Keep fixating on something nghĩa là gì
Cấu trúc Keep trong tiếng Anh đầy đủ nhấtbởi Admin2 | Blog Show
3.9 (77.62%) 84 votes
Keep trong tiếng Anh có nghĩa là giữ vững, gìn giữ hay tiếp tục làm điều gì đó. Đơn giản vậy thôi nhưng cấu trúc Keep thì lại vô cùng đa dạng với các giới từ khác nhau. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về cấu trúc Keep thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Step Up nha! 1. Định nghĩa KeepKeep là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là giữ (ai/cái gì), giữ vững, tiếp tục (làm gì đó), Ví dụ:
Ngoài ra, động từ keep còn có thể mang nghĩa chăm sóc, trông nom khi đi với vật nuôi hoặc người. Ví dụ:
Chú ý: Keep là một động từ bất quy tắc với dạng quá khứ và phân từ 2 đều là kept. 2. Cách sử dụng cấu trúc Keep trong tiếng AnhĐơn giản nhất, ta có cấu trúc Keep + N mang nghĩa: giữ một cái gì đó. Ví dụ:
Tuy nhiên, với nghĩa gốc như vậy thì ta có nhiều cấu trúc Keep khác nhau trong tiếng Anh. Hãy ghi lại những cấu trúc thường thấy sau đây nha. 2.1. S + keep + sb/sth + adj/V-ing
Ý nghĩa: Ai đó giữ ai/cái gì ở trạng thái gì Ví dụ:
Keep cũng có thể đi trực tiếp với ADJ luôn đó. Ví dụ:
2.2. Keep on doing sth
Ý nghĩa: Ai đó tiếp tục làm gì Ví dụ:
Xem thêm: Cấu trúc Encourage trong tiếng Anh chi tiết nhất
2.3 Keep sb from sth
Ý nghĩa: Ai đó giữ/ngăn không cho ai làm gì Ví dụ:
2.4. Keep on at sb for/about st
Ý nghĩa: Ai đó lải nhải với ai về chuyện gì Ví dụ:
2.5. Keep something from someone
Ý nghĩa: Giấu chuyện gì khỏi ai Ví dụ:
Xem thêm: Giúp bạn giỏi ngay cấu trúc Warn với các ví dụ chi tiết
2.6. Keep a tight rein on someone/somethingCả cụm này sẽ mang nghĩa là kiểm soát cẩn thận ai/cái gì Ví dụ:
2.7. Keep your nose to the grindstoneCấu trúc Keep này mang nghĩa là làm việc chăm chỉ, không nghỉ ngơi. Ví dụ:
2.8. Keep track (of someone/something)Ý nghĩa của cấu trúc Keep này là theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin. Ví dụ:
3. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Keep trong tiếng AnhVì cấu trúc Keep rất đa dạng nên bạn cần nhớ được ý nghĩa chính xác của chúng để sử dụng cho chuẩn nhé. Ngoài ra, Step Up cung cấp một số cấu trúc Keep khác mà bạn cũng nên biết: 4. Bài tập về cấu trúc Keep trong tiếng AnhBây giờ hãy cùng luyện tập một chút với các bài tập về cấu trúc Keep dưới đây. Bài tậpBài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 1. Close the door to keep the room ______ . A. being warm 2. He keeps ______ to distract me. A. try 3. He kept me ______ all evening yesterday. A. work 4. Keep ______ and you will succeed someday. A. a tight rein on 5. We should ______, my friend. A. keep on Bài 2: Tìm các lỗi sai trong các câu sau: 1. Can I keep on this photo? 2. She kept on ask me questions the whole time. 3. Its hard to keep warming in this cold weather. 4. You must keep the assembly line move. 5. I wish youd keep quietly. Xem thêm: Tìm hiểu ngay Keep up with trong tiếng Anh
Đáp ánBài 1: 1. C Bài 2: 1. Can I keep this photo? 2. She kept on asking me questions the whole time. 3. Its hard to keep warm in this cold weather. 4. You must keep the assembly line moving. 5. I wish youd keep quiet. Trên đây là những kiến thức cần biết về cấu trúc Keep trong tiếng Anh. Nếu có thắc mắc về một cấu trúc khác bạn bắt gặp, hãy comment ở bên dưới nha. Step Up chúc bạn học tốt! |