Giám thị giữ trật tự tiếng anh là gì

Giám thị trại giam là người phụ trách chung, chịu trách nhiệm quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động của trại giam, trại tạm giam, quản lý việc giam giữ, giáo dục, cải tạo… đối với những người bị giam và tạm giam theo quy định của pháp luật.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: [email protected]

Căn cứ pháp lý của tình huống

THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI

  • THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

  • Giám thị giữ trật tự tiếng anh là gì
  • 17, Nguyễn Gia Thiều, phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh
  • Click để Xem thêm

  • Giám thị giữ trật tự tiếng anh là gì
  • Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM Điện thoại: (028) 7302 2286 E-mail: [email protected]

Parent company: THU VIEN PHAP LUAT Ltd. Business license No. 32/GP-TTĐT issued by Department of Information and Communications of Ho Chi Minh City on May 15, 2019 Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu - Tel. 028 3935 2079

Mở đầu bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học, hãy cùng Amslink khám phá những từ vựng về cấp học nhé!

Từ vựng về các cấp học

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Nursery School

Trường mầm non

Each child participated separately, in a small experimental room near the nursery school classrooms.

Kindergarten

Trường mẫu giáo

The additional 5 children were from the same kindergartens.

Primary School

Trường tiểu học

This remains the same from the third to fifth year of primary school.

Secondary School

Trường trung học cơ sở

He was educated at the local secondary school in Nghe An.

High School

Trường trung học phổ thông

High school is the school for children who are about 15 to 18 years old.

University

Đại học

It is worth bearing in mind, however, that their subjects were university students.

College

Cao đẳng

There were also dinners with several other masters of colleges.

State school

Trường công lập

The study was conducted in two settings, a state nursery and a state school.

Day school

Trường bán trú

I do not know what it costs to educate a child in an elementary day school.

Boarding school

Trường nội trú

Children are aided by assisted places if they have a social need to be given boarding school education.

Private school

Trường dân lập

The private school here is the same as the private school in the public school system, just larger.

International school

Trường quốc tế

I want my daughter to study at an International school.

Từ vựng về các khu vực trong trường học

Trong bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trường học chắc hẳn không thể thiếu những từ về từng khu vực trong trường phải không nào? Cùng lấy giấy bút ghi chép lại ngay nha!

Giám thị giữ trật tự tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học: các khu vực trong trường

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Principal’s office

Phòng hiệu trưởng

The principal's office is located on the 2nd floor of the opposite building.

Vice-president’s office

Phòng phó hiệu trưởng

On the left is the vice principal's office.

Supervisor room

Phòng giám thị

8 o'clock is the time to enter the exam room. Before that, the supervisor will gather in the supervisor room

Teacher room

Phòng giáo viên

I went to the teacher room to look for Ms. Amy but she wasn't there.

Clerical department

Phòng văn thư

Regarding this, please go to the Clerical department on the 5th floor for answers.

The youth union room

Phòng đoàn trường

To meet him, I had to wait at the school union room for 30 minutes.

Medical room

Phòng y tế

If you're too tired, go down to the medical room to rest.

Traditional room

Phòng truyền thống

Today you will visit the school's traditional room so you should wear formal clothes.

Hall

Hội trường

When I first arrived at the university, I was very excited to see the halls.

Laboratory

Thư viện

The laboratory is very crowded but extremely quiet.

Sport stock

Kho chứa dụng cụ thể chất

Balls and other items are stored at Sport stock

Cafeteria

Căng tin

He currently buys it at the cafeteria and eats it regularly.

Xem thêm: BỎ TÚI BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH THÔNG DỤNG NHẤT

Từ vựng về các môn học

Ngoài ra, tên các môn học cũng không thể thiếu trong bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học.

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Art

Môn nghệ thuật

This morning there is a lesson that she likes, which is art.

Astronomy

Môn Thiên văn

I was very excited about the astronomy lesson. Learning about the stars is extremely interesting.

Biology

Môn Sinh học

My mother wanted me to become a doctor in the future, but I studied biology very poorly.

Chemistry

Môn Hóa học

Daisy’s interested in Chemistry.

Computer science

Môn khoa học máy tính

Peter wants to become a programmer, so he studies computer science very hard.

Fine art

Môn mỹ thuật

Annie studies fine art very well. I believe she will become an artist.

History

Môn lịch sử

History is a difficult subject for me. Remembering timelines is not easy.

Literature

Môn văn

He’s into Literature.

Physics

Môn Vật lý

Physics homework is very difficult. Can you guide me how to do it?

Science

Môn khoa học

So great, I got 100 points in the science test.

Music

Môn Âm nhạc

I like Music but I am bad at singing.

Math

Môn Toán

The 2 lessons tomorrow morning are Math and Geography.

Geography

Môn Địa lý

Từ vựng về đồ dùng học tập

Các bạn đã kể tên được bao nhiêu từ vựng về đồ dùng học tập xung quanh mình? Hãy cùng khám phá phần tiếp theo của bộ từ vựng chủ đề trường học với những từ về đồ dùng học tập trong lớp học nhé.

.png)

Đồ dùng học tập trong tiếng Anh

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Backpack

/ˈbæk.pæk/

Balo

Bag

/bæɡ/

Cặp sách

Ballpoint

/ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/

Bút bi

Board

/bɔːrd/

Bảng

Book

/bʊk/

Sách

Calculator

/ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/

Máy tính cầm tay

Chair

/tʃer/

Ghế

Chalk

/tʃɑːk/

Phấn viết bảng

Coloured Pencil

/ˈkʌl.ɚd ˈpen.səl/

Bút chì màu

Compass

/ˈkʌm.pəs/

Compa

Crayon

/ˈkreɪ.ɑːn/

Bút sáp màu

Desk

/desk/

Bàn

Dictionary

/ˈdɪk.ʃən.er.i/

Từ điển

Eraser/Rubber

/ɪˈreɪ.sɚ/

/ˈrʌb.ɚ/

Tẩy

Flash card

/ˈflæʃ ˌkɑːrd/

Thẻ ghi chú

Highlighter

/ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/

Bút đánh dấu

Index card

/ˈkɑːrd ˌɪn.deks/

Giấy ghi có dòng kẻ

Magnifying Glass

/ˈmæɡ.nə.faɪ.ɪŋ ˌɡlæs/

Kính lúp

Map

/mæp/

Bản đồ

Marker

/ˈmɑːr.kɚ/

Bút dạ

Notebook

/ˈnoʊt.bʊk/

Vở

Paint

/peɪnt/

Màu nước

Paper

/ˈpeɪ.pɚ/

Giấy

Pen

/pen/

Bút mực

Pencil Case

/ˈpen.səl ˌkeɪs/

Hộp bút

Pencil Sharpener

/ˈpen.səl ˌʃɑːr.pən.ɚ/

Gọt bút chì

Pencil

/ˈpen.səl/

Bút chì

Post-it notes

/ˈpoʊst.ɪt ˌnoʊt/

Giấy nhớ

Protractor

/prəˈtræk.tɚ/

Thước đo góc

Ribbon

/ˈrɪb.ən/

Ruy băng

Ruler

/ˈruː.lɚ/

Thước kẻ

Scissors

/ˈsɪz.ɚz/

Cái kéo

Scotch Tape

/ˌskɑːtʃ ˈteɪp/

Băng dính trong suốt

Set Square

/ˈset ˌskwer/

Ê ke

Staple remover

/ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vɚ/

Dụng cụ gỡ ghim bấm

Stapler

/ˈsteɪ.plɚ/

Dập ghim

Stencil

/ˈsten.səl/

Giấy nến

Tape measure

/ˈteɪp ˌmeʒ.ɚ/

Thước cuộn

Textbook

/ˈtekst.bʊk/

Sách giáo khoa

Watercolour

/ˈwɑː.t̬ɚˌkʌl.ɚ/

Màu nước

Một số mẫu câu giao tiếp trong lớp học

Sau khi đã nắm được những từ vựng về chủ đề trường học, hãy cùng tìm hiểu những mẫu câu thông dụng giao tiếp trong lớp học nhé.

.png)

Một số mẫu câu giao tiếp trong lớp học

Mẫu câu là mệnh lệnh, yêu cầu của thầy cô trong lớp học

Sit down, please! - Cả lớp ngồi xuống nào!

Stand up, please! - Cả lớp đứng lên nào!

Give out the books, please. - Lấy sách ra nào các em.

Open your books. - Mở sách ra nào các em.

Close your books. - Đóng sách lại nào các em.

Turn to page 78. - Giở đến trang 78 nhé.

Look at exercise 6 on page 27 - Nhìn vào bài tập 6, trang 27 nào các em.

Let’s read the text aloud. - Hãy đọc to bài lên nào các em.

Time’s up, stop working now. - Hết thời gian, các em hãy dừng làm bài.

Listen and repeat after me. - Các em hãy nghe và đọc lại sau thầy/ cô nhé.

Keep quiet/silent, please! - Giữ trật tự nào các em!

Do the exercise number 1. - Hãy làm bài tập số 1 nào.

Have/ Take a break. - Nghĩ giải lao nào các em.

Don’t talk in class! - Không nói chuyện trong lớp nhé các em!

Discuss it with your partner. - Thảo luận với bạn mình nào.

Work in pairs. - Các bạn hãy làm việc theo cặp nào.

Come out to board, please. - Mời em lên bảng nào.

Mẫu câu là câu hỏi của thầy cô trong lớp học

Who is absent today? - Có bạn nào vắng mặt hôm nay không?

Who is on duty today? - Hôm nay bạn nào trực nhật nhỉ?

Has everybody got a book?/ Does everybody have a book? - Tất cả các em đã có sách hết chưa nào?

Do you understand everything? - Các em hiểu hết chưa nào?

Mẫu câu Hỏi đáp cơ bản trong lớp học

What’s the homework for today? - Bài tập hôm nay là gì vậy?

What is today's schedule? - Thời khóa biểu của hôm nay là gì vậy?

Do you have the new schedule/ timetable? - Bạn có thời khóa biểu mới không?

When is the homework due? Khi nào thì phải nộp bài tập về nhà ạ?

Could you explain it once more, please? Thầy/cô có thể giải thích phần đó một lần nữa được không ạ?

Xem thêm:

GỢI Ý CÁC CÁCH GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HAY

Vậy là chúng ta đã hoàn thành bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học cùng với những mẫu câu thông dụng trong lớp học. Đừng quên ôn tập thường xuyên và đón chờ những tài liệu bổ ích khác của Amslink tại CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG ANH nhé!

Theo dõi Amslink để nhận được thật nhiều Tài liệu miễn phí cực hay!

Để biết thêm thông tin về các khóa học của Amslink ba mẹ có thể liên hệ qua fanpage Amslink English Center hoặc để lại thông tin tại đây để được tư vấn chi tiết.