Giá Vàng Ngọc Châu Tiền Hải hôm nay

Giá vàng 9999 tại Thái Bình 1 chỉ hôm nay bao nhiêu cập nhật mới nhất về giá vàng trong nước, giá vàng thế giới có biểu đồ 30 ngày.

Giá vàng 9999 1 chỉ hôm nay bao nhiêu ?

Ngày Mua Bán
01-08-2022 5,102,700 5k 5,232,700 5k
31-07-2022 5,097,700 5,227,700
30-07-2022 5,097,700 10k 5,227,700 10k
29-07-2022 5,087,800 25k 5,217,800 25k
28-07-2022 5,063,100 10k 5,193,100 10k
27-07-2022 5,053,200 5,183,200
26-07-2022 5,053,200 10k 5,183,200 10k
25-07-2022 5,063,100 5k 5,193,100 5k
24-07-2022 5,058,100 5,188,100
23-07-2022 5,058,100 5k 5,188,100 5k
22-07-2022 5,053,200 40k 5,183,200 40k
21-07-2022 5,013,600 40k 5,143,600 40k
20-07-2022 5,053,200 10k 5,183,200 10k
19-07-2022 5,043,300 45k 5,173,300 45k
18-07-2022 5,087,800 10k 5,217,800 10k

Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ:

Tăng giảm so sánh với ngày trước đó

Ngày Mua Bán
01-08-2022 5,225,000 5k 5,285,000 5k
31-07-2022 5,220,000 5,280,000
30-07-2022 5,220,000 10k 5,280,000 10k
29-07-2022 5,210,000 30k 5,270,000 25k
28-07-2022 5,180,000 10k 5,245,000 10k
27-07-2022 5,170,000 5k 5,235,000
26-07-2022 5,175,000 10k 5,235,000 10k
25-07-2022 5,185,000 10k 5,245,000 5k
24-07-2022 5,175,000 5,240,000
23-07-2022 5,175,000 5k 5,240,000 5k
22-07-2022 5,170,000 45k 5,235,000 40k
21-07-2022 5,125,000 50k 5,195,000 40k
20-07-2022 5,175,000 10k 5,235,000 10k
19-07-2022 5,165,000 45k 5,225,000 45k
18-07-2022 5,210,000 10k 5,270,000 10k

Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ:

Tăng giảm so sánh với ngày trước đó

Ngoài vàng 24k thì còn có loại vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K.

Cách tính hàm lượng vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24=0.75 => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu Karat Hàm lượng vàng [%]
18K 75
14K 58,33
10K 41,67
9K 37,5

Tại Việt Nam, vàng 9999 thường dùng trong làm trang sức hoặc dạng miếng có thể lưu giữ, còn vàng tây vì vàng này có thể được chế tác theo hình dáng, màu sắc mà bạn mong muốn.

Vàng có giá trị rất lớn, nên khi đi mua vàng tây bạn cũng cần phải hiểu rõ những vấn đề như sau:

– Đầu tiên: Hiểu rõ về tuổi vàng. Tuổi vàng được quy định như sau: Vàng 9999 thường được gọi là vàng 4 số 9. Các người bán vàng không uy tín thường lợi dụng sự thiếu hiểu biết của người mua để đánh lừa. Trong đó, họ sẽ nói rằng vàng 18K là vàng 7 tuổi và đưa cho bạn loại vàng 70% nhưng thực tế, vàng 18K phải đủ 75%.

– Thứ hai: Lựa chọn địa điểm uy tín để mua vàng. Mức giá vàng trên thị trường đều được niêm yết rõ ràng nên sẽ không có trường hợp giá vàng đột nhiên thấp hơn hay cao hơn ở bất kỳ cửa hàng nào. Bạn nên đến những địa điểm uy tín, tên tuổi như PNJ, Doji, SJC hay Phú Quý để đảm bảo chất lượng vàng mình mua.

Đối với vàng tây, cách thức sử dụng và bảo quản cũng đơn giản. Nếu bạn sử dụng một thời gian thấy vàng bị ngả màu thì có thể tự vệ sinh ở nhà theo cách thức dùng 10 phần nước với 1 phần dung dịch xà phòng rồi thả vàng vào, vàng sẽ sáng hơn. Nhưng tốt nhất vẫn nên ra tiệm vàng để đánh bóng mới. Bạn cũng nên nhớ, quá trình này sẽ làm hao mòn vàng, khoảng 0,3%

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tra cứu
  • Liên hệ

Copyright ® 2016 - 2022 by InfoDoanhNghiep. All Rights Reserved.

Skip to content

KIM CƯƠNG THIÊN NHIÊN

VÒNG CẨM THẠCH

ĐỒNG HỒ

CN Nguyễn Huệ CN Bến Tre CN Nguyễn Kim CN Cai Lậy CN Long An CN Tân Hiệp

Loại vàng Giá mua Giá bán
Vàng Nhẫn 24K5,210,0005,290,000
Vàng nữ trang 24K5,155,0005,275,000
Vàng nữ trang 9905,155,0005,275,000
Vàng HBS, NHJ5,210,0001
Vàng miếng SJC [1 lượng]6,670,0006,780,000
Vàng miếng SJC [1c,2c,5c]6,670,0006,780,000
Vàng 18k.750 3,859,0004,184,000
Vàng 17k3,859,0004,184,000
Vàng đỏ 5853,181,0003,400,000
Vàng trắng 416.P2,347,0002,615,000
Vàng trắng 585.P3,181,0003,400,000
Vàng trắng chỉ 750.P3,859,0004,184,000
VT gram sáng cao 14K.P102,900,000149,700,000
VT gram có hột 14K.P91,800,000143,100,000
VT gram có hột 17K.P91,800,000143,100,000

Chi nhánh Nguyễn Huệ Số 30 – 32 Nguyễn Huệ, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.

ĐT: [0273] 3883 353 [Xem bản đồ]

Chi nhánh Tân Hiệp Ấp Ga, Thị trấn Tân Hiệp, Huyện Châu Thành, Tiền Giang.

Số điện thoại: [0273] 6258 666 [Xem bản đồ]

Chi nhánh Cai Lậy Số 83 Thái Thị Kiểu, P.1, Thị Xã Cai Lậy, Tiền Giang.

Số điện thoại: [0273] 3826 555 [Xem bản đồ]

Chi nhánh Long An Số 108 Trường Định, P.1, TP. Tân An, Long An.

Số điện thoại: [0272] 6251491 [Xem bản đồ]

Chi nhánh Nguyễn Kim Số 132 Nguyễn Kim, Phường 06, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.

Số điện thoại: 0283 8555 259 [Xem bản đồ]

Video liên quan

Chủ Đề