Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng trung theo chủ đề quần áo

Học tiếng trung theo chủ đề quần áo

Hôm nay Học tiếng trung Hengli xin cung cấp tới các bạn cách trao đổi giá cả khi mua bán, đây là phần hội thoại được thực hiện sau cùng khi mua bán. Trong bài viết này này sẽ cung cấp tới các bạn các mẫu câu để lựa chọn loại quần áo, giày dép, kiểu dáng, kích cỡ, màu sắc của sản phẩm. Chúng ta cùng học tiếng trung quốc theo chủ đề quần áo nhé.

Từ vựng tiếng trung về chủ đề quần áo

  1. Quần áo: 服装  Fúzhuāng
  2. Đồ lót, nội y: 内衣  nèiyī
  3. Áo lót của nữ: 女式内衣  nǚshì nèiyī
  4. Áo lót viền đăng ten ren của nữ: 女式花边胸衣  nǚ shì huābiān xiōng yī
  5. Áo yếm, áo lót của nữ: 金胸女衬衣  jīn xiōng nǚ chènyī
  6. Áo lót rộng không có tay của nữ: 女式无袖宽内衣  nǚ shì wú xiù kuān nèiyī
  7. Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ: 女式宽松外穿背心  nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn
  8. Áo may ô mắt lưới: 网眼背心  wǎngyǎn bèixīn
  9. Áo lót bên trong: 衬里背心  chènlǐ bèixīn
  10. Áo gi-lê: 西装背心  xīzhuāng bèixīn
  11. Áo cánh: 上衣  shàngyī
  12. Áo jacket: 茄克衫  jiākè shān
  13. Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣  nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī
  14. Áo cổ đứng: 立领上衣  lìlǐng shàngyī
  15. Áo thể thao: 运动上衣  yùndòng shàngyī
  16. Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议  shuāng miàn shì shāngyì
  17. Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫  shuāng miàn shì jiākè shān
  18. Áo ngắn bó sát người: 紧身短上衣  jǐnshēn duǎn shàngyī
  19. Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣  kuānsōng duǎn shàngyī
  20. Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣  shù yāo wàiyī
  21. Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣  kuānsōng wàiyī
  22. Áo choàng: 卡曲衫  kǎ qū shān
  23. Áo kiểu thể thao: 运动衫  yùndòng shān
  24. Áo kiểu cánh dơi: 蝙蝠衫  biānfú shān
  25. Áo kiểu cánh bướm: 蝴蝶山  húdié shān
  26. Áo thun t: 恤衫  xùshān
  27. Áo bành-tô: 大衣  dàyī
  28. Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣  qīngbiàn dàyī
  29. Áo khoác dày: 厚大衣  hòu dàyī
  30. Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣  hòu ne dàyī
  31. Áo khoác siêu dày: 特长大衣  tècháng dàyī
  32. Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ: 女式织锦长外套  nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào
  33. Áo tơi: 斗蓬  dòu péng
  34. Tấm khoác vai: 披肩  pījiān
  35. Áo gió: 风衣  fēngyī
  36. Áo khoác, áo choàng: 罩衫  zhàoshān
  37. Áo dài của nữ: 长衫  chángshān
  38. Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm: 晨衣  chén yī
  39. Sườn xám: 旗袍  qípáo
  40. Áo khoác thụng: 宽松罩衣  kuānsōng zhàoyī
  41. Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam: 仿男士女衬衫  fǎng nánshì nǚ chènshān
  42. Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫  duǎn xiù chènshān
  43. Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫  cháng xiù chènshān
  44. Áo sơ mi vải dệt lưới: 网眼衬衫  wǎngyǎn chènshān
  45. Áo sơ mi bó: 紧身衬衫  jǐnshēn chènshān
  46. Quần áo thường ngày: 家常便服  jiācháng biànfú
  47. Quần áo mặc ở nhà của nữ: 女式家庭便服  nǚ shì jiātíng biànfú
  48. Thường phục của nữ: 女式便服  nǚ shì biànfú
  49. Quần áo ngủ (pyjamas): 睡衣裤  shuìyī kù
  50. Áo ngủ, váy ngủ: 睡衣  shuìyī
  51. Quần pyjamas: 睡裤  shuì kù
  52. Áo ngủ dài kiểu sơ mi: 衬衫式长睡衣  chènshān shì cháng shuìyī
  53. Áo ngủ của trẻ con: 儿童水衣  értóng shuǐ yī
  54. Áo jacket da: 皮茄克  pí jiākè
  55. Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克  dài fēngmào de hòu jiākè
  56. Bộ quần áo chẽn: 紧身衣裤  jǐnshēn yī kù
  57. Quần cộc, quần đùi: 短裤  duǎnkù
  58. Quần dài: 长裤  cháng kù
  59. Quần liền áo: 连衫裤  lián shān kù
  60. Quần rộng: 宽松裤  kuānsōng kù
  61. Quần thụng dài: 宽松长裤  kuānsōng cháng kù
  62. Quần ống loe: 喇叭裤  lǎbā kù
  63. Quần vải oxford: 牛津裤  niújīn kù
  64. Quần ống túm: 灯笼裤  dēnglongkù
  65. Quần váy: 裙裤  qún kù
  66. Quần váy liền áo: 连衫裙裤  lián shān qún kù
  67. Quần thụng của nữ: 宽松式女裤  kuānsōng shì nǚ kù
  68. Quần ống chẽn, quần ống bó: 瘦腿紧身裤  shòu tuǐ jǐnshēn kù
  69. Quần ống chẽn lửng của nữ: 紧身半长女裤  jǐnshēn bàn cháng nǚ kù
  70. Quần bò, quần jean: 牛仔裤  niúzǎikù
  71. Quần cưỡi ngựa: 马裤  mǎkù
  72. Quần lót ngắn: 短衬裤  duǎn chènkù
  73. Quần xẻ đũng (cho trẻ con): 开裆裤  kāidāngkù
  74. Quần thun: 弹力裤  tánlì kù
  75. Quần lót: 三角裤  sānjiǎo kù
  76. Quần liền tất: 连袜裤  lián wà kù
  77. Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子  dēngxīnróng kùzi
  78. Quần ka ki: 卡其裤  kǎqí kù
  79. Quần nhung sợi bông: 棉绒裤子  mián róng kùzi
  80. Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤  fānbù kù
  81. Quần áo vải dầu: 油布衣裤  yóu bùyī kù
  82. Váy: 裙裤  qún kù
  83. Váy liền áo: 连衣裙  liányīqún
  84. Váy nhiều nếp gấp: 褶裥裙  zhě jiǎn qún
  85. Váy ngắn vừa: 中长裙  zhōng cháng qún
  86. Váy ngắn: 超短裙  chāoduǎnqún
  87. Váy siêu ngắn: 超超短裙  chāo chāoduǎnqún
  88. Váy liền áo ngắn: 超短连衣裤  chāo duǎn lián yī kù
  89. Váy liền áo hở ngực: 大袒胸式连衣裙  dà tǎn xiōng shì liányīqún
  90. Váy nữ hở lưng: 裸背女裙  luǒ bèi nǚ qún
  91. Váy dài chấm đất: 拖地长裙  tuō dì cháng qún
  92. Váy quây: 围裙  wéiqún
  93. Váy lót dài: 衬裙  chènqún
  94. Váy liền áo kiểu sơ mi: 衬衫式连衣裙  chènshān shì liányīqún
  95. Váy ống thẳng: 直统裙  zhí tǒng qún
  96. Váy có dây đeo: 背带裙  bēidài qún
  97. Váy dài: 旗袍裙  qípáo qún
  98. Váy đuôi cá: 鱼尾裙  yú wěi qún
  99. Váy hula: 呼拉舞裙  hū lā wǔ qún
  100. Váy lá sen: 荷叶边裙  hé yè biān qún
  101. Váy thêu hoa: 绣花裙  xiùhuā qún
  102. Váy liền áo không tay: 无袖连衣裙  wú xiù liányīqún
  103. Váy liền áo bó người: 紧身连衣裙  jǐnshēn liányīqún
  104. Bộ váy nữ: 女裙服  nǚ qún fú
  105. Áo hai lớp: 夹袄  jiá ǎo
  106. Quần hai lớp: 夹裤  jiá kù
  107. Áo có lớp lót bằng bông: 棉袄  mián'ǎo
  108. Áo khoác có lớp lót bông tơ: 丝棉袄  sī mián'ǎo
  109. Áo khoác có lớp lót da: 皮袄  pí ǎo
  110. Áo bông: 棉衣  miányī
  111. Áo khoác bông: 棉大衣  mián dàyī
  112. Quần bông: 棉裤  mián kù
  113. Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心  mián bèixīn
  114. Bộ quần áo liền quần: 裤套装  kù tàozhuāng
  115. Bộ quần áo thường ngày: 便服套装  biànfú tàozhuāng
  116. Bộ quần áo jean: 牛仔套装  niúzǎi tàozhuāng
  117. Áo đuôi nhạn: 燕尾服  yànwěifú
  118. Lễ phục: 礼服  lǐfú
  119. Quần áo dạ hội: 夜礼服  yè lǐfú
  120. Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服  nán shì chén lǐfú
  121. Lễ phục của nữ: 女式礼服  nǚ shì lǐfú
  122. Lễ phục thường của nữ: 女士常礼服  nǚ shì cháng lǐfú
  123. Áo không đuôi tôm (lễ phục): 无尾礼服  wú wěi lǐfú
  124. Lễ phục quân đội: 军礼服  jūn lǐfú
  125. Quần áo cưới: 婚礼服  hūn lǐfú
  126. Quần áo công sở: 工作服  gōngzuòfú
  127. Bộ làm việc áo liền quần: 连衫裤工作服  lián shān kù gōngzuòfú
  128. Đầm bầu: 孕妇服  yùnfù fú
  129. Quần áo trẻ sơ sinh: 婴儿服  yīng'ér fú
  130. Đồng phục học sinh: 学生服  xuéshēng fú
  131. Trang phục hải quân: 海军装  hǎijūn zhuāng
  132. Trang phục lính dù: 伞宾服  sǎn bīn fú
  133. Áo bơi: 游泳衣  yóuyǒng yī
  134. Áo bơi kiểu váy: 裙式泳装  qún shì yǒngzhuāng
  135. Áo tắm nữ có dây đeo: 有肩带的女式泳装  yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
  136. Quần áo ăn: 餐服  cān fú
  137. Tang phục: 丧服  sāngfú
  138. Áo thọ: 寿衣  shòuyī
  139. Âu phục, com lê: 西装  xīzhuāng
  140. Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服  dān pái niǔkòu de xīfú
  141. Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服  shuāng pái niǔkòu de xīfú
  142. Âu phục thường ngày: 日常西装  rìcháng xīzhuāng
  143. Y phục trung quốc: 中装  zhōng zhuāng
  144. Thường phục: 便装  biànzhuāng
  145. Bộ quần áo săn: 猎装  liè zhuāng
  146. Trang phục kiểu tôn trung sơn: 中山装  zhōngshānzhuāng
  147. Áo khoác ngoài: 马褂  mǎguà
  148. Áo mặc trong kiểu trung quốc: 中式小褂  zhōngshì xiǎoguà
  149. Áo kimono (nhật bản): 和服  héfú
  150. Trang phục truyền thống: 传统服装  chuántǒng fúzhuāng
  151. Trang phục dân tộc: 民族服装  mínzú fúzhuāng
  152. Quần áo vải sợi bông: 毛巾布服装  máojīn bù fúzhuāng
  153. Quần áo da: 皮革服装  pígé fúzhuāng
  154. Áo có tay: 有袖服装  yǒu xiù fúzhuāng
  155. Áo không có tay: 无袖服装  wú xiù fúzhuāng
  156. Quần áo may sẵn: 现成服装  xiànchéng fúzhuāng
  157. Quần áo đặt may: 钉制的服装  dīng zhì de fúzhuāng
  158. Quần áo cắt may bằng máy: 机器缝制的衣服  jīqì féng zhì de yīfú
  159. Quần áo may bằng thủ công: 手工缝制的衣服  shǒugōng féng zhì de yīfú
  160. Quần áo da lông: 毛皮衣服  máopí yīfú
  161. Áo khoác da lông: 毛皮外衣  máopí wàiyī
  162. Quần áo thêu hoa: 绣花衣服  xiùhuā yīfú
  163. Trang phục lễ hội: 节日服装  jiérì fúzhuāng
  164. Trang phục nông dân: 农民服装  nóngmín fúzhuāng
  165. Quần áo biển: 海滨服装  hǎibīn fúzhuāng
  166. Áo hở lưng: 裸背式服装  luǒ bèi shì fúzhuāng
  167. Quần áo vải mỏng: 透明的衣服  tòumíng de yīfú
  168. Quần áo vải hoa: 花衣服  huā yīfú
  169. Quần áo một màu (quần áo trơn): 单色衣服  dān sè yīfú
  170. Kiểu quần áo: 服装式样  fúzhuāng shìyàng
  171. Kiểu: 款式  kuǎnshì
  172. Thời trang: 时装  shízhuāng
  173. Quần áo tết (mùa xuân): 春装  chūnzhuāng
  174. Quần áo mùa hè: 夏服  xiàfú
  175. Quần áo mùa thu: 秋服  qiū fú
  176. Quần áo mùa đông: 冬装  dōngzhuāng
  177. Quần áo trẻ con: 童装  tóngzhuāng
  178. Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi: 袋式直统女装  dài shì zhí tǒng nǚzhuāng
  179. Vải vóc: 衣料  yīliào
  180. Vải sợi bông: 棉布  miánbù
  181. Vai ka ki: 咔叽布  kā jī bù
  182. Pô pơ lin: 毛葛  máo gé
  183. Tơ lụa: 丝绸  sīchóu
  184. Lụa thê phi tơ: 塔夫绸  tǎ fū chóu
  185. Vải pô pơ lin: 府绸  fǔchóu
  186. Lụa tơ tằm: 茧绸  jiǎn chóu
  187. Vải nhung: 绒布  róngbù
  188. Nhung: 法兰绒  fǎ lán róng
  189. Vải crepe blister: 泡泡纱  pàopaoshā
  190. Vải kếp hoa: 乔其纱  qiáoqíshā
  191. Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革  róng miàn gé
  192. Nhung lông vịt: 鸭绒  yāróng
  193. Nhung tơ: 丝绒  sīróng
  194. Nhung kẻ: 灯心绒  dēngxīnróng
  195. Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung): 平绒  píngróng
  196. Sợi terylen: 涤纶  dílún
  197. Terylen ( sợi tổng hợp anh): 绉丝  zhòu sī
  198. Sợi dacron: 的确凉  díquè liáng
  199. Sợi len tổng hợp: 毛的确凉  máo díquè liáng
  200. Vải bạt: 帆布  fānbù
  201. Hàng len dạ: 毛料,呢子  máoliào, ní zi
  202. Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông…: 花呢  huāní
  203. Vải gabardin: 花达呢  huā dá ní
  204. Dạ melton: 麦尔登呢  mài ěr dēng ní
  205. Dạ hoa văn dích dắc: 人字呢  rén zì ní
  206. Vải xéc (beige): 哔叽  bìjī
  207. Cắt nay, thợ may: 裁缝  cáiféng
  208. Đường khâu: 线缝  xiàn fèng
  209. Viền: 折边  zhé biān
  210. Cuốn biên, viền vàng: 金银花边  jīn yín huābiān
  211. Túi: 口袋  kǒudài
  212. Vái túi: 袋布  dài bù
  213. Túi phụ: 插袋  chādài
  214. Túi ngực: 上衣胸带  shàngyī xiōng dài
  215. Túi trong (túi chìm): 暗袋  àn dài
  216. Túi có nắp: 有盖口袋  yǒu gài kǒudài
  217. Nắp túi: 口袋盖  kǒudài gài
  218. Túi quần: 裤袋  kù dài
  219. Túi sau của quần: 裤子后袋  kùzi hòu dài
  220. Túi để đồng hồ: 表袋  biǎo dài
  221. Túi sau của váy: 裙子后袋  qúnzi hòu dài
  222. Lót vai, đệm vai: 垫肩  diànjiān
  223. Ống tay áo: 袖子  xiùzi
  224. Tay áo nắp: 装袖  zhuāng xiù
  225. Bao tay áo: 套袖  tào xiù
  226. Cổ tay: 领子  lǐngzi
  227. Cổ (áo): 领口  lǐngkǒu
  228. Khuy cổ: 领扣  lǐng kòu
  229. Cổ chữ v v: 字领  zì lǐng
  230. Cổ chữ u u: 字领  zì lǐng
  231. Cổ thìa: 汤匙领  tāngchí lǐng
  232. Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ: 小圆领  xiǎo yuán lǐng
  233. Cổ nhọn: 尖领  jiān lǐng
  234. Cổ áo dài, cổ tàu: 旗袍领  qípáo lǐng
  235. Cổ thuyền: 船领  chuán lǐng
  236. Cổ vuông: 方口领  fāng kǒu lǐng
  237. Cổ bẻ: 翻领  fānlǐng
  238. Cổ mềm: 软领  ruǎn lǐng
  239. Cổ cứng: 硬领  yìng lǐng
  240. Vạt áo: 下摆  xiàbǎi
  241. Ống quần: 裤腿  kùtuǐ
  242. Phần dưới của ống quần: 裤腿下部  kùtuǐ xiàbù
  243. Chiều dài áo: 腰身  yāoshēn
  244. Vòng eo: 腰围  yāowéi
  245. Vòng ngực: 胸围  xiōngwéi
  246. Vòng mông: 臀围  tún wéi
  247. Dây đeo tạp dề: 围裙带  wéiqún dài
  248. Mũ liền áo: 风帽  fēngmào
  249. Khuy áo: 纽扣  niǔkòu
  250. Khuyết áo: 扭襻  niǔ pàn
  251. Phec mơ tuya, dây kéo: 拉链  lāliàn
  252. Phec mơ tuya quần: 裤子拉链  kùzi lāliàn
  253. Cửa tay áo, măng sét: 袖口  xiùkǒu
  254. Ống tay: 袖孔  xiù kǒng
  255. Tay áo: 衬袖  chèn xiù
  256. Vải ngoài (của áo hai lớp): 衬布  chènbù
  257. Vải lót: 衬里  chènlǐ
  258. Miếng vải lót ống ta: 袖衬  xiù chèn
  259. Miếng vải lót cổ áo: 领衬  lǐng chèn
  260. Lót ngực của áo sơ mi: 衬衫的硬前胸  chènshān de yìng qián xiōng
  261. Đường chân kim: 针脚  zhēn jiǎo
  262. Chiều dài tay áo: 袖长  xiù cháng
  263. Chiều dài váy: 裙长  qún cháng
  264. Chiều rộng của vai: 肩宽  jiān kuān

Các câu hội thoại tiếng trung thường dùng trong chủ đề mua bán quần áo

欢迎光临!

Huānyíng guānglín!

Hoan nghênh ghé thăm

你要买什么?

Nǐ yāomǎi shénme?

Chị cần mua gì?

我能为你做什么呢?

Wǒ néng wéi nǐ zuò shénme ne?

Tôi có thể giúp gì cho chị?

我想买一件衬衫。

Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn chènshān.

Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi

给您买还是给别人买?

Gěi nín mǎi háishì gěi biérén mǎi?

Mua cho chị hay cho người khác?

你需要什么尺码的呢?

Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne?

Chị cần áo cỡ gì?

您穿多大型号?

Nín chuān duōdà xínghào?

Chị mặc cỡ bao nhiêu?

我要小号的。

Wǒ yào xiǎo hào de.

Tôi cần cỡ S

特特大号; 特大号; 大号; 中号; 小号

Tè tèdà hào; tèdà hào; dà hào; zhōng hào; xiǎo hào

Cỡ XXL; Cỡ XL; Cỡ L; Cỡ M; Cỡ S

请挑吧,我们有很多款式

qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì

Mời chị chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng

请拿那件毛衣给我看看好吗?

qǐng ná nà jiàn máoyī gěi wǒ kàn kànhǎo ma?

Hãy lấy chiếc áo len kia cho tôi xem thử được không?

您喜欢这个款式吗?

Nín xǐhuān zhège kuǎnshì ma?

Chị thích mẫu này không?

你需要什么颜色的呢?

Nǐ xūyào shénme yánsè de ne?

Chị cần màu gì?

这件衣服很适合你.

Zhè jiàn yīfú hěn shìhé nǐ.

Chiếc áo này rất phù hợp chị

过来看看,刚到了几件新货。

Guòlái kàn kàn, gāng dàole jǐ jiàn xīn huò.

Chị lại đây xem, mới có mấy sản phẩm mới về

这件好像是为你订做的。

Zhè jiàn hǎoxiàng shì wèi nǐ dìng zuò de.

Chiếc này như để may cho chị mặc vậy

你可以试试

Nǐ kěyǐ shì shì

Chị có thể thử mặc xem

可以试穿一下吗?

kěyǐ shì chuān yīxià ma?

Tôi có thể mặc thử một chút không?

试衣室在这里。

Shì yī shì zài zhèlǐ.

Phòng thử đồ ở đâu?

还有其他的颜色吗?

Hái yǒu qítā de yánsè ma?

Còn có màu khác không?

这种颜色容易褪色吗?

Zhè zhǒng yánsè róngyì tuìshǎi ma?

Loại màu này có dễ bị phai không?

这件是最新款式吗?

Zhè jiàn shì zuìxīn kuǎnshì ma?

Chiếc này là mẫu mới nhất ah?

这件衣服是什么料子的?

Zhè jiàn yīfú shì shénme liàozi de?

Chiếc áo này làm bằng chất liệu gì?

这个颜色不适合我

Zhège yánsè bù shìhé wǒ

Màu này không hợp tôi

这件比较小,有大一号的吗?

zhè jiàn bǐjiào xiǎo, yǒu dà yī hào de ma?

Chiếc này hơi chật, có cỡ lớn hơn không?

太大了,有尺寸小一点的吗?

Tài dàle, yǒu chǐcùn xiǎo yīdiǎn de ma?

Rộng quá, có cỡ bé hơn không?

有的,我马上拿给你

Yǒu de, wǒ mǎshàng ná gěi nǐ

Có, tôi sẽ lấy ngay cho chị

你认为我穿哪种颜色最好看?

nǐ rènwéi wǒ chuān nǎ zhǒng yánsè zuì hǎo kàn?

Bạn thấy tôi mặc màu nào đẹp nhất?

这件尺寸正合适。

Zhè jiàn chǐcùn zhèng héshì.

Chiếc này rất vừa vặn với chị

这件衬衣配你的裤子

Zhè jiàn chènyī pèi nǐ de kùzi

Chiếc áo sơ mi này hợp với quần của chị

价格太低了,加点好吗?

jiàgé tài dīle, jiādiǎn hǎo ma?

Giá thấp quá, trả thêm được không?

请把它抱起来好吗?

Qǐng bǎ tā bào qǐlái hǎo ma?

Hãy gói nó lại cho tôi

现金还是信用卡?

Xiànjīn háishì xìnyòngkǎ?

Chị trả tiền mặt hay thẻ tín dụng?

你们接受信用卡吗?

Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma?

Chỗ bạn có thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

欢迎再次光临。

Huānyíng zàicì guānglín.

Hoan nghênh ghé thăm lần sau!

Mẫu hội thoại về trả giá trong mua bán quần áo trong tiếng Trung giao tiếp thế nào?

A: 我想要两件,能不能便宜点儿?100块两件。

  • Wǒ xiǎng yào liǎng jiàn, néng bù néng piányi diǎnr? 100 kuài liǎng jiàn.
  • Tôi muốn lấy 2 chiếc, có thể tính rẻ hơn chút được không? 100 tệ cho 2 cái.

B: 绝对不行,这个价我都上不来货。你想让我赔死呀?

  • Juéduì bù xíng, zhè ge jià wǒ d shàng bù lái huò. Nǐ xiǎng ràng wǒ péi sǐ ya?
  • Tuyệt đối không được, giá này không bằng giá nhập vào. Cậu muốn tôi lỗ chết à?

A: 你少赚点儿,再说我还买两件呢。

  • Nǐ shǎo zhuàn diǎnr, zài shuō wǒ hái mǎi liǎng jiàn ne.
  • Thì ông ít lời đi 1 chút, vả lại tôi mua đến 2 cái.

B: 150两件。这是最低价了。

  • 150 liǎng jiàn. Zhè shì zuì dī jià le.
  • 150 tệ 2 cái. Đây là giá thấp nhất rồi.

A: 就100块两件,你不卖的话就算了。

  • Jiù 100 kuài liǎng jiàn, nǐ bú mài de huà jiù suàn le.
  • 100 tệ 2 cái, ông không bán thì thôi.

B: 回来回来,你可真会砍价。100块给你,就算我交个朋友,下次需要什么再来。

  • Huí lái huí lái, nǐ kě zhēn huì kǎn jià.100 kuài gěi nǐ, jiù suàn wǒ jiāo ge péngyǒu, xià cì xūyào shénme zài lái.
  • Quay lại đây, quay lại đây, cậu đúng là biết mặc cả. Bán cho cậu 100 tệ đấy, coi như là kết thêm người bạn, lần sau cần gì lại đến đây nhé.

A: 那当然。

  • Nà dāngrán.
  • Đương nhiên rồi.

Một số từ vựng tiếng trung về quần áo cần nhớ

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Học tiếng Trung chủ đề mua quần áo

Nếu bạn đang cần học tiếng Trung nhưng lại không biết nên bắt đầu từ đâu, hãy đến với các khóa học tiếng trung tại trung tâm Học Tiếng Trung Heng Li. Với giáo trình bài bản rõ ràng cũng đội ngũ giáo viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn tăng trình độ tiếng trung trong thời gian nhanh nhất. Cùng phương pháp học phản xạ tự nhiên chúng tôi tạo ra môi trường học tiếng trung dễ tiếp thu và không gây chán mãn cho người học. Học viên và giáo viên không bị gò bó trong khuôn khổ giáo án nhưng vẫn được  cung cấp lượng kiến thức đầy đủ và vững chắc để tham gia các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng trung quốc tế. Đảm bảo đầu ra và lấy bằng HKS từ HKS1 đến HKS6 theo yêu cầu học sinh.

Ngoài ra bạn có thể tham gia khóa học tiếng trung online tại Học Tiếng Trung HengLi. Khóa học online được học với giáo viên bản xứ nhưng lại không cần tốn thời gian đến trung tâm. Giải quyết nhu cầu cho người đi học và đi làm không có thời gian nhưng cần hướng dẫn thực tế và bài bản. Khóa học được thiết kế đặc biệt từ cơ bản đến nâng cao với giáo trình rõ ràng. giúp bạn có thể nâng cao khả năng nói, đọc, viết, giao tiếp tiếng trung một cách nhanh nhất mà không cần đến trung tâm.

Mời bạn tham khảo thêm chi tiết về các khóa học tiếng trung tại trung tâm học tiếng trung HengLi

Hoặc liên hệ nhanh với trung tâm học tiếng trung HengLi để được tư vấn rõ hơn về các khóa học và lộ trình học phù hợp cho mình nhé!

Liên hệ tư vấn

Tư vấn chi tiết  khóa học và lộ trình và xếp lịch học phù hợp cho riêng bạn.

⇒ Hotline: 088.8687.802 hoặc 0901.398.852

Hoặc inbox trực tiếp cùng nhân viên tư vấn của chúng tôi qua hộp chat tại

⇒ Website: hoctiengtrunghengli.com

Địa chỉ: 50A/27 Đỗ Tấn Phong, phường 9, quận Phú Nhuận , TP. HCM

BÌNH LUẬN BẰNG FACEBOOK