Xe đẩy bán hàng tiếng Anh là gì

Mỗi người trong chúng ta đều có một công việc khác nhau để mưu sinh hằng ngày. Tại Việt Nam, bạn không khó để bắt gặp những người bán hàng rong trên đường phố nhất là các thành phố lớn. Hình ảnh ấy trở nên đặc trưng và ấn tượng trong mắt của nhiều bạn bè quốc tế. Vậy người bán hàng rong tiếng Anh là gì? Cùng chúng tôi tìm hiểu ngày trong bài viết này bạn nhé!

Người Bán Hàng Rong trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, người bán hàng rong là street vendors hoặc hawker

Street vendors và hawker đều là những từ với ý nghĩa là người bán hàng rong, chỉ những người bán hàng không có địa điểm cố định chính thức mà di chuyển nhiều nơi trong cùng một buổi để bán hàng tận nơi cho người mua. Người bán hàng rong thường sử dụng các phương tiện thô sơ để di chuyển chậm chào mời người bán như đi bộ, xe đạp,....

Hình ảnh người bán hàng rong thường thấy tại các thành phố, khu đông dân cư

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích người bán hàng rong tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:   hawker / street vendors

Phát âm Anh - Anh:  /ˈhɔː.kər/ 

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈhɑː.kɚ/ 

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  unofficial sellers in public places, no fixed, official stores 

Nghĩa tiếng Việt: người bán hàng không chính thức ở những nơi công cộng, không có cửa hàng cố định, chính thức

Trong tiếng Anh, người bán hàng rong là hawker hoặc street vendors

Ví dụ Anh Việt 

Việc học tập cùng với thực hành là yêu cầu tất yếu nếu bạn muốn sử dụng nó thông thường trong cuộc sống hằng ngày cách trôi chảy. Học tiếng Anh và biết cách gọi trên người bán hàng rong trong tiếng Anh vẫn cần có những ngữ cảnh phù hợp, chính xác. Sau đây là một số ví dụ minh họa gần gũi nhất.

  • Others became hawkers of the locality in cheap goods, mainly glass and brassware.

  • Những người khác trở thành hàng rong của địa phương với các mặt hàng rẻ tiền, chủ yếu là thủy tinh và đồ đồng.

  •  
  • The police took bribes from street vendors and were filmed

  • Cảnh sát đã nhận hối lộ từ những người bán hàng rong trên đường phố và bị ghi lại hình ảnh

  •  
  • Many street vendors have lost their jobs because the epidemic forces us to stay at home

  • Nhiều người bán hàng rong đã thất nghiệp vì dịch bệnh buộc chúng ta phải ở nhà

  •  
  • Although my mother is a street vendor, I am very proud of what she has given us

  • Dù mẹ tôi là người bán hàng rong nhưng tôi rất tự hào về những gì mẹ đã cho chúng tôi

  •  
  • We saw the disabled street vendor so we stopped to buy

  • Chúng tôi đã nhìn thấy người bán hàng rong bị khuyết tật nên đã dừng lại mua

  •  
  • Street vendors are struggling to make ends meet in the scorching heat of summer

  • Người bán hàng rong đang phải chật vật mưu sinh trong thời tiết nắng như lửa của mùa hè

  •  
  • People in my village have flocked to the city to become street vendors along the old town

  • Người dân ở làng tôi đã đổ xô đi thành phố thành người bán hàng rong dọc phố cổ

  •  
  • The state has many policies to support street vendors to stabilize their lives

  • Nhà nước đang có nhiều chính sách hỗ trợ người bán hàng rong để ổn định cuộc sống

  •  
  • Street vendors contribute to spreading culture for tourists when coming to our city

  • Những người bán hàng rong góp phần truyền bá văn hóa cho du khách khi đến với thành phố của chúng ta

  •  
  • Before becoming a director she used to be a street vendor

  • Trước khi trở thành giám đốc cô ấy từng là một người bán hàng rong

  •  
  • It is estimated that Hanoi city may have more than 50,000 street vendors.

  • Người ta ước tính rằng thành phố Hà Nội có thể có hơn 50.000 người bán hàng rong.

  •  
  • I often buy fruit from street vendors for convenience and speed

  • Tôi thường mua hoa quả của người bán hàng rong vì sự tiện lợi, nhanh chóng

Người bán hàng rong thường thấy tại các khu đông dân cư, thành phố lớn

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng sau đây có các từ và cụm từ liên quan đến người bán hàng rong trong tiếng Anh cùng các ví dụ minh họa chân thực nhất mời bạn cùng tìm hiểu mở rộng vốn từ của mình nhé!

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

sidewalk 

vỉa hè

  • Many cars are encroaching on the sidewalk to park, obstructing traffic

  • Nhiều chiếc xe đang lấn chiếm vỉa hè để đậu đỗ gây cản trở giao thông

trade

buôn bán

  • My mother quit her job as an accountant to go home to trade

  • Mẹ tôi đã bỏ nghề kế toán để về nhà buôn bán

travel 

di chuyển

  • To do this business, I have to travel up to 20 kilometers every day

  • Để làm công việc kinh doanh này, mỗi ngày tôi phải di chuyển tới 20 cây số

city 

thành phố

  • I've never been to the city to shop for anything

  • Tôi chưa bao giờ được đến thành phố mua sắm bất cứ thứ gì

serve 

phục vụ

  • Please serve these guests well!

  • Hãy phục vụ những vị khách này thật chu đáo nhé!

residents 

dân cư

  • Neighborhood residents are being given food allowances for the coming storm days

  • Dân cư khu phố đang được phát lương thực trợ cấp cho những ngày bão sắp tới

Bạn đã vừa được xem bài viết liên quan đến kiến thức giải thích người bán hàng rong tiếng Anh là gì của studytienganh. Từ các kiến thức này, studytienganh mong rằng bạn thấu hiểu và tự tin sử dụng trong thực tế. Chúc bạn sớm đạt được những kết quả như mong ước.

Xe đẩy hàng tiếng anh là gì? Có những loại nào? Mua ở đâu? Chúng tôi sẽ giúp bạn nắm rõ những thông tin quan trọng này trong bài viết dưới đây. Lựa chọn mua xe đẩy hàng tại địa chỉ uy tín, chất lượng sẽ giúp bạn yên tâm hơn trong quá trình sử dụng của mình.

Xe đẩy hàng tiếng anh là gì?

Từ “xe đẩy hàng” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì? Dịch từ này sang tiếng Anh theo từ điển chính là “Trolley”. Hiểu nôm na, đây chính là một danh từ chỉ công cụ có khả năng chở hàng hóa, giảm thiểu sức lực của con người.

Xe đẩy hàng

Dòng xe này dùng trong các công việc vận chuyển hàng, thùng hàng tại các kho hàng, nhà hàng hoặc được dùng tại các đơn vị vận chuyển nhà, chuyển hàng chuyên nghiệp.

Xem thêm:

Các loại xe đẩy hàng phổ biến

Về phân loại, có 4 loại xe đẩy hàng phổ biến đó chính là:

Xe đẩy hàng 2 bánh tiếng Anh là Hand Truck: Được biết đến là loại thông dụng và phổ biến hiện nay. Dòng xe này có cấu tạo đơn giản với 2 bánh xe và sàn đỡ nhỏ. Loai này thích hợp dùng để chuyển các thùng hàng như mì tôm, thùng nước hay thùng bia.

Xe đẩy hàng 2 bánh

Một số mã bán chạy:

Xe đẩy hàng 4 bánh tiếng Anh là Platform Hand Truck: Là dòng xe với khả năng vận chuyển lớn, lên tới trên 1000 kg. 4 bánh xe tạo thế cân bằng, mặt sàn lớn cho phép bạn xếp hàng hóa dễ dàng.

Xe đẩy hàng 4 bánh

Một số mã bán chạy:

  • Xe đẩy hàng 4 bánh Nikawa WFA-150DX
  • Xe đẩy hàng 4 bánh Nikawa FWS-180

Xe đẩy hàng đa năng tiếng Anh là Multi-Purpose Trolley: Loại này được biết đến với khả năng gập gọn, tiết kiệm diện tích nhưng đặc biệt giúp ích cho người dùng.

Xe đẩy hàng đa năng

Mã bán chạy:

Xe đẩy hàng leo cầu thang tiếng Anh là Stair-Climbing Hand Truck: Dòng xe này có khả năng leo cầu thang dễ dàng, giúp bạn vận chuyển đồ ở mọi địa hình một cách thuận tiện.

Xe đẩy hàng leo cầu thang

Một số mã bán chạy:

Mua xe đẩy hàng ở đâu?

Nếu bạn đang có nhu cầu mua hàng, hãy tham khảo các địa chỉ uy tín để chọn được sản phẩm chất lượng giá cả phải chăng. Chúng tôi gợi ý tới bạn địa chỉ tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh:

Địa chỉ bán xe đẩy hàng TP.HCM: 275F Lý Thường Kiệt, P. 15, Quận 11. Tel: [028] 6686 0682
Địa chỉ bán xe đẩy hàng Hà Nội: 30 Mạc Thái Tổ, Yên Hòa, Q. Cầu Giấy. Tel: [024] 3793 8604 – 3219 1220.

Xe đẩy, kéo hàng

Tại đây, bạn có thể xem hàng trực tiếp, kiểm tra chất lượng thực tế, giúp mua hàng chính xác hơn!

Nếu bạn ở các tỉnh khác, có thể tham khảo trước các mẫu tại maydochuyendung.com. Với dịch vụ giao hàng trên toàn quốc, giá rẻ nhất thị trường, đem đến cho bạn không chỉ sản phẩm tốt nhất mà còn có cả dịch vụ mua hàng hài lòng nhất.

Bài viết trên vừa chia sẻ những thông tin cơ bản về xe đẩy hàng, nếu bạn đang có nhu cầu mua, hãy tìm hiểu và đưa ra quyết định đúng đắn nhất cho mình bạn nhé!

Truy cập thietbichuyendung.com.vn mỗi ngày để đọc thêm những thông tin hữu ích!

Video liên quan

Chủ Đề