Io nghĩa là gì

Có thể bạn đã từng thấy website có tên miền .io và băn khoăn tự hỏi chúng có nghĩa là gì, vì sao lại sử dụng tên miền kì lạ này? Vốn được dùng ở British Indian Ocean Territory [Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh] từ năm 1997, tên miền ban đầu chỉ có mặt ở một vùng nhỏ trên thế giới lại trở thành lựa chọn tên miền hấp dẫn cho nhiều doanh nghiệp khởi nghiệp và công ty công nghệ.

Có thể bạn từng liên tưởng tên miền này tới các trang về công nghệ, phát triển phần mềm… nhưng nếu làm việc trong ngành công nghệ hay có quan tâm thì bạn sẽ nhận ra .io chính là viết tắt của input/output [đầu vào/đầu ra].

Một số lợi ích của tên miền .io

Tính sẵn sàng cao hơn các tên miền thông dụng khác

Một trong những lợi ích lớn nhất của tên miền .io là tính khả dụng. Dù đã được nhiều công ty lựa chọn nhưng so với các tên miền khác, nó còn mới và còn “nhiều đất”, nên khả năng chọn và đăng ký cao hơn nhiều.

Tạo ra tính độc đáo, dễ nhớ

Sử dụng tên miền cấp 2, cấp 3 để chơi chữ là cách được nhiều công ty sử dụng để tạo ra nét độc đáo, giúp người xem dễ nhớ tên miền. Ví dụ như trang National Public Radio [NPR] đăng ký tên URL viết tắt là n.pr [sử dụng tên miền của Puerto Rico] trùng với tên thương hiệu của họ để người dùng dễ nhớ. Bạn cũng có thể tạo ra cách riêng với tên miền .io.


.io đang là tên miền được nhiều công ty công nghệ và doanh nghiệp khởi nghiệp lựa chọn

Được Google coi là gccTLD, tên miền .io không lo bị giới hạn theo vùng địa lý

Bạn lo lắng tên miền ảnh hưởng tới thứ hạng trên trang tìm kiếm khi dùng ccTLD [Country Code Top Level Domain]? Bạn có thể yên tâm vì Google phân loại .io vào nhóm gccTLD [Generic Country Code Top Level Domains]. Google nhận diện các tổ chức, cá nhân bên ngoài Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh dùng tên miền này nên sẽ không xác định kết quả theo giới hạn địa lý nói trên.

URL ngắn hơn

Tên miền chỉ gồm hai kí tự nghĩa là phần mở rộng ngắn hơn sẽ giúp URL của trang web ngắn hơn, giúp người dùng dễ dàng gõ địa chỉ lên trình duyệt hoặc ghi nhớ tên miền.

Chi phí thấp hơn

Cũng vì tính khả dụng cao hơn, thị trường còn rộng mở và chưa quá chật chội này giúp mức giá để có được một website với tên miền .io cũng không quá cao như các tên miền đắt giá khác.

Xem thêm:

  • Tên miền cấp cao nhất [TLD] là gì và chúng hoạt động như thế nào?
  • Xu hướng mới đặt tên miền cao cấp nhất Top Level Domain
  • Giờ ai cũng có thể đăng ký tên miền .app tích hợp HTTPS

IO“Input / Output” trong tiếng Anh.

Từ được viết tắt bằng IO“Input / Output”.

Input / Output: Đầu ra đầu vào.

Một số kiểu IO viết tắt khác:

British Indian Ocean Territory: Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh.
mã lãnh thổ FIPS 10-4.

Ido language: Ngôn ngữ Ido.
mã ISO 639-1: io.

IO có nghĩa “Input / Output”, dịch sang tiếng Việt là “Đầu ra đầu vào”.

Page 2

Page 3

Page 4

Page 5

Page 6

Page 7

Page 8

Page 9

Page 10

I/OI / O. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ I/O - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến[Factor rating]: 4/10

Viết tắt của "Input / Output" và được phát âm là đơn giản là "mắt-oh." Máy tính được dựa trên ý tưởng cơ bản mà kết quả mỗi đầu vào trong sản lượng. Ví dụ, nếu bạn đang chạy một chương trình xử lý văn bản và gõ một câu trên bàn phím của bạn, văn bản sẽ xuất hiện trên màn hình. Bàn phím là một thiết bị đầu vào và màn hình là một thiết bị đầu ra. Bạn cũng có thể in các văn bản sử dụng một máy in, mà là một thiết bị đầu ra. Của máy tính xử lý CPU tất cả các I / O hoạt động, gửi dữ liệu mà nó nhận được để đúng đường dẫn. Đường dẫn có thể vào thẻ video, vào ổ đĩa cứng, hoặc RAM, chỉ cần đến tên một vài.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the I/O? - Definition

Stands for "Input/Output" and is pronounced simply "eye-oh." Computers are based on the fundamental idea that every input results in an output. For example, if you are running a word processor program and type a sentence on your keyboard, the text will appear on the screen. The keyboard is an input device and the screen is an output device. You might also print the text using a printer, which is another output device. The computer's CPU handles all the I/O operations, sending the data it receives to the correct path. The path may be to the video card, to the hard drive, or to the RAM, just to name a few.

Understanding the I/O

Thuật ngữ liên quan

Source: I/O là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Nhiều người thắc mắc IO có nghĩa là gì? viết tắt của từ gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Trong facebook:

IO viết tắt của từ Iu Ông có nghĩa là 1 câu thổ lộ – tỏ tình tình yêu của mình với đối phương.

IO viết tắt của từ Input/output có nghĩa là đầu vào – đầu ra của máy tính.

I/O là sự giao tiếp giữa một hệ thống xử lý thông tin hay máy tính với thế giới bên ngoài, có thể là con người hoặc một hệ thống xử lý thông tin khác. Đầu vào là nơi nhập tín hiệu hay dữ liệu vào hệ thống.

Với Input đầu vào sẽ là bàn phím, chuột máy tính, usb…
Với Output đầu ra là màn hình, máy in…

IO là vệ tinh tự nhiên nằm phía trong cùng trong số bốn vệ tinh Galileo của Sao Mộc và với đường kính 3.642 kilômét, là vệ tinh lớn thứ tư bên trong hệ Mặt Trời. Nó được đặt theo tên Io, người nữ tư tế của Hera và sau đó trở thành tình nhân của thần Zeus.

Trong internet:

IO viết tắt của từ Internet Option có nghĩa là lựa chọn các gói internet khi lắp đặt internet. Sẽ có các gói tùy vào mức bạn sử dụng mà 200k 1 tháng, 300k 1 tháng hay cho các gói doanh nghiệp hơn 1 triệu 1 tháng.

Tùy vào từng trường hợp ngữ cảnh mà IO có những nghĩa khác nhau.

Qua bài viết IO có nghĩa là gì viết tắt của từ gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.


Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của IO? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của IO. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của IO, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của IO. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa IO trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của IO

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của IO trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Tóm lại, IO là từ viết tắt hoặc từ viết tắt được định nghĩa bằng ngôn ngữ đơn giản. Trang này minh họa cách IO được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của IO: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của IO, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi. Xin được thông báo rằng một số từ viết tắt của chúng tôi và định nghĩa của họ được tạo ra bởi khách truy cập của chúng tôi. Vì vậy, đề nghị của bạn từ viết tắt mới là rất hoan nghênh! Như một sự trở lại, chúng tôi đã dịch các từ viết tắt của IO cho Tây Ban Nha, Pháp, Trung Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, vv Bạn có thể cuộn xuống và nhấp vào menu ngôn ngữ để tìm ý nghĩa của IO trong các ngôn ngữ khác của 42.

Video liên quan

Chủ Đề