Giấy chứng nhận an toán thúc phẩm tiếng Trung là gì
Vệ sinh an toàn thực phẩm tiếng hàn là 식품의 위생 및 안전 (sigpum-ui wisaeng mich anjeon) bao gồm việc sử lý, chế biến, bảo quản và lưu trữ thực phẩm một cách vệ sinh và phòng chống bệnh tật cho người sử dụng. Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Một số từ vựng tiếng Hàn về vệ sinh an toàn thực phẩm: 간이 식당 (gan-i sigdang): quán ăn vỉa hè 화학적 침지 (hwahagjeog chimji): ngâm hóa chất 발색제 (balsaegje): chất tạo màu 발암물질 (balammuljil): chất gây ung thư 유해 세균 (yuhae segyun): vi khuẩn có hại 산패 (sanpae): ôi thiêu 유전자 변형 식품 (yujeonja byeonhyeong sigpum): thực phẩm biến đổi gen 위험 상태 (wiheom sangtae): tình trạng nguy hiểm 사용기한 (sayong-gihan): hạn sử dụng 토하다 (tohada): nôn mửa 설사하다 (seolsahada): tiêu chảy Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về vệ sinh an toàn thực phẩm được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV. |