Hệ thống phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì

Phòng cháy chữa cháy là cụm từ quen thuộc với nhiều người. Tuy nhiên, phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì thì không phải ai cũng biết. Vậy, hãy cùng Toàn Tiến Phát tìm hiểu thuật ngữ chuyên ngành pccc tiếng anh là gì cũng như một số từ tiếng anh dùng trong pccc cơ bản.

Phòng cháy chữa cháy tiếng anh chuyên ngành là gì?

Phòng cháy chữa cháy tiếng anh gọi là gì

Phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì? Theo đó, phòng cháy chữa cháy tiếng anh gọi là fire fighting and prevention. Đây là thuật ngữ được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia.

Bên cạnh đó, nhiều người thắc mắc bình chữa cháy tiếng anh là gì? Được biết, bình chữa cháy tiếng anh là: Fire extinguisher hoặc Portable flame douser.

Thuật ngữ chuyên ngành phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì?

Dưới đây là các thuật ngữ chuyên ngành phòng cháy chữa cháy tiếng anh và một số nhóm từ liên quan khác:

Các hệ thống pccc tiếng anh?

  1. Conventional Fire Alarm – Hệ thống báo cháy thông thường
  2. Control Panel RPP-ABW20 – Bảng điều khiển
  3. CO2 System – Hệ thống CO2
  4. Addressable Fire Alarm – Hệ thống báo cháy địa chỉ
  5. Fire Alarm System – Hệ thống báo cháy
  6. Foam System – Hệ thống Foam
  7. Water Spray System – Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường
  8. Automatic Fire Alarm – Hệ thống báo cháy tự động
  9. Drencher System – Hệ thống Drencher
  10. Sprinkler System – Hệ thống đầu phun [Hệ thống Sprinkler]
  11. Fire Pump – Máy bơm chữa cháy

>>> Tham khảo: Ngày toàn dân phòng cháy chữa cháy

Các từ vựng tiếng anh chuyên ngành pccc là gì?

  • Xe chữa cháy tiếng anh là gì?: Fire engine
  • Máy dò định tuyến: Linear finder
  • Thiết bị báo cháy: Fire – cautioning gadget
  • Thông gió tự nhiên: Natural venting
  • Thiết bị báo động boycott đầu: Alarm – Initiating gadget
  • Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn: Control and demonstrating gear
  • Bình dập cháy xách tay: Portable flame douser
  • Xe đẩy chữa cháy: Wheeled flame douser
  • Hệ thống dập cháy cố định: Fixed flame smothering framework
  • Thiết bị dập cháy hỗn hợp: Miscellaneous putting out fires gear
  • Khởi động bằng tay: Manual incitation
  • Tín hiệu ánh sáng: Illuminated flag
  • Vật liệu cháy: Combustible materials
  • Vật liệu nổ: Explosive materials
  • Họng vào: Inlet
  • Họng ra: Outlet
  • Máy điều áp [kiểm soát khói]: Pressurization [smoke control]

>>> Xem thêm: Công ty Thiết kế Pccc Đà Nẵng uy tín, chất lượng

Các từ vựng tiếng anh chuyên ngành pccc là gì?

Các nhóm từ vựng pccc khác

  • Branch Men: Nhóm cứu hỏa
  • Surface hydrant [fire plug]: Trụ lấy nước cứu hỏa
  • Delivery hose: Ống mềm cấp nước
  • Hydrant key: Khóa vặn của van lấy nước chữa cháy
  • Pit hydrant: Van lấy nước chữa cháy
  • Standpipe [riser, vertical pipe]: Ống đặt đứng lấy nước
  • Motor turntable stepping stool [flying stepping stool]: Thang có bàn xoay, dùng để chữa cháy
  • Fire station: Trạm cứu hỏa
  • Officer in control: Đội trưởng trạm cứu hỏa
  • Fireman/fireman: Nhân viên cứu hỏa
  • Breathing mechanical assembly: Máy thở
  • Face cover: Mặt nạ
  • Beltline: Dây cứu nạn
  • Water delicate: Xe cấp nước
  • Large versatile quencher [wheeled flame extinguisher]: Bình dập lửa lớn di động
  • Hydrant key : Khóa vặn của van lấy nước chữa cháy
  • Portable flame quencher: Bình dập cháy xách tay
  • Wheeled flame quencher: Xe đẩy chữa cháy
  • Fixed flame quenching framework: Hệ thống dập cháy cố định
  • Alarm – Initiating gadget: Thiết bị báo động boycott đầu
  • Fire – cautioning gadget: Thiết bị báo cháy

>>> Có thể bạn quan tâm: Top 10 Công ty cung cấp thiết bị Pccc tại Đà Nẵng tốt nhất

Hệ thống Pccc – Công ty PCCC Toàn Tiến Phát

Hiện nay, có nhiều đơn vị thi công thi công pccc ở đà nẵng. Và công ty pccc Toàn Tiến Phát là đơn vị hàng đầu, cung cấp Dịch vụ pccc được nhiều người tin tưởng sử dụng dịch vụ nhất.

Công ty pccc tại Đà Nẵng thi công theo tiêu chuẩn ISO, luôn mang đến cho khách hàng sự yên tâm về dịch vụ. Các hệ thống phòng cháy chữa cháy đều đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo an toàn cho khách hàng khi có sự cố bất ngờ xảy ra. Luôn bảo đảm thi công nhanh chóng, an toàn và hiệu quả cao.

Liên hệ tư vấn & Thiết kế PCCC: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG – PCCC TOÀN TIẾN PHÁT

  • Địa chỉ: 97 Đỗ Đăng Đệ, Quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng | Xem bản đồ
  • Điện thoại: 02363.617579 – Hotline: 0905.285.385
  • Fax: 02363.617579
  • Email: 
  • Website: www.pccctoantienphat.vn

tủ chữa cháy tiếng anh là gìVới các lĩnh vực liên quan đến phòng cháy, chữa cháy các tài liệu chủ yếu bằng tiếng Anh. Do đó, quá trình nghiên cứu, tìm tòi kiến thức chuyên môn còn gặp nhiều khó khăn. Chính vì thế, với bài viết hôm nay, Cơ Điện Delta chia sẻ một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành như chữa cháy tiếng Anh là gì? Hệ thống chữa cháy tiếng Anh là gì, thiết bị chữa cháy tiếng Anh là gì,… giúp bạn dễ dàng tra cứu tài và hiểu nghĩa chính xác tài liệu PCCC tiếng Anh. 

Đầu tiên, chúng ta đến với khái niệm chữa cháy tiếng Anh là gì? 

Chữa cháy trong tiếng Anh là Fire Fighting. Tuy nhiên, khi tìm hiểu tài liệu bạn nên tra cứu cả cụm từ mang nghĩa rộng hơn là phòng cháy, chữa cháy trong tiếng Anh – Fire Protection System. 

Hệ thống này xét theo cấu tạo các bộ phận, nó cao gồm hai phần là hệ thống phòng cháy và hệ thống chữa cháy. Mỗi hệ thống bao gồm các thiết bị khác nhau. 

Để nghiên cứu kỹ hơn về các thiết bị thuộc hệ thống phòng cháy, chữa cháy này. Hãy cùng chúng tôi tiếp tục đến với các cụm từ tiếng Anh khác ngay bên dưới nhé!

Bạn biết đấy, một hệ thống PCCC bao gồm những thiết bị phòng & chữa cháy. Và tủ chữa cháy là một trong số đó. Vậy tủ chữa cháy hay tủ cứu hỏa tiếng Anh là gì?

Tủ chữa cháy trong tiếng Anh là Fire Hose Cabinet. Đây là thiết bị vô cùng hữu ích trong công tác phòng cháy, chữa cháy. Chúng có tác dụng chứa, lưu trữ và bảo quản những đồ vật phòng cháy như cuộn vòi, lăn phun, bình chữa cháy,…  

Chữa cháy tiếng Anh là gì

Bạn có thể xem sản phẩm tủ chữa cháy tại đây. Và đặt mua tủ cứu hỏa chất lượng, đạt các tiêu chuẩn PCCC được sản xuất tại Cơ Điện Delta bằng cách liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 0986.122.389 hoặc gửi thư về địa chỉ email  

Sau chữa cháy tiếng Anh là gì và tủ chữa cháy tiếng Anh là gì, tiếp theo là thuật ngữ tiếng anh liên quan đến hệ thống báo cháy:

– Hệ thống báo cháy tiếng Anh: Fire Alarm System. Hệ thống bao gồm:

  • Trung tâm điều khiển báo cháy,
  • Đường dây tín hiệu điều khiển báo cháy,
  • Các đầu báo cháy,
  • Chuông báo cháy,
  • Nút ấn báo cháy bằng tay, 
  • Các đèn chỉ thị báo cháy

Hệ thống báo cháy cũng có nhiều loại khác nhau như:

– Hệ thống chữa cháy vách tường: Water Spray System

– Hệ thống chữa cháy Drencher [xả tràn ngập]: Drencher System

– Hệ thống chữa cháy Sprinkler [vòi phun tia nước]: Sprinkler System

– …

Dù hoạt động dưới hình thức nào thì hệ thống báo cháy vẫn có vai trò rất quan trọng trong việc cảnh báo các nguy cơ xảy ra hỏa hoạn tại các tòa nhà, chung cư, công ty,…. Vì thế, nó luôn được lắp đặt để đề phòng cháy nổ nguy hại đến tài sản, tính mạng con người. 

Chữa cháy tiếng Anh là gì?

Trong mục chữa cháy tiếng Anh là gì, chúng tôi đã đề cập đến một số thông tin liên quan đến thiết bị chữa cháy. Tuy nhiên, chỉ mang tính chất giới thiệu.

Do đó, sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu kỹ hơn về các thiết bị chữa cháy trong tiếng là gì để giúp bạn nắm vững khái niệm và dễ dàng tra cứu tài liệu liên quan hơn. 

Thiết bị chữa cháy [Fire Safety Equipment/ Fire Fighting Equipment] là thiết bị được dùng để dập tắt đám cháy khi có hỏa hoạn xảy ra. 

Tùy vào nhu cầu sử dụng mỗi công trình, mà lắp đặt các thiết bị khác phù hợp. Tuy nhiên có thể kể đến một số thiết bị phòng cháy, chữa cháy thông thường như:  

– Sprinkler [vòi phun tỉa nước] dùng trong Wet Sprinkler System, Dry Sprinkler System, Pre-action Sprinkler System, Deluge Sprinkler System. 

– Water Fire Extinguisher [bình cứu hỏa] 

Chữa cháy tiếng Anh là gì?

Ngoài các thuật ngữ như chữa cháy tiếng anh là gì, hệ thống phòng cháy chữa cháy tiếng anh là gì,… Sau đây, chúng tôi cung cấp một số từ ngữ khác về chủ đề PCCC cho bạn: 

– Nội quy chữa cháy: Rules of fire fighting

– Chuyên ngành PCCC: Specialized in fire protection

– Đại học PCCC: University of Fire Fighting and Prevention

– An toàn PCCC: Fire safety

– Sơ đồ thoát hiểm trong  phòng cháy, chữa cháy: Escape plan

– Nguy cơ cháy nổ: Risk of fire explosion

– Dây cứu nạn: Beltline

– Ống mềm cấp nước: Delivery hose

– Cầu thang đi bộ thoát hiểm: Emergency staircase

– Thang duỗi dài: Extension stepping stool

– Diễn tập PCCC: Fire drills

Trên đây là toàn bộ bài viết của Cơ Điện Delta về thuật ngữ chuyên ngành về hệ thống phòng cháy chữa cháy tiếng Anh như chữa cháy trong tiếng Anh là gì, tủ chữa cháy vách tường tiếng Anh là gì,….

Hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn khi tìm hiểu, nghiên cứu sâu hơn về công tác phòng cháy, chữa cháy.

Video liên quan

Chủ Đề