bạn không có một kỷ niệm khó quên khi đi du lịch cùng gia đình nào à?)

- haunting memory (kỷ niệm ám ảnh): Haunting memories of the dying can be traumatic for some children. (Những kỷ niệm ám ảnh về người sắp chết có thể gây tổn thương cho một số trẻ em.)

Kỷ niệm tiếng Anh là gì?

ANNIVERSARY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Động từ kỷ niệm tiếng Anh là gì?

commemorate, memory, celebrate là các bản dịch hàng đầu của "kỷ niệm" thành Tiếng Anh.

Kỷ niệm 1 năm yêu nhau gọi là gì?

Kỷ niệm 1 năm yêu nhau là khi các cặp đôi yêu nhau đạt được đến cột mốc 1 năm sau khi yêu nhau thường sẽ kỉ niệm nó như một sự kiện đáng nhớ và trân trọng.

Lưu giữ kỷ niệm tiếng Anh là gì?

Keep it for a souvenir.