Hướng dẫn công thức excel hàm large

Chắc hẳn ai cũng biết cách tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của dãy số bằng hàm MAX và hàm MIN trong Excel. Vậy trong trường hợp cần tìm giá trị lớn thứ k hoặc nhỏ thứ k trong dãy số thì chúng ta sẽ sử dụng hàm nào? Hãy cùng Gitiho tìm hiểu hàm LARGE và hàm SMALL để thực hiện thao tác này nhé.

XEM NHANH BÀI VIẾT

Giới thiệu về hàm LARGE và hàm SMALL trong Excel

Hàm LARGE và hàm SMALL: Giới thiệu hàm LARGE trong Excel

Hàm LARGE là hàm Excel cơ bản trả về giá trị lớn thứ k của tập dữ liệu. Công thức hàm như sau:

\=LARGE(array,k)

Trong đó:

  • array là phạm vi dữ liệu bạn muốn xác định giá trị lớn thứ k.
  • k là vị trí (theo thứ tự giá trị lớn nhất đến giá trị nhỏ nhất) trong phạm vi dữ liệu cần trả về.

Với công thức hàm LARGE, chúng ta cần lưu ý một vài điểm quan trọng dưới đây:

  • Nếu để trống đối số array, Excel sẽ trả về lỗi

    NUM!.

  • Nếu k ≤ 0 hoặc k > số điểm dữ liệu, Excel cũng sẽ trả về giá trị lỗi

    NUM!.

Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một ví dụ đơn giản về hàm Excel cơ bản này. Giả sử trang tính Excel chứa một bảng dữ liệu cần xác định giá trị lớn thứ 3. Hãy nhìn vào hình dưới đây và xem cách sử dụng hàm LARGE trong trường hợp nhé.

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Tại ô F2, chúng ta điền công thức:

\=LARGE(A2:C6,3)

Trong đó:

  • A2:C6 là phạm vi dữ liệu cần xét.
  • 3 nghĩa là chúng ta cần tìm giá trị lớn thứ 3 trong phạm vi dữ liệu.

Kết quả, Excel trả về số 54.

Hàm LARGE và hàm SMALL: Giới thiệu hàm SMALL trong Excel

Tương tự như hàm LARGE, hàm SMALL là hàm Excel cơ bản trả về giá trị nhỏ thứ k trong một chuỗi giá trị hoặc tập dữ liệu. Công thức hàm như sau:

\=SMALL(array,k)

Trong đó:

  • array là phạm vi dữ liệu bạn muốn xác định giá trị nhỏ thứ k.
  • k là vị trí (theo thứ tự giá trị nhỏ nhất đến giá trị lớn nhất) trong phạm vi dữ liệu cần trả về.

Với công thức hàm SMALL, chúng ta cần lưu ý một vài điểm quan trọng dưới đây:

  • Nếu mảng trống, hàm SMALL trả về giá trị lỗi

    NUM!.

  • Nếu k ≤ 0 hoặc nếu k > số điểm dữ liệu, hàm SMALL trả về giá trị lỗi

    NUM!.

  • Giả sử n là số điểm dữ liệu trong mảng, công thức hàm SMALL(array,1) sẽ trả về kết quả bằng với giá trị nhỏ nhất, còn công thức hàm SMALL(array,n) sẽ trả về giá trị lớn nhất.

Chúng ta sẽ tiếp tục với ví dụ ở phần trên để tìm hiểu cách thức hoạt động của hàm Excel cơ bản này. Với trường hợp cần tìm giá trị nhỏ thứ 5 của bảng tính Excel, chúng ta cần thao tác như thế nào? Hãy theo dõi hình dưới đây.

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Tại ô F3, chúng ta điền công thức hàm SMALL:

\=SMALL(A2:C6,5)

Trong đó:

  • A2:C6 là phạm vi dữ liệu cần xét.
  • 5 nghĩa là chúng ta cần tìm giá trị nhỏ thứ 5 trong phạm vi dữ liệu.

Kết quả, Excel trả về số 12.

Tổng kết

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu về cách sử dụng 2 hàm Excel cơ bản: hàm LARGE và hàm SMALL trong thao tác tìm kiếm giá trị lớn hoặc nhỏ thứ k trong tập dữ liệu. Để học thêm các hàm Excel hữu ích khác trong công việc văn phòng, các bạn hãy tham khảo các bài viết trên blog Gitiho và đăng kí khóa học Tuyệt đỉnh Excel với chúng mình nhé.

Hàm Large VBA Excel trả về giá trị lớn thứ K của tập dữ liệu. Bạn có thể dùng hàm này để chọn một giá trị dựa vào vị trí tương đối của nó. Ví dụ, bạn có thể dùng hàm LARGE để trả về điểm cao nhất, cao thứ nhì và cao thứ ba.

Cú pháp:

Large(Arg1, Arg2 As Double) As Double

Trong bài viết này, UniTrain sẽ giới thiệu 4 ví dụ ứng dụng hàm VBA Large trong Excel:

1. Tìm giá trị cao nhất trong một phạm vi.

2. Nhận giá trị thấp nhất.

3. Tìm 3 giá trị cao nhất trong tập dữ liệu

4. Cách kết hợp hàm Large với hàm VBA XLOOKUP để tra tên nhân viên đạt doanh số cao nhất.

1. Tìm giá trị cao nhất bằng hàm Large VBA Excel

Giả sử có tập dữ liệu (như hình dưới). Người dùng sẽ sử dụng hàm Excel VBA Large để trả về giá trị bán hàng cao nhất.

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Cách thao tác:

Bước 1: Nhấn ALT + F11 để mở cửa sổ VBA.

Bước 2: Chọn Insert > Module.

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Bước 3: Nhập mã dưới đây:

Option Explicit
Sub Highest_Sales()
Worksheets("Highest").Activate
Range("C12") = WorksheetFunction.Large(Range("D5:D10"), 1)
Range("C12").NumberFormat = "$#,
## 0"
End Sub

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Bước 4: Nhấn F5 để chạy mã.

Sau khi thao tác, bạn sẽ thấy giá trị bán hàng cao nhất hiển thị trong ô C12 (như hình dưới).

Hướng dẫn công thức excel hàm large

2. Tìm giá trị thấp nhất

Trong ví dụ này, người dùng sẽ sử dụng hàm VBA Large để tìm giá trị bán hàng thấp nhất bằng cách thao tác:

Bước 1: Nhấn ALT + F11 để mở cửa sổ VBA

Bước 2: Chọn Insert > Module.

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Bước 3: Nhập mã dưới đây:

Option Explicit
Sub Lowest_Sales()
Worksheets("Lowest").Activate
Dim xs As Double
' Finding the total number of rows
xs = Range("D5:D10").Rows.Count
Range("C12") = WorksheetFunction.Large(Range("D5:D10"), xs)
Range("C12").NumberFormat = "$#,
## 0"
End Sub

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Bước 4: Nhấn F5 để chạy mã.

Sau đó, giá trị bán hàng thấp nhất sẽ hiển thị trong ô C12.

Hướng dẫn công thức excel hàm large

3. Tìm 3 giá trị cao nhất trong tập dữ liệu

Giả sử có tập dữ liệu (như hình dưới).

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Người dùng sẽ sử dụng hàm VBA Large để tìm ba giá trị bán hàng cao nhất bằng cách thao tác:

Bước 1: Nhấn ALT + F11 để mở cửa sổ VBA

Bước 2: Chọn Insert > Module.

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Bước 3: Nhập mã dưới đây:

Option Explicit
Sub Top3_Sales()
Worksheets("Top 3").Activate
Dim rIndex As Integer
For rIndex = 12 To 14
Cells(rIndex, 3) = WorksheetFunction.Large(Range("D5:D10"), rIndex - 11)
Cells(rIndex, 3).NumberFormat = "$#,
## 0"
Next rIndex
End Sub

Hướng dẫn công thức excel hàm large

Bước 4: Nhấn F5 để chạy mã.

Cuối cùng, 3 giá trị cao nhất trong tập dữ liệu sẽ hiển thị (như hình dưới).

Hướng dẫn công thức excel hàm large

4. Kết hợp hàm Large với XLookup để tra cứu giá trị cao nhất

Trong ví dụ cuối này, UniTrain sẽ hướng dẫn bạn cách sử dụng hàm VBA Large với hàm XLookup để tìm tên nhân viên đạt doanh số cao nhất. Người dùng có tập dữ liệu dưới đây: