Xuất bản ngày 09/07/2021 - Tác giả: Hoài Anh
Giải bài tập Unit 4 Looking back trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp trả lời các câu hỏi tiếng Anh 6 bài 4.
Giải bài tập Unit 4 Looking back tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức giúp các em học tốt Tiếng Anh 6.
Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4 Looking back
Thực hiện các yêu cầu của sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống Tiếng Anh 6 trang 46 về từ vựng và ngữ pháp.
Vocabulary
I. Write the name for each picture
Answer
1. Temple
2. railway station
3. square
4. art gallery
5. cathedral
Grammar
II. Put the following adjectives in the correct column
fast noisy expensive heavy large beautiful hot quiet exciting
Answer
One syllable | Two syllables | Three or more syllables |
- hot - fast - large - quite | - heavy - noisy | - beautiful - exciting - expensive |
III. Now write their comparative forms in the table below
Adjectives | Comparative form |
fast beautiful noisy expensive hot exciting quiet heavy large | faster |
Answer
Adjectives | Comparative form |
fast beautiful noisy expensive hot exciting quiet heavy large | faster More beautiful noisier more expensive hotter more exciting quiter heavier larger |
IV. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms od the adjectives.
Answer
1. noisier
2. more modern
3. more expensive
4. more peaceful
-/-
Giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4: My Neighbourhood - Looking back sách Kết nối tri thức do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 6 thật thú vị và dễ dàng.
VOCABULARY
1. Write the name for each picture. [Viết tên cho mỗi bức tranh]
Đáp án:
1. temple | 2. railway station | 3. square | 4. art gallery | 5. cathedral |
2. Put the following adjectives in the correct column. [Cho tính từ dưới đây vào cột thích hợp]
One syllable | Two syllables | Three or more syllables |
Fast Hot Large | Heavy Noisy Quiet | Expensive Beautiful Exciting |
3. Now write their comparative forms in the table now. [ Viết dạng so sánh hơn của tính từ vào bảng]
Adjectives | Comparative form |
Fast Beautiful Noisy Expensive Hot Exciting Quiet Heavy Large | Faster More beautiful Noisier More expensive Hotter More exciting Quieter Heavier Larger |
4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms of the adjectives below. [Hoàn thành những câu sau dùng dạng so sánh]
Đáp án:
1. noisier | 2. more modern | 3. more expensive | 4. more peaceful |
Hướng dẫn dịch:
1. Con đường này ồn ào hơn con đường kia.
2. Nhà ở thành phố thì hiện đại hơn nhà ở nông thôn.
3. Những thứ ở cửa hang thì đắt hơn những thứ ở chợ quê.
4. Cuộc sống ở miền quê thì thanh bình hơn cuộc sống ở thành phố.
[Global success] Tiếng Anh 6 unit 4: Looking back
1. Write the name for each picture
=> Answer:
1. Temple 2. railway station 3. square
4. art gallery 5. cathedral
2. Put the following adjectives in the correct column
=> Answer:
one syllable | Two syllables | Three or more syllables |
- hot - fast - large - quite | - heavy - noisy | - beautiful - exciting - expensive |
3. Now write their comparative forms in the table below
=> Answer:
Adjectives | Comparative form |
1. fast 2. beautiful 3. noisy 4. expensive 5. hot 6. exciting 7. quite 8. heavy 9. large | 1. faster 2. More beautiful 3. noisier 4. more expensive 5. hotter 6. more exciting 7. quiter 8. heavier 9. larger |
4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms od the adjectives
=> Answer:
1. noisier
2. more modern
3. more expensive
4. more peaceful
Từ khóa tìm kiếm: soạn tiếng Anh 6 Kết nối tri thức và cuộc sống unit 4: My neighbourhood - Looking back, tiếng Anh 6 Kết nối tri thức và cuộc sống unit 4: My neighbourhood - Looking back, giải tiếng Anh 6 Kết nối tri thức và cuộc sống unit 4: My neighbourhood - Looking back
Nội dung quan tâm khác
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Looking back sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết:
Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Looking back - sách cũ
LOOKING BACK[phần 1-7 trang 46-47 SGK Tiếng Anh 6 mới]
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 4 My Neighbourhood - Looking back - Cô Nguyễn Thu Hiền [Giáo viên VietJack]
VOCABURARY
Quảng cáo
1. Write the correct word for each picture. [Viết từ đúng cho mỗi bức hình.]
1. statue | 2. railway station | 3. park |
4. temple | 5. memorial | 6. cathedral |
Quảng cáo
2. Fill each gap with a suitable adj [Điền vào chỗ trông với tính từ thích hợp.]
1. noisy | 2. narrow | 3. historis |
4. inconvenient | 5. cheaper |
Hướng dẫn dịch:
1. Thị trấn có nhiều xe máy. Nó rất ồn ào.
2. Đường phố không rộng, chúng hẹp.
3. Những tòa nhà thì cổ. Chúng được xây dựng cách đây 200 năm.
4. Chợ mới thì bất tiện với tôi bởi vì nó cách nhà tôi một quãng đi bộ dài.
5. Hàng hóa trong những cửa hàng ở trong hẻm thì rẻ hơn ở siêu thị.
GRAMMAR
3. Put the following adj n the correct column. [Đặt những tính từ sau trong cột thích hợp.]
One syllable | Two syllable | Three syllable |
Fast,hot,large | Happy,noisy,quiet,heavy | Exciting,difficult,convenient, expensive,polluted |
Quảng cáo
4. Now write their comparative from in the table below. [Bây giờ viết dạng so sánh hơn vào bảng dưới đây]
Adj | Comparative from |
-Fast -Convenient -Noisy -Diffcult -Heavy -Happy -Hot -Polluted -Exciting -Large -Quiet | -Faster -More convenient -Noisier -More diffcult -Heavier -More expensive -Happier -Hotter -More polluted -More exciting -Larger -Quieter |
5. Complete the sentences comparing the pictures. Use comparative form of the adj below. [Hoàn thành các câu sau và so sánh với hình ảnh. Sử dụng dạng so sánh hơn của các tính từ dưới đây]
1. Noiser than | 2. more modern than | 3. more convenient than |
4. more beautiful than | 5. more exxpensive than |
Hướng dẫn dịch:
1. Đường phố này náo nhiệt hơn đường phố kia.
2. Một nhà ở thành phố hiện đại hơn một nhà nông thôn.
3. Đi bằng xe hơi tiện hơn đi bằng xe đạp trong khu vực này.
4. Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.
5. Hàng hóa trong cửa hàng này đắt hơn hàng hóa trong cửa hàng kia.
Communication
6. Match the questions with the correct answers. [Nối câu hỏi với câu trả lời đúng]
Hướng dẫn dịch:
1. Xin lỗi! Có bưu điện gần đây không? Có một cái ở góc đường,
2. Hà Nội nhộn nhip hơn thành phố Vinh phải không? Đúng vậy.
3. Tối nay chúng ta làm gì? Chúng ta hãy ở nhà và xem ti vi.
4. Rạp chiếu phim ở đâu vậy? Nó trên đường Quang Trung, đôi diện công viên.
7. role-play the questions and answers. [Đóng vai đặt câu hỏi và trả lời.]
A : Where is your house?
B : My house is at 23 Le Loi Street.
A : Can you tell me the way from our school to your house?
B : Yes, First, go straight to the bus station, then you turn right and walk about 5 minutes at Le Van Lai street, and then turn left . My house is front of you.
A : Can you tell me about your neighborhood more?
B : It’s very quiet street , and beautiful with many green trees and flowers.
A : Is it the most beautiful places in our city?
B : I think so.
Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 4 lớp 6:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
unit-4-my-neighbourhood.jsp