Giải tiếng anh lớp 4 unit 4 lesson 3

Home - Video - Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 3

administrator 2 tháng ago

Prev Article Next Article

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

source

Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 3

Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 3 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=dy7UsQdctd0

Tags của Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Bài viết Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 3 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …

Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 3: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 3:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-04-16 22:06:06 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=dy7UsQdctd0 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #unit #lesson

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 3.

Prev Article Next Article

Giải bài tập Family and Friends 4 Unit 4

VnDoc.com xin gửi đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Unit 4: Lesson three được sưu tầm và đăng tải dưới đây không chỉ giúp các em hoàn thành bài tập một cách hiệu quả mà còn là tài liệu ôn thi hữu ích trước mỗi kì thi quan trọng.

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Extensive reading

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Unit 4: Lesson one

Giải bài tập Family and Friends lớp 4 Unit 4: Lesson two

Giải bài tập Lesson Three: Grammar and Song - Unit 4 - Family & Friends Special Edittion Grade 4

1. Look and say.

Hướng dẫn:

+ The boy isn't eating a sandwich. He's eating some ice cream.

=> It's A.

+ The boy isn't wearing a hat. He's wearing sunglasses.

=> It's A.

+ The boy isn't waterskiing. He's surfing.

=> It's A.

+ The boy isn't looking at a bird. He's looking at a fish.

=> It's B.

2. Write about A or B.

A: The boy is eating some ice cream. He isn't…

Hướng dẫn:

A. The boy is eating some ice cream. He isn't eating a sandwich. He is wearing sunglasses. He isn't wearing a hat. He is surfing. He isn't waterskiing. He is looking at a bird. He isn't looking at a fish.

B.The boy is eating a sandwich. He isn't eating some ice cream. He is wearing a hat. He isn't wearing sunglasses. He is waterskiing. He isn't surfing. He is looking at a fish. He isn't looking at a bird.

3. Listen and sing.

4. Sing and do.

At the beach!

We're playing at the beach today.

We're having lots of fun.

We're swimming and we're surfing.

And we're sitting in the sun.

We all like playing at the beach,

It's sunny here today.

We can windsurf at the beach,

And we can swim and play.

We're sailing in our little boat,

We dad is helping me.

We're snorkeling and diving.

There are lots of fish to see.

Dịch:

Ở bãi biển!

Hôm nay chúng tôi đang chơi ở bãi biển.

Chúng tôi rất vui.

Chúng tôi đang bơi và chúng tôi lướt sóng.

Và chúng tôi đang ngồi dưới nắng.

Tất cả chúng tôi thích chơi ở bãi biển.

Hôm nay ở đây trời nắng.

Chúng tôi có thể đi lướt sóng ở bãi biển,

Và chúng tôi có thể đi bơi và chơi.

Chúng tôi đang đi thuyền nhỏ của chúng tôi.

Bố của tôi đang giúp tôi.

Chúng tôi đang đeo ống thở và lặn biển.

Nhìn thấy nhiều cá.

Mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài tiếp theo để có bài học thành công nhất:

  1. th: fourth.
    It's the fourth of June. [Hôm nay là ngày mùng 4 tháng 6.]
  2. ch: March.
    My birthday is on the fifth of March. [Sinh nhật của tôi là ngày mùng 5 tháng 3.]

Audio script – Nội dung bài nghe:

  1. My birthday is on the fifth of December.
  2. His birthday is on the twenty-first of March.
  3. Her birthday is on the sixteenth of October.
  4. My friend's birthday is on the thirtieth of March.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

When’s your birthday? [Sinh nhật của bạn là khi nào?]

When's your birthday, Mai?

It's on the fifth of March.

When's your birthday, Mary?

It's on the fifth of March, too.

  • Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
  • Nó vào ngày 5 tháng 3.
  • Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary?
  • Nó cũng vào ngày 5 tháng 3.

When's your birthday, Nam?

It's on the second of April.

When's your birthday, Peter?

It's on the sixth of May.

  • Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?
  • Nó vào ngày 2 tháng 4.
  • Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter?
  • Nó vào ngày 6 tháng 5.

4. Read and tick. [Đọc và đánh dấu.] 

Hướng dẫn dịch:

Bạn thân mến!

Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhật ngày 6 tháng 5. Nó là ngày sinh nhật của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?

Viết cho mình sớm nhé.

Peter

5. Write an invitation card. [Viết một tấm thiệp mời.]

Please come to my birthday party. [Vui lòng đến dự bữa tiệc sinh nhật]

  • To: Minh Khang
  • Date: The ninth of May.
  • Time: 18:00 to 19:30
  • Address: 654/6 Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District
  • From: Phuong Trinh

6. Project. [Dự án.]

Make a birthday card. Then tell the class about it. [Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình.]

Nghe và đọc lại.

th: fourth. It's the fourth of June.

Hôm nay là ngày mùng 4 tháng 6.

ch: March. My birthday is on the fifth of March.

Sinh nhật của tôi là ngày mùng 5 tháng 3.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

 

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

b 2. a 3. a 4. a

Bài nghe:

1 .My birthday is on the fifth of December.

His birthday is on the twenty-first of March.

3.Her birthday is on the sixteenth of October.

My friend's birthday is on the thirtieth of March.

3. Let’s chant.

 

Chúng ta cùng hát ca. 

When’s your birthday?

Sinh nhật của bạn là khi nào?

When's your birthday, Mai?

It's on the fifth of March.

When's your birthday, Mary?

It's on the fifth of March, too.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

Nó vào ngày 5 tháng 3.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mary?

Nó cũng vào ngày 5 tháng 3.

When's your birthday, Nam?

It's on the second of April.

When's your birthday, Peter?

It's on the sixth of May.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?

Nó vào ngày 2 tháng 4.

Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Peter?

Nó vào ngày 6 tháng 5.

4. Read and stick.

 

Đọc và trả lời.

Bạn thân mến!

Mình tên là Peter. Mình đến từ Luân Đôn, Anh. Hôm nay là Chủ nhạt ngày ó tháng 5. Nó là ngày sinh nhạt của mình. Mình rất vui. Mình có nhiều quà sinh nhật từ bạn bè mình. Còn bạn thì sao? Sinh nhật của bạn là khi nào?

Viết cho mình sớm nhé.

Peter

1. b 2. a 3. b

5. Write about you.

 

Viết về thiệp mời.

Please come to my birthday party.

[Vui lòng đến dự bữa tiệc sinh nhật]

To: Minh Khang

Date: The ninth of May.

Time: 18:00 to 19:30

Address: 654/6 Lac Long Quan street, Ward 9, Tan Binh District

From: Phuong Trinh

6. Project.

Make a birthday card. Then tell the class about it.

Dự án. 

Làm một thiệp mời sinh nhật. Sau đó nói cho cả lớp biết về tấm thiệp của mình.

Video liên quan

Chủ Đề