Bài tập 1: Trang 64 vbt toán 4 tập 2
Tỉ số của hai số là \[{3 \over 4}\] . Tổng của hai số đó là 658. Tìm hai số đó
Hướng dẫn giải
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 [phần]
Ta tìm được số bé là:
\[658:7 \times 3 = 282\]
Ta được số lớn là:
658 – 282 = 376
Đáp số :
Số bé: 282
Số lớn: 376.
Bài tập 2: Trang 64 vbt toán 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng | 15 | 91 | 672 | 1368 | 3780 |
Tỉ số | 2 : 3 | 2 : 5 | 5 : 7 | 8 : 11 | 12 : 15 |
Số bé | 6 | 26 | 280 | 576 | 1680 |
Số lớn | 9 | 65 | 392 | 792 | 2100 |
Bài tập 3: Trang 64 vbt toán 4 tập 2
Chu vi hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp đôi chiều rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Hướng dẫn giải
Theo bài ra, ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
3 +2 = 5 [phần]
Tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng là:
630 : 2 = 315 [m]
Ta được chiều rộng là:
\[315:5 \times 2 = 126\] [m]
Ta được chiều dài là:
315 – 126 = 189 [m]
Đáp số :
Chiều dài: 189m
Chiều rộng: 126m
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65, 66 Bài 140: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65, 66 Bài 140: Luyện tập - Cô Nguyễn Oanh [Giáo viên VietJack]
Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 1: Viết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm:
a]
Tổng của hai số bằng ……..
Số lớn được biểu thị là …….. phần bằng nhau
Số bé được biểu thị là …….. phần như thế
Tỉ số của số lớn và số bé là ……..
Tổng số phần bằng nhau là …….. phần
b]
Tổng của hai số bằng ……..
Số bé được biểu thị là …….. phần bằng nhau
Số lớn được biểu thị là …….. phần như thế
Tỉ số của số bé và số lớn là ……..
Tổng số phần bằng nhau là …….. phần
Quảng cáo
Quan sát kĩ sơ đồ rồi hoàn thành bài tập đã cho.
Lời giải:
a]
Tổng của hai số bằng 12
Số lớn được biểu thị là 3 phần bằng nhau
Số bé được biểu thị là 1 phần như thế
Tỉ số của số lớn và số bé là 3 : 1 hay
Tổng số phần bằng nhau là 4 phần
b]
Tổng của hai số bằng 21
Số bé được biểu thị là 1 phần bằng nhau
Số lớn được biểu thị là 2 phần như thế
Tỉ số của số bé và số lớn là 1: 2 hay
Tổng số phần bằng nhau là 3 phần
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Bài 2: Buổi sáng và buổi chiều cửa hàng bán được 24 xe đạp. Số xe bán buổi sáng gấp đôi số xe bán buổi chiều. Hỏi mỗi buổi cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp?
Quảng cáo
1. Vẽ sơ đồ: coi số xe bán buổi chiều [vai trò số bé] gồm 1 phần thì số xe bán buổi sáng [vai trò số lớn] gồm 2 phần như thế.
2. Tìm tổng số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm số bé [lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé].
5. Tìm số lớn [lấy giá trị một phần nhân với số phần của số lớn].
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước.
Lời giải:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
2 + 1 = 3 [phần]
Số xe bán được trong buổi sáng là:
24 : 3 × 2 = 16 [chiếc xe]
Số xe bán được trong buổi chiều là:
24 – 16 = 8 [chiếc xe]
Đáp số: buổi sáng bán 16 chiếc xe
Buổi chiều bán 8 chiếc xe
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Bài 3: Dựa vào sơ đồ, giải bài toán:
1. Tìm tổng số phần bằng nhau.
2. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
3. Tìm số gà trống [lấy giá trị một phần nhân với số phần biểu diễn số gà trống].
4. Tìm số gà mái [lấy giá trị một phần nhân với số phần biểu diễn số gà mái hoặc lấy tổng số gà trừ đi số gà trống].
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước.
Lời giải:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:
1 + 5 = 6 [phần]
Số gà trống là:
72 : 6 × 1 = 12 [con]
Số gà mái là: 72 – 12 = 60 [con]
Đáp số: 12 con gà trống
60 con gà mái
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 2 trang 64 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Tổng | 15 | 91 | 672 | 1368 | 3780 |
Tỉ số | 2:3 | 2:5 | 5:7 | 8:11 | 12:15 |
Số bé | |||||
Số lớn |
Quảng cáo
Phương pháp giải:
1. Tìm tổng số phần bằng nhau và tìm giá trị của 1 phần.
2. Tìm số bé [lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé].
e. Tìm số lớn [lấy giá trị một phần nhân với số phần của số lớn hoặc lấy tổng của hai số trừ đi số bé].
Lời giải:
Tổng | 15 | 91 | 672 | 1368 | 3780 |
Tỉ số | 2:3 | 2:5 | 5:7 | 8:11 | 12:15 |
Số bé | 6 | 26 | 280 | 576 | 1680 |
Số lớn | 9 | 65 | 392 | 792 | 2100 |
Quảng cáo
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
bai-139-luyen-tap.jsp