Hỗn loạn tiếng anh là gì năm 2024

Mớ hỗn độn là tình trạng có nhiều thành phần lẫn lộn vào nhau, đến mức không thể phân định được rõ ràng.

1.

Anh ấy làm ra một mớ hỗn độn khủng khiếp khi nấu ăn.

He makes a terrible mess when he's cooking.

2.

Ai là người chịu trách nhiệm cho mớ hỗn độn này đây?

Who is responsible for this terrible mess?

Một số synonyms của mess:

- chaos (hỗn loạn): The party was a total chaos.

(Bữa tiệc là một mớ hỗn loạn toàn tập.)

- turmoil (sự hỗn loạn): He looks at her and all he can see is turmoil in those stunningly pale green eyes.

(Anh nhìn cô và tất cả những gì anh có thể thấy trong đôi mắt màu xanh nhạt tuyệt đẹp đó là sự hỗn loạn.)

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

hỗn loạn

[hỗn loạn]

|

Hỗn loạn tiếng anh là gì năm 2024

troublous; chaotic

Troublous times

Stampede; brouhaha; tumult; chaos; topsy-turvy

hỗn loạn

[hỗn loạn]

|

Hỗn loạn tiếng anh là gì năm 2024

hỗn loạn

|

Hỗn loạn tiếng anh là gì năm 2024

tính từ

không trật tự, quy tắc

chuyển động hỗn loạn

Cả đất nước trong sự hỗn loạn đẫm máu.

The country was in bloody chaos.

Hãy ở trong sự hỗn loạn, hãy ở trong đau khổ – bạn theo kịp không – những chiến tranh.

Be in turmoil, be in misery you follow - wars.

Nếu nó biến thành sự hỗn loạn, sau đó nó sẽ rất khó khăn để đối phó với.

If it turns into chaos, then it will be very difficult to deal with.

Không ai có thể lường trước được sự hỗn loạn ở Trung Đông.

No one who ever got tangled up in the Middle East came out ahead.

Chúng tự tìm thấy đường qua sự hỗn loạn.

They found their way through the chaos.

Và khi chiến tranh và sự hỗn loạn giảm dần.

And then war and chaos descend.

Họ được dẫn qua cổng vào giữa sự hỗn loạn và những tiếng la hét.

They were led through the gate amidst chaos and screaming.

Tự do vô hạn sẽ gây ra sự hỗn loạn trong xã hội.

Unlimited freedom would mean anarchy in society.

Nó có thể gây sự hỗn loạn.

It could cause panic.

Các cô kể lại sự hỗn loạn trong lớp và Bố có vẻ lo ngại.

They told of the disorder in school, and Pa looked serious.

Đó chính là thuyết về sự hỗn loạn.

That's Chaos Theory.

Về sự hỗn loạn cô gây ra?

DID YOU THINK ABOUT THE CHAOS YOU UNLEASHED?

Giờ chúng ta phải trở về dòng thời gian chính để ngăn chặn sự hỗn loạn

And now, to return to our proper timeline and erase this mess.

Điều này dẫn đến sự hỗn loạn và chia rẽ bên trong thành phố.

This leads to confusion and division within the city.

Trái lại, nó chỉ gia tăng sự hỗn loạn, đau khổ và phiền muộn của chúng ta.

On the contrary, it increases our confusion and our misery and our sorrow.

Sự hỗn loạn trên đường phố, nếu chúng ta may mắn.

Panic in the streets, if we're lucky.

Không ai trong chúng ta tránh khỏi sự hỗn loạn mà cuộc phản nghịch ấy gây ra.

None of us can now escape the disorder that their rebellion unleashed.

Tìm sự hỗn loạn không có mẫu

Found turbulence without a pattern

Chúng tôi là căn nguyên của sự hỗn loạn.

We are but the base of chaos.

Kết thúc sự hỗn loạn.

Reign of terror over.

Thành chìm ngập trong sự hỗn loạn.

Turmoil engulfed the city.

Ông còn là chúa tể của sự hỗn loạn và những cơn thịnh nộ giáng xuống nhân loại.

He is also the god of time and destruction, who devours unlucky people.

Ta chỉ có thể tưởng tượng ra nỗi đau đớn và sự hỗn loạn của các ngươi.

I can only imagine your pain and confusion.

Chúng ta không thể chịu đựng thêm một sự hỗn loạn nào nữa.

We can't afford any more upheaval.

Với hai sự thất bại này, kinh tế của Dongbuyeo rơi và sự hỗn loạn tất yếu.

With these two failures, the economy of Dongbuyeo fell and chaos was inevitable.

Hỗn xược trong Tiếng Anh là gì?

hỗn xược {adjective}rude {adj.} cheeky {adj.}

Người hỗn loạn là gì?

Về mặt ngữ nghĩa, từ "hỗn loạn" (chaos từ tiếng Hy Lập χάους) trong ngữ cảnh khoa học mang nghĩa khác với thông thường được sử dụng là trạng thái lộn xộn, thiếu trật tự. Từ hỗn loạn trong thuyết hỗn loạn ám chỉ một hệ thống có vẻ như không có trật tự nào hết nhưng lại tuân theo một quy luật hoặc nguyên tắc nào đó.

Chaos là từ loại gì?

Danh từ Thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang. Sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn.

Đông hỗn loạn Tiếng Anh là gì?

chaos, chaotic, troublous là các bản dịch hàng đầu của "hỗn loạn" thành Tiếng Anh.