Hóa đơn tiếng trung là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán rất quan trọng để mở rộng kiến thức chuyên ngành cũng như để giao tiếp trong công việc. Ở bài viết dưới đây Hoa trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngành nghề kế toán chi tiết đầy đủ nhất.

Xem thêm: Học tiếng Hoa online hiệu quả cùng lộ trình bài bản.

Nội dung chính:

Hóa đơn tiếng trung là gì năm 2024
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về kế toán

1.1 Từ vựng về chức vụ chuyên ngành kế toán tiếng Trung

Hóa đơn tiếng trung là gì năm 2024
Chức vụ trong nghề kế toán bằng tiếng Trung TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 会计 kuài jì Kế toán 2 会计主任 kuài jì zhǔ rèn Kế toán trưởng 3 会计员 kuài jì yuán Nhân viên kế toán 4 助理会计 zhù lǐ kuài jì Trợ lí kế toán 5 成本会计 chéng běn kuài jì Kế toán giá thành 6 工广会计 gōng guǎng kuài jì Kế toán nhà máy 7 制造会计 zhì zào kuài jì Kế toán sx 8 工业会计 gōng yè kuài jì Kế toán công nghiệp 9 审计长 shěn jì zhǎng Kiểm toán trưởng 10 审计 shěn jì Kiểm toán 11 主管会计 zhǔ guǎn kuài jì Kiểm soát viên 12 簿记员 bù jì yuán Người giữ sổ sách 13 计账员 jì zhàng yuán Nhân viên giữ sổ cái 14 出纳 chū nà Thủ quỹ 15 档案管理员 dǎng àn guǎn lǐ yuán Nhân viên lưu trữ hồ sơ 16 综合会计 Zònghé kuàijì Kế toán tổng hợp

Tìm hiểu ngay:

  • Tiếng Trung sơ cấp.
  • Từ vựng tiếng Trung cơ bản

1.2 Văn kiện và chứng từ tiếng Trung là gì?

Hóa đơn tiếng trung là gì năm 2024
Các loại văn kiện trong ngành nghề kế toán TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 预算草案 yù suàn cǎo àn Bản dự thảo dự toán 2 著作权 zhù zuò quán Bản quyền 3 在制品 zài zhì pǐn Bán thành phẩm 4 损益表 sǔn yì biǎo Bảng báo cáo lỗ lãi, bảng kê khai tăng giảm 5 财务 cái wù Tài chính 6 财务报表 cái wù bào biǎo Bảng báo cáo tài chính, báo cáo tài vụ 7 合并决算表 hé bìng jué suàn biǎo Bảng báo cáo tài chính hợp nhất 8 工作日表 gōng zuò rì biǎo Bảng báo cáo thời giờ làm việc hằng ngày 9 资产负债表 zī chǎn fù zhài biǎo Bảng cân đối kế toán, bảng ghi nợ vốn 10 试算表 shì suàn biǎo Bảng cân đối thử 11 收支对照表 shōu zhī duì zhào biǎo Bảng đối chiếu thu chi 12 成本计算表 chéng běn jì suàn biǎo Bảng kê giá thành 13 用料单 yòng liào dān Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư, hóa đơn vật liệu 14 库存表 kù cún biǎo Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt, biểu mẫu ghi tiền tồn kho 15 附表 fù biǎo Bảng kèm theo, bảng phụ lục 16 决算表 jué suàn biǎo Bản quyết toán 17 比较表 bǐ jiào biǎo Bảng so sánh 18 工作日报 gōng zuò rì bào Báo cáo công việc theo ngày 19 日报 rì bào Báo cáo ngày 20 旬报 xún bào Báo cáo 10 ngày 21 月报 yuè bào Báo cáo tháng 22 年报 nián bào Báo cáo năm 23 传票编号 chuan piào biān hào Sổ chứng từ, số hiệu chứng từ thanh toán 24 登记簿 dēng jì bù Sổ đăng ký 25 股票登记簿 gǔ piào dēng jì bù Sổ đăng ký cổ phiếu 26 票据登记簿 piào jù dēng jì bù Sổ đăng kí chứng từ 27 购货退出簿 gòu huò tuì chū bù Sổ ghi hàng mua trả lại 28 汇总表 huì zǒng biǎo Bảng tổng hợp thu chi, chứng từ 29 编报表 biān bào biǎo Bảng biên tập 30 列单 liè dān Bảng kê khai chi tiết 31 主要附表 zhǔ yào fù biǎo Phụ lục chính 32 工资单 gōng zī dān Bảng lương 33 工资表 gōng zī biǎo Bảng tiền lương 34 工资汇总表 gōng zī huì zǒng biǎo Bảng tổng hợp tiền lương 35 工资分析表 gōng zī fēnxī biǎo Bảng phân tích tiền lương 36 统计图表 tǒng jì tú biǎo Biểu đồ thống kê 37 解款单 jiě kuǎn dān Bảng thanh toán tiền 38 文档 Wéndàng Chứng từ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

1.3 Hóa đơn tiếng Trung là gì?

Hóa đơn tiếng trung là gì năm 2024
Các loại biên lai trong kế toán TT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 票据簿 piào jù bù Sổ hóa đơn, sổ biên lai 2 三联单 sān lián dān Biên lai ba liên 3 寄销簿 jì xiāo bù Sổ gửi bán (Kí gửi bán) 4 存货簿 cún huò bù Sổ lưu giữ hàng hóa 5 进货簿 jìn huò bù Sổ nhập hàng 6 活页簿 huó yè bù Sổ giấy rời 7 备查簿 bèi chá bù Sổ kế toán ghi nhớ 8 支票簿 zhī piào bù Tập ngân phiếu 9 日记簿 rì jì bù Sổ nhật kí 10 原始帐簿 yuán shǐ zhàng bù Sổ gốc 11 单式簿记 dān shì bù jì Kế toán đơn 12 复式簿记 fù shì bù jì Kế toán kép 13 现金日记簿 xiàn jīn rì jì bù Sổ nhật kí tiền mặt 14 对帐单 duì zhàng dān Phiếu kiểm tra đối chiếu, bảng đối chiếu nợ 15 领料单 lǐng liào dān Phiếu lĩnh vật liệu 16 承销清单 chéng xiāo qīng dān Hóa đơn bao tiêu 17 结欠清单 jié qiàn qīng dān Hóa đơn thanh toán nợ 18 银行结单 yín háng jié dān Bảng kết toán của ngân hàng, bảng kê tài khoản ngân hàng 19 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōng zhī dān Giấy thông báo nộp tiền 20 科目代号 kē mù dài hào Số hiệu tài khoản (Khoản mục) 21 记帐符号 jì zhàng fú hào Kí hiệu ghi nợ 22 活动编号 huó dòng biān hào Số hiệu hoạt động 23 科目符号 kē mù fúhào Kí hiệu khoản mục 24 科目编号 kē mù biān hào Số hiệu khoản mục 25 明细科目 míng xì kē mù Khoản mục chi tiết 26 会计科目 kuài jì kē mù Khoản mục kế toán

1.4 Chi phí và khoản thu tiếng Trung

Hóa đơn tiếng trung là gì năm 2024
Chi phí và khoản thu bằng tiếng Trung TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 其它长期应收款项 qí tā cháng qí yīng shōu kuǎn xiàng Các khoản phải thu dài hạn khác 2 预付款项 yù fù kuǎn xiàng Các khoản trả trước 3 其它预付款项 qí tā yù fù kuǎn xiàng Các khoản trả trước khác 4 土地改良物 tǔ dì gǎi liáng wù Cải tạo đất 5 土地改良物 / 重估增值 tǔ dì gǎi liáng wù / zhòng gū zēng zhí Cải tạo đất / đánh giá lại tăng 6 租赁权益改良 zū lìn quán yì gǎil iáng Cải thiện quyền lợi thuê 7 直支 zhí zhī Cấp 8 财务拨款 cái wù bō kuǎn Cấp phát tài chính 9 支 zhī Chi 10 起动费 qǐ dòng fèi Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ 11 制造费用 zhì zào fèi yòng Chi phí chế tạo 12 工厂维持费 gōng chǎng wéichí fèi Chi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy 13 办公费 bàn gōng fèi Chi phí hành chính, chi phí văn phòng 14 查账费用 chá zhàng fèi yòng Chi phí kiểm toán 15 利息费用 lì xí fèi yòng Chi phí lợi tức 16 业务费用 yè wù fèi yòng Chi phí nghiệp vụ 17 公费 gōng fèi Chi phí nhà nước 18 人事费用 rén shì fèi yòng Chi phí nhân sự 19 摊派费用 tān pài fèi yòng Chi phí phân bổ 20 计算机软件 jì suàn jī ruǎn jiàn Chi phí phần mền máy tính 21 债券发行成本 zhài quàn fā xíng chéng běn Chi phí phát hành trái phiếu 22 管理费用 guǎn lǐ fèi yòng Chi phí quản lý 23 材料管理费 cái liào guǎn lǐ fèi Chi phí quản lý vật liệu 24 广告费 guǎng gào fèi Chi phí quảng cáo 25 临时费 lín shí fèi Chi phí tạm thời 26 开办费 kāi bàn fèi Chi phí thành lập 27 经常费 jīng cháng fèi Chi phí thường xuyên 28 递延退休金成本 dì yán tuì xiū jīn chéng běn Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại 29 预付费用 yù fù fèi yòng Chi phí trả trước 30 运输费 yùn shū fèi Chi phí vận chuyển 31 推广费用 tuī guǎng fèi yòng Chi phí xúc tiến thương mại 32 额外支出 é wài zhī chū Chi tiêu ngoài định mức 33 浮支 fú zhī Chi trội 34 买卖远汇折价 mǎi mài yuǎn huì zhé jià Chiết khấu 35 应收票据贴现 yīng shōu piào jù tiē xiàn Chiết khấu tín phiếu phải thu 36 贷款 dài kuǎn Khoản cho vay 37 存出保证金 cún chū bǎo zhèng jīn Khoản đặt cọc có thể hoàn lại 38 明细科目 míng xì kē mù Khoản mục chi tiết 39 预算科目 yù suàn kē mù Khoản mục dự toán 40 催收账款 cuī shōu zhàng kuǎn Khoản nợ thu ngay 41 应收帐款 yīng shōu zhàng kuǎn Khoản phải thu 42 暂收款 zhàn shōu kuǎn Khoản tạm thu 43 代收款 dài shōu kuǎn Khoản thu hộ 44 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn Khoản thu kê khai giả 45 代付款 dài fù kuǎn Khoản trả hộ 46 筹备款 chóu bèi kuǎn Khoản trù bị 47 循环贷款 xún huán dàikuǎn Khoản vay tuần hoàn 48 岁定经费 suì dìng jīng fèi Kinh phí cố định hàng năm 49 拨款 bō kuǎn Kinh phí được cấp, cấp kinh phí 50 恒久经费 héng jiǔ jīng fèi Kinh phí lâu dài, quỹ ngân khố 51 预领经费 yù lǐng jīng fèi Kinh phí ứng trước 52 毛利 máo lì Phần lãi gộp, tổng lợi nhuận 53 损益 sǔn yì Lãi lỗ 54 前期损益 qián qí sǔn yì Lãi lỗ kỳ trước 55 本期损益 běn qí sǔn yì Lãi lỗ trong kỳ 56 利息 lì xí Lãi, lợi tức 57 红利工资 hóng lì gōng zī Lương thưởng, lương và tiền lương 58 编预算 biān yù suàn Ngân sách 59 半薪 bàn xīn Nửa lương 60 水电费 shuǐ diàn fèi Phí điện nước 61 包装费 bāo zhuāng fèi Phí đóng gói 62 维持费 wéi chí fèi Phí duy tu bảo dưỡng 63 交际费 jiāo jì fèi Phí giao tế 64 寄存费 jì cún fèi Phí gửi giữ 65 生活费 shēng huó fèi Phí sinh hoạt 66 加班费 jiā bān fèi Phí tăng ca 67 手续费 shǒu xù fèi Phí thủ tục 68 再分配成本 zài fēn pèi chéng běn Phí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối 69 运销成本 yùn xiāo chéng běn Phí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng 70 退货费用 tuì huò fèi yòng Phí trả hàng 71 伙食补贴 huǒ shí bǔ tiē Phụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống 72 出差补贴 chū chāi bǔ tiē Phụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác 73 车马费 chē mǎ fèi Phụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại 74 附加费用 fù jiā fèi yòng Phụ phí 75 杂费 zá fèi Phụ phí, chi phí phụ 76 基金 jī jīn Quỹ 77 偿债基金 cháng zhài jī jīn Quỹ bồi thường(đền bù) 78 主计法规 zhǔ jì fǎ guī Quy chế kế toán thống kê 79 特种基金 tè zhǒng jī jīn Quỹ đặc biệt 80 意外损失准备基金 yì wài shǔn shī zhǔn bèi jī jīn Quỹ dự phòng tổn thất 81 其它基金 qí tā jī jīn Quỹ khác 82 工资基金 gōng zī jī jīn Quỹ lương 83 改良及扩充基金 gǎi liáng jí kuò chōng jī jīn Quỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng) 84 收款凭证 shōukuǎn píngzhèng Phiếu thu 85 开发票 kāi fāpiào Xuất hóa đơn 86 结算账款 jiésuàn zhàngkuǎn Chốt công nợ 87 进项发票 jìnxiàng fāpiào Hóa đơn đầu vào 88 草稿发票 cǎogǎo fāpiào Hóa đơn nháp

2. Từ vựng về kiểm toán trong tiếng Trung

Hóa đơn tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng về lĩnh vực kiểm toán trong tiếng Trung TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 审计主任 shěn jì zhǔ rèn Chủ nhiệm kiểm toán 2 审计长 shěn jì zhǎng Kiểm toán trưởng 3 继续审计 jì xù shěn jì Tiếp tục kiểm toán 4 常年审计 cháng nián shěn jì Kiểm toán hàng năm 5 期末审计 qí mò shěn jì Kiểm toán cuối kỳ 6 定期审计 dìng qí shěn jì Kiểm toán định kỳ 7 特别审计 tè bié shěn jì Kiểm toán đặc biệt 8 巡回审计 xún huí shěn jì Kiểm toán lưu động 9 顺查 shun chá Kiểm toán thuận chiều 10 抽查 chōu chá Điểm kiểm tra 11 跟查 gēn chá Kiểm tra theo 12 逆查 nì chá Kiểm tra ngược 13 清查 qīngchá Thanh tra 14 精查 jīng chá Kiểm tra tỉ mỉ 15 找错 zhǎo cuò Tìm lỗi 16 复核 fù hé Thẩm tra đối chiếu 17 查帐程序 chá zhàng chéng xù Trình tự kiểm toán 18 突击检查 tú jí jiǎn chá Kiểm toán đột xuất 19 查帐人意见 chá zhàng rén yì jiàn Ý kiến của người kiểm toán 20 查帐日期 chá zhàng rì qí Ngày kiểm tra sổ sách 21 查帐证明 chá zhàng zhèng míng Chứng nhận kiểm tra sổ sách 22 内部核查 nèi bù hé chá Kiểm tra nội bộ 23 全部审查 quán bù shěn chá Kiểm tra toàn bộ 24 查帐证据 chá zhàng zhèng jù Chứng cứ kiểm toán 25 相互核对 xiāng hù hé duì Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau 26 搜集材料 sōu jí cái liào Thu thập tài liệu

3. Kết toán, công nợ tiếng Trung là gì?

Kết toán trong tiếng Trung là “结算” (jiésuàn) và công nợ được dịch là “应付账款” (yīngfù zhàngkuǎn). Dưới đây là tổng hợp từ vựng liên quan đến kết toán công nợ:

Hóa đơn tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về kết toán TT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 1 财务结算 cái wù jié suàn Kết toán tài vụ 2 结算方式 jié suàn fāng shì Phương thức kết toán 3 现金结算 xiàn jīn jié suàn Kết toán số tiền mặt 4 双边结算 shuāng biān jié suàn Kết toán song phương 5 多边结算 duō biān jié suàn Kết toán đa phương 6 国际结算 guó jì jié suàn Kết toán quốc tế 7 结算货币 jié suàn huò bì Tiền đã kết toán 8 收入 shōu rù Thu nhập 9 岁入 suì rù Thu nhập năm 10 销货收入 xiāo huò shōu rù Thu nhập từ bán hàng 11 额外收入 é wài shōu rù Thu nhập ngoại ngạch 12 非常收入 fēi cháng shōu rù Thu nhập bất thường 13 佣金收入 yōng jīn shōu rù Thu nhập từ tiền hoa hồng 14 利息收入 lì xí shōu rù Thu nhập từ tiền lãi 15 营业外收入 yíng yè wài shōu rù Thu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán) 16 非税收收入 fēi shuì shōu shōu rù Thu nhập phi thuế quan (Không phải nộp thuế) 17 岁入分配数 suì rù fēn pèi shù Số phân phối thu nhập năm 18 岁入预算数 suì rù yù suàn shù Số dự toán thu nhập năm 19 利润 lì rùn Lợi nhuận 20 纯利 chún lì Lãi ròng 21 余额 yú é Số dư 22 利息 lì xí Lãi (Lợi tức) 23 盘盈 pán yíng Khoản lãi được kiểm kê 24 上期结余 shàng qí jié yú Khoản dư của kỳ trước 25 资产增值 zī chǎn zēng zhí Tăng giá trị tiền vốn 26 特别公积 tè bié gōng jī Tích lũy đặc biệt 27 法定公积 fǎ dìng gōng jī Tích lũy theo pháp định 28 净值 jìng zhí Giá trị còn lại 29 收益 shōu yì Khoản thu nhập 30 纯收益 chún shōu yì Khoản thu nhập từ lãi 31 利息收益 lì xí shōu yì Khoản thu nhập từ ròng 32 地产收益 dì chǎn shōu yì Khoản thu nhập từ bất động sản 33 营业收益 yíng yè shōu yì Khoản thu nhập từ buôn bán 34 销售收益 xiāo shòu shōu yì Khoản thu nhập bán hàng 35 财务收益 cái wù shōu yì Khoản thu nhập tài vụ 36 资本收益 zī běn shōu yì Khoản thu nhập từ vốn 37 支 zhī Chi 38 坐支 zuò zhī Chi trừ dần 39 拨支 bō zhī Chuyển khoản 40 直票 zhí piào Cấp 41 岁出 suì chū Chi tiêu hàng năm 42 支出额 zhī chū é Mức chi tiêu 43 扣借支 kòu jiè zhī Khấu tạm chi lương 44 非常支出 fēi cháng zhī chū Khoản chi đặc biệt 45 支付手段 zhī fù shǒu duàn Cách thức chi 46 支付命令 zhī fù mìng lìng Lệnh chi 47 预付 yù fù Dự chi 48 预算法 yù suàn fǎ Chuẩn bị dự toán 49 编预算科目 biān yù suàn kē mù Khoản mục dự toán 50 国家预算 guó jiā yù suàn Dự toán nhà nước 51 超出预算 chāo chū yù suàn Dự toán vượt mức 52 临时预算 lín shí yù suàn Dự toán tạm thời 53 追减预算 zhuī jiǎn yù suàn Giảm bớt dự toán 54 追加预算 zhuī jiā yù suàn Tăng thêm dự toán 55 追加减预算 zhuī jiā jiǎn yù suàn Tăng và giảm dự toán 56 债务 zhài wù Món nợ 57 一笔帐 yī bǐ zhàng Một món nợ 58 债权 zhài quán Chủ nợ 59 毛损 máo sǔn Tổn thất tính gộp 60 仓耗 cāng hào Hao hụt ở kho 61 折耗 shé hào Chiết khấu, khấu hao 62 盘损 pán sǔn Tổn thất được xác định 63 负债 fù zhài Mắc nợ 64 赤字 chì zì Số thâm hụt 65 蚀本 shí běn Lỗ vốn 66 破产 pò chǎn Phá sản 67 损益 sǔn yì Lỗ lãi 68 停业损失 ting yè sǔn shī Tổn thất do đình chỉ sản xuất 69 前期损益 qián qí sǔn yì Lỗ lãi ở thời kì trước 70 本期损益 běn qí sǔn yì Lỗ lãi ở thời kì sau 71 无息债务 wú xí zhài wù Khoản nợ không có lãi 72 到期负债 dào qí fù zhài Khoản nợ đến kì trả 73 流动负债 liú dòng fù zhài Khoản nợ lưu động 74 递延负债 dì yán fù zhài Khoản nợ kéo dài 75 倒帐 dào zhàng Nợ đọng (Nợ không thu hồi lại được) 76 盈亏拨补 yíng kuī bō bǔ Trích bù lỗ lãi 77 误算 wù suàn Tính toán nhầm 78 漏记 lòu jì Ghi sót 79 误列 wù liè Liệt kê nhầm 80 虚报 xū bào Khai man, báo cáo láo 81 浪费 làng fèi Lãng phí 82 不符 bù fú Không phù hợp 83 错帐 cuò zhàng Sổ sách có sai sót 84 刮擦 guā cā Vứt bỏ 85 未清帐 wèi qīng zhàng Chương mục chưa hoàn thành 86 做假帐 zuò jiǎ zhàng Lập số giả 87 虚抬利益 xū tái lìyì Lãi giả lỗ thật 88 从中揩油 cóng zhōng kāi yóu Tìm cách ăn bớt 89 记录错误 jì lù cuò wù Sai sót trong ghi chép 90 入错科目 rù cuò kē mù Khoản mục vào sai 91 数字颠倒 shù zì diān dǎo Sai số 92 技术错误 jì shù cuò wù Sai sót kỹ thuật 93 计算错误 jì suàn cuò wù Sai sót về tính toán 94 涂改痕迹 tú gǎi hén jī Vết sửa 95 药水擦改 yào shuǐ cā gǎi Xóa bằng thuốc tẩy xóa 96 冲销错误 chōng xiāo cuò wù Sửa chữa sai sót 97 混乱帐目 hǔn luàn zhàng mù Khoản mục lộn xộn 98 失实记录 shī shí jì lù Sự ghi chép sai sự thực 99 伪造单据 wèi zào dān jù Làm giả biên lai 100 保留改错权 bǎo liú gǎi cuò quán Bảo lưu quyền được sửa sai

4. Hệ thống tài khoản hạch toán tiếng Trung

Hạch toán trong tiếng Trung là 核算 (hésuàn). Dưới đây là từ vựng của các hệ thống tài khoản doanh nghiệp được tổng hợp từ giáo trình và sách tiếng Trung chuyên ngành kế toán: