File điểm chuẩn các trường đại học 2017 năm 2022

Wednesday, 11/03/2020, 08:23

Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019

Ngành / Chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

2016

2017

2018

2019

1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy [*] 

Kỹ thuật Cơ điện tử

ME1

25.26

27

23.25

  25.40  

Kỹ thuật Cơ khí

ME2

24

25.75

21.3

23.86

Kỹ thuật Ô tô

TE1

24

25.75

22.6

25.05

Kỹ thuật Cơ khí động lực

TE2

24

25.75

22.2

23.70

Kỹ thuật Hàng không

TE3

24

25.75

22.0

24.70

Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

ME-E1

22.74

25.5

21.55

24.06

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

TE-E2

Chưa TS

21.35

24.23

2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin [*]  

Kỹ thuật Điện

EE1

25.59

27.25

21

24.28

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

EE2

25.59

27.25

23,9

26.05

Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện

EE-E8

22.65

26.25

23

25.20

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

ET1

24.9

26.25

22

24.80

Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

ET-E4

Chưa TS

25.5

21.7

24.60

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

ET-E5

22.83

25.25

21.7

24.10

Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

ET-E9

Chưa tuyển sinh

24.95

CNTT: Khoa học Máy tính 

IT1

26.46

28.25

25

27.42

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

IT2

26.46

28.25

23.5

26.85

Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [Data Science and AI]

IT-E10

Chưa tuyển sinh

27.00

Công nghệ thông tin Việt-Nhật

IT-E6

22.59

26.75

23.1

25.70

Công nghệ thông tin Global ICT

IT-E7

22.59

26.75

24

26.00

Toán-Tin

MI1

24.09

25.75

22.3

25.20

Hệ thống thông tin quản lý

MI2

24.09

25.75

21.6

24.80

3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường  

Kỹ thuật Hóa học

CH1

23.79

25

20

22.30

Hóa học

CH2

23.25

25

20

21.10

Kỹ thuật in

CH3

23.16

21.25

20

21.10

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

CH-E11

Chưa tuyển sinh

23.10

Kỹ thuật Sinh học

BF1

23.79

25

21.1

23.40

Kỹ thuật Thực phẩm

BF2

23.79

25

21.7

24.00

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

BF-E12

Chưa tuyển sinh

23.00

Kỹ thuật Môi trường

EV1

23.79

25

20

20.20

4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May  

Kỹ thuật Vật liệu

MS1

22.98

23.75

20

21.40

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu [Vật liệu thông minh và Nano]

MS-E3

23.94

22.75

20

21.60

Kỹ thuật Nhiệt

HE1

22.95

24.75

20

22.30

Kỹ thuật Dệt - May

TX1

23.19

24.5

20

21.88

Vật lý kỹ thuật

PH1

22.86

23.25

20

22.10

Kỹ thuật hạt nhân

PH2

23.25

23.25

20

20.00

5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh  

Công nghệ giáo dục

ED2

Chưa tuyển sinh

20.60

Kinh tế công nghiệp

EM1

22.41

23

20

21.90

Quản lý công nghiệp

EM2

22.41

23

20

22.30

Quản trị kinh doanh

EM3

23.19

24.25

20.7

23.30

Kế toán

EM4

23.19

23.75

20.5

22.60

Tài chính-Ngân hàng

EM5

23.19

23.75

20

22.50

Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

EM-E13

Chưa tuyển sinh

22.00

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

FL1

22.44

24.5

21

22.60

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

FL2

21.87

24.5

21

23.20

Danh sách chương trình đào tạo quốc tế

Video liên quan

Chủ Đề