Every school day Nghĩa là gì

Là học sinh thì ai cũng mong muốn nắm hết được kiến thức ngay trên lớp. Tuy nhiên, với thời lượng mỗi tiết học chỉ kéo dài 45 phút thì khó có thể hiểu hoàn toàn hết nội dung. Vì vậy, bài viết hôm nay của Step Up sẽ tổng hợp toàn bộ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 6 giúp các bạn học sinh có thể tham khảo ngay tại nhà.

Giải bài tập Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 unit 6

Dưới đây là lời giải chi tiết các bài tập kèm theo phần dịch trong sách Giáo khoa tiếng Anh lớp 5  unit 6 “How Many Lessons Do You Have Today?”

Chương trình mới của Bộ Giáo Dục được chia làm 3 bài lessons cho mỗi unit, giúp các bạn học sinh phát triển toàn diện 4 kỹ năng, trau dồi tăng vốn từ vựng tiếng Anh hiệu quả. Các bạn hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

Giải bài tập Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 unit 6 – Lesson 1

  1. Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và lặp lại]

Click để nge tại đây

a] Hi, Long! How was your trip home?

Hi, Mai. It was good, thanks.

b] Do you have school today, Mai?

Yes, I do.

c] How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE.

d] How about you? Do you have school today?

Not today, but tomorrow. I’m still on holiday!

Tạm dịch:

a] Chào Long! Chuyến về nhà của bạn thế nào rồi?

Chào Mai. Nó tốt, cảm ơn.

b] Bạn có học hôm nay không Mai?

Vâng, có.

c] Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có bốn: Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.

d] Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có học không?

Hôm nay không, nhưng ngày mai thì có, Mình vẫn còn trong ngày nghỉ!

  1. Point and say [Chỉ và đọc]

Click để nghe tại đây

How many lessons do you have today?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

Hoặc:

How many lessons do you have on Mondays?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

Tạm dịch:

Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

Hoặc:

Bạn có bao nhiêu bài học vào những ngày thứ Hai?

Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

  1. Let’s talk [Chúng ta cùng nói]

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những bài học của bạn có hôm nay.

How many lessons do you have today?

I have…

What lessons do you have today?

I have..

Ex: How many lessons do you have today?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

What lessons do you have today?

I have Maths, IT, Science, Vietnamese and English.

Tạm dịch:

Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có…

Bạn có những bài học gì vào hôm nay?

Tôi có…

Bạn có bao nhiêu bài học hôm nay?

Tôi có môn toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

Bạn có những bài học gì/nào vào hôm nay?

Tôi có môn Toán, Tin học, Khoa học, Tiếng Việt và Tiếng Anh.

  1. Listen and tick [Nghe và đánh dấu chọn ]

Click để nghe tại đây

Đáp án:

Long Minh Lan
Maths [Toán]
Science [Khoa học]
IT [Tin học]
PE [Thể dục]
Music [Âm nhạc]
Art [Mỹ thuật]
English [Tiếng Anh]
Vietnamese [Tiếng Việt]

Audio script:

Nam: Hello, Long. Are you at school now?

Long: Yes, it’s break time now.

Nam: Oh, good. How many lessons do you have today?

Long: I have three: Maths, IT and Science. How about you?

Nam: I’m on holiday today.

Minh: Hi, Quan. It’s nice to talk to you again. Are you at school?

Quan: Yes. It’s break time. And you?

Minh: Yes, It’s break time for me, too.

Quan: Oh, really? How many lessons do you have today?

Minh: I have four: Science, Music, Art and IT.

Lan: Hello, Nam. How was your trip home?

Nam: It was good, thanks. Do you have lessons today?

Lan: Yes, in the afternoon.

Nam: How many lessons do you have today?

Lan: I have five: Vietnamese, English, Maths, IT and PE.

  1. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

Đáp án:

[1] Tuesday [2] lessons [3] Wednesday [4] four [5] Art

Tạm dịch:

Tên mình là Trung. Mình là một học sinh mới trong lớp 5B. Hôm nay là Thứ Ba. Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Tin học và Thể dục. Ngày mai là thứ Tư. Tôi sẽ có 4 môn học: Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Mỹ thuật.

  1. Let’s sing [Chúng ta cùng hát]

Học tiếng Anh qua bài hát chắc hẳn không còn xa lạ với các bạn học sinh nữa vì Bộ Giáo dục đã đưa phương pháp này vào chương trình Sách giáo khoa của các bạn học sinh. Với bài hát dưới đây, ngoài việc các bạn được luyện kỹ năng nghe và phát âm, còn được trau dồi từ vựng về chủ đề các ngày trong tuần, các môn học,…

Click để nghe tại đây

How many lessons do you have today?

Yesterday was Sunday. It was a holiday.

Today’s Monday and I’m back at school.

I have three lessons: Maths, English and Science.

Tomorrow’s Tuesday. I’ll be at school again.

I’ll have three more lessons: Maths, Music and Art.

How about you? How many lessons do you have today?

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Hôm qua là Chủ nhật. Nó là ngày nghỉ.

Hôm nay là thứ Hai và tôi trở lại trường.

Tôi có ba môn học: Toán, Tiếng Anh và Khoa học.

Ngày mai là thứ Ba. Tôi sẽ lại đến trường.

Tôi sẽ có thêm ba môn học nữa: Toán, Âm nhạc và Mỹ thuật.

Còn bạn thì sao? Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Giải bài tập Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 unit 6 – Lesson 2

  1. Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và lặp lại]

Click để nghe tại đây

a] Hi, Akiko. It’s nice to talk to you again.

Nice to talk to you, too, Nam.

b] Are you at school?

Yes, I am. It’s break time.

c] Are you at school, too?

No, I’m at home. I’m studying my English lesson.

d] Good for you. How often do you have English?

I have it four times a week.

Tạm dịch:

a] Xin chào Akiko. Thật thú vị nói khi chuyện với bạn lần nữa.

Mình cũng thấy thật thú vị khi nói chuyện với bạn, Nam à.

b] Bạn ở trường phải không?

Vâng, đúng rồi. Nó là giờ ra chơi/giải lao.

c] Bạn cũng ở trường phải không?

Không, mình ở nhà. Mình đang học môn Tiếng Anh.

d] Tốt cho bạn. Bạn thường có môn Tiếng Anh không?

Mình học nó bốn lần một tuần.

  1. Point and say [Chỉ và đọc]

Click để nghe tại đây

a] How often do you have Music?

I have it once a week.

b] How often do you have Science?

I have it twice a week.

c] How often do you have Vietnamese?

I have it four times a week.

d] How often do you have Maths?

I have it every school day.

Tạm dịch:

a] Bạn thường có môn Âm nhạc không? Mình học nó một lần một tuần.

b] Bạn thường có môn Khoa học không? Mình học nó hai lần một tuần.

c] Bạn thường có môn Tiếng Việt không? Mình học nó bốn lần một tuần.

d] Bạn thường có môn Toán không? Mình học nó mỗi ngày học.

3. Let’s talk [Chúng ta cùng nói]

Các bạn học sinh sẽ được trau dồi từ vựng theo chủ đề để luyện kỹ năng nói tiếng Anh bở phần này. Với unit 6, các bạn học sinh sẽ được thực hành nói theo chủ đề: Các môn học trong tuần. 

Hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học bạn có nó hôm nay : Thường có mỗi môn học bao nhiêu lần trong tuần.

How many lessons do you have today?

I have…

How often do you have…?

I have it…

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có những môn học gì?

Tôi có…

Bạn thường có môn… mấy lần?

Tôi học nó… .

  1. Listen and circle a or b [Nghe và khoanh tròn a hoặc b]

Click để nghe tại đây

Đáp án:

1a        2a   3b   4a

Tạm dịch:

1. a Mai has English four times a week.
Mai có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.
2. a Nam has four lessons.
Nam có bốn môn học.
3. b Akiko is on holiday today.
Hôm nay Akiko trong kỳ nghỉ.
4. a Quan has Maths every school day.
Quân có môn Toán mỗi ngày học.

Audio script:

  1. Mai: How often do you have English, Akiko?

Akiko: I have it every day, Mai.

Mai: Do you like English?

Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?

Mai: I have it four times a week.

  1. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?

Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have today?

Akiko: Oh, It’s a holiday in Japan today.

Nam: Great! It’s nice to have holidays!

  1. Mai: Hello, Akiko. It’s nice to talk to you again.

Akiko: Nice to talk to you, too, Mai. Do you have school today?

Mai: Yes, but not now. I’ll go to school in the afternoon. How about you?

Akiko: I’m on holiday. How many lessons do you have today?

Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.

  1. Tony: What subject do you like best, Quan?

Quan: I like Maths. How about you, Tony?

Tony: I like it, too. How often do you have Maths?

Quan: I have it every school day. And you?

Tony: Oh, I have it only four times a week.

  1. Write about you [Viết về em]

1. How many lessons do you have today?

I have five: Maths, Vietnamese, Art, IT and English.

  1. What’s your favourite lesson?

It’s Maths.

  1. How often do you have your favourite lesson?

I have it every school day.

  1. How often do you have English?

I have it three times a week.

  1. Do you like English? Why? / Why not?

Yes, I do. Because I can talk to many people from different countries in the World.

Tạm dịch:

  1. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có 5 môn học: Toán, Tiếng Việt, Mỹ thuật, Tin học và Tiếng Anh.

  1. Môn học yêu thích của bạn là gì? Nó là môn Toán.
  2. Môn học yêu thích của bạn thường có mấy lần? Tôi có nó mỗi ngày học.
  3. Bạn thường có môn Tiếng Anh mấy lần? Tôi có nó ba lần một tuần.
  4. Bạn thích môn Tiếng Anh phải không? Tại sao?/Tại sao không?

Vâng, tôi thích. Bởi vì tôi có thể nói chuyện với nhiều người từ những quốc gia khác nhau trên thế giới.

  1. Let’s play [Chúng ta cùng chơi]

Slap the board [Vỗ vào bảng]

Giải bài tập Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 5 unit 6 – Lesson 3

  1. Listen and repeat [Nghe và lặp lại]

Click để nghe tại đây

How many ‘lessons do you ‘have to’day?

I ‘have ‘four.

How many ‘crayons do you ’have?

I ‘have ‘five.

How many ‘books do you ’have?

I ‘have ‘six.

’How many ‘copybooks do you ‘have?

I ‘have seven.

Tạm dịch:

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn.

Bạn có bao nhiêu viết chì màu?

Tôi có năm.

Bạn có bao nhiêu quyển sách?

Tôi có sáu.

Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?

Tôi có bảy.

  1. Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud [Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau dó đọc lớn những câu sau]

Click để nghe tại đây

Đáp án:

1 a,b

2 b,a

Tạm dịch:

  1. Bạn có bao nhiêu quyển sách?

Tôi có sáu.

  1. Bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn.

  1. Let’s chant [Chúng ta cùng ca hát]

Click để nghe tại đây

How often do you have…?

How many lessons do you have today?

I have four: English, Science, Music and Vietnamese.

How often do you have English?

Four times a week.

How often do you have Science?

Twice a week.

How often do you have Music?

Once a week.

How often do you have Vietnamese?

I have it every day.

Tạm dịch:

Bạn thường có … bao nhiêu lần?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhọc và Tiếng Việt.

Bạn thường [bao lâu học] có môn Tiếng Anh một lần?

Bốn lần một tuần.

Bạn thường [bao lâu học] có môn Khoa học một lần?

Hai lần một tuần.

Bạn thường [bao lớp học] có môn Âm nhạc một lần?

Một lần một tuần.

Bạn thường [bao lâu học] có môn Tiếng Việt một lần?

Tôi học nó [có môn đó] mỗi ngày.

  1. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

Đáp án:

  1. Mai’s school started in August.
  2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.
  3. She has four lessons a day.
  4. She has four lessons on Wednesday.
  5. She has Music once a week.
  6. She has English four times a week.

Tạm dịch:

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một lần một tuần và môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.

  1. Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.
  2. Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.
  3. Cô ấy có bốn môn học một ngày.
  4. Cô ấy có bốn môn học vào ngày thứ Tư.
  5. Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.
  6. Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần.
  1. Write about your school and lessons [Viết về trường và những môn học của em]

My school started in September, go to school from Monday to Friday. I have four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths on Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.

Tạm dịch:

Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ tư. Tôi có môn Âm nhạc vào thứ Năm. Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Tư và thứ Sáu.

Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.

  1. Colour the stars [Tô màu những ngôi sao]

Bây giờ tôi có thể ….

  • hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học ở trường.
  • nghe và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.
  • đọc và gạch dưới những đoạn văn về những môn học ở trường.
  • viết về thời khóa biểu của tôi.

Giải bài tập Sách bài tập tiếng Anh lớp 5 tập 1 Unit 6

A. Pronunciation [trang 24 SBT Tiếng Anh 5]

  1. Mark the stress…[Đánh dấu trọng âm [‘] vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những câu này.]

1. ‘How many ‘lessons do you ‘have ‘today? I ‘have ‘four.

2. ‘How many ‘crayons do you ‘have ? I ‘have ‘five.

3. How many ‘copybooks do you ‘have ? I ‘have ‘six.

4. ‘How many ‘pencils do you ‘have ? I ‘have ‘seven.

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay? Tớ có 4 tiết.

2.Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 5 cây.

3.Bạn có bao nhiêu sách tập mẫu? Tớ có 6 quyển.

4.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 7 cái.

  1. Make questions…[Đặt câu hỏi với từ How many…? Sau đó hỏi và trả lời những câu hỏi đó..

1. How many crayons do you have? I have three.

2. How many notebooks do you have? I have two.

3. How many pencils do you have? I have four.

4. How many rubbers do you have? I have five.

5. How many pens do you have? I have three.

6. How many bags do you have? I have one.

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có bao nhiêu cây bút chì màu? Tớ có 3 cây.

2.Bạn có bao nhiêu quyển sổ ? Tớ có 2 cây.

3.Bạn có bao nhiêu cái bút chì? Tớ có 4 cái.

4.Bạn có bao nhiêu cục tẩy gôm? Tớ có 5 cái.

5.Bạn có bao nhiêu cái bút ? Tớ có 4 cái.

6.Bạn có bao nhiêu cái cặp sách ? Tớ có 1 cái.

B. Vocabulary [trang 25 SBT Tiếng Anh 5]

Đối với các bạn học sinh cấp 1 thì đây là thời điểm đẹp nhất để các bạn tập trung trau dồi về vốn từ vựng cho bản thân. Ngoài những phần Vocabulary trong sách, các bạn học sinh nên tìm hiểu thêm các cuốn sách học từ vựng cho trẻ em  để được nạp từ vựng một cách đầy đủ nhất. Điều này sẽ rất có ích cho việc học tiếng Anh sau này của các bạn.

  1. Do the puzzle [Giải trò chơi ô chữ]
  1. MATHS
  2. MUSIC
  3. ONCE
  4. SCIENCE
  5. TWICE
  6. VIETNAMESE
  7. ART

Hướng dẫn dịch:

  1. Toán
  2. Âm nhạc
  3. Một lần
  4. Khoa học
  5. Hai lần
  6. Tiếng Việt
  7. Mỹ thuật

2. Read and complete [Đọc và hoàn thành]

  1. every
  2. twice
  3. once
  4. Music
  5. Vietnamese

Hướng dẫn dịch:

1.Tớ đi đến trường hàng ngày trừ thứ 7 và chủ nhật.

2.Nam đi đến câu lạc bộ Tiếng Anh 2 lần 1 tuần, vào thứ 3 và thứ 7.

3.Chúng tớ tổ chức ngày Nhà Giáo 1 lần 1 năm, vào ngày 20 tháng 11.

4.Môn học yêu thích của Mai là Âm nhạc bởi vì bạn ấy yêu ca hát.

5.Trong suốt tiết học môn Tiếng Việt, chúng tớ đoc những câu chuyện ngắn và viết những bài tiểu luận.

C. Sentence patterns [trang 25-26 SBT Tiếng Anh 5]

  1. Read and match [Đọc và nối câu]

Hướng dẫn dịch:

  1. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn: Tiếng Việt, Toán, Khoa học và Mỹ thuật.

  1. Hôm nay bạn có học không?

Hôm nay thì không, ngày mai thì có.

  1. Bọn thường có môn Toán mấy lân một tuần?

Tôi có nó mỗi ngày học.

  1. Bây gỉờ bạn ở trường học phải không?

Phải. Đó là giờ giải lao.

  1. Read and complete. Then read aloud. [Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc to.]

1. have

2. How many

3. five

4. favorite

5. Are

Hướng dẫn dịch:

Tony: Hôm nay bạn có học không?

Mai: Vâng, có.

Tony: Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Mai: Tôi có năm môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt, Âm nhạc và Thể dục.

Tony: Môn học yêu thích của bạn là gì?

Mai: Âm nhạc. Tôi thích hát.

Tony: Bây giờ bạn ở trường phải không?

Mai: Không, nhưng tôi sẽ đến đó sau.

D. Speaking [trang 26 SBT Tiếng Anh 5]

  1. Read and reply [ Đọc và đáp lại]

1. Yes, I am. It’s break time./No, I am not. Today is Saturday. I am at home.

2. I have four: English, Math, Vietnamese and IT.

3. I have it every day except Saturday and Sunday.

4. Yes, it is. Because I like singing English songs.

Hướng dẫn dịch:

  1. Bây giờ bạn ở trường phải không?

Vâng, đúng rồi. Nó là giờ giải lao./Không, không phải. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi ở nhà.

2. Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Toán, Tiếng Việt và Tin học.

3. Bạn thường có môn Tiếng Anh bao nhiêu lần trong tuần?

Tôi có nó mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật.

4. Tiếng Anh là môn yêu thích của bạn phải không? Tại sao có ? Tại sao không?

Vâng, đúng rồi. Bởi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh.

  1. Ask and answer the questions above. [Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.]

a.  Yes, I am. It’s break time

b. No. I am not. Today is Saturday. I am at home.

c. I have five: Art, Music, Science, English and PE.

d. I have it three times a week.

e. Yes, it is. Because I like reading English comic books.

Hướng dẫn dịch:

a]Vâng, đúng rồi. Nó là giờ giải lao.

b]Không, không phải. Hôm nay là thứ Bảy. Tôi ở nhà.

c]Tôi có năm môn: Mỹ thuật, Âm nhạc, Khoa học, Tiếng Anh và Thể dục.

d]Tôi có nó ba lần một tuần.

e]Vâng, đúng rồi. Bởi vì tôi thích đọc những truyện tranh tiếng Anh.

E. Reading [trang 26-27 SBT Tiếng Anh 5]

  1. Read and complete. [Đọc và hoàn thành.]

[l] school

[2] Science

[3] week

[4] friendly

[5] favourite

[6] chatting

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Tư. Trung ở trường. Cậu ấy cố bốn môn học: Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh và Khoa học. Trung có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần. Cô Hiền là giáo viên tiếng Anh của cậu ấy. Cô ấy là giáo viên ân cần và thân thiện. Tiếng Anh là một môn học yêu thích của Trung bởi vì cậu ấy thích đọc những truyện ngắn tiếng Anh và truyện tranh. Trung cũng thích tán ngẫu trực truyến với những người bạn nước ngoài của cậu ấy như là Akiko, Tony, Linda và Peter.

  1. Read again and tick…[Đọc lại và đánh dấu chọn vào ô Có [Y] hoặc Không [N].]
1. N 2. Y 3. N 4. N 5. Y 6. Y

Hướng dẫn dịch:

  1. Hôm nay là thứ năm.
  2. Trung học 4 môn ngày hôm nay.
  3. Trung học môn Tiếng Anh 5 lần một tuần.
  4. Cậu ấy không thích môn Tiếng Anh.
  5. Cô giáo Tiếng Anh của cậu ấy là cô Hiền.
  6. Trung cũng thích tán gẫu với những người bạn nước ngoài của cậu ấy.

F. Writing [trang 27 SBT Tiếng Anh 5]

  1. Put the words…[Đặt những từ theo thứ tự để tạo thành câu]
  1. Are you at school now?
  2. Do you have school everyday?
  3. How many lessons do you have today?
  4. Do you have Math today?
  5. How often do you have Vietnamese?

Hướng dẫn dịch:

1.Bạn có đang ở trường không?

2.Bạn có đến trường hàng ngày không?

3.Bạn học bao nhiêu môn hôm nay?

4.Hôm nay bạn có học Toán không?

5.Bạn thường xuyên học Tiếng Việt như thế nào?

  1. Write about your school day [Viết về một ngày ở trường của bạn]

Today is Monday. I have three lessons: Math, IT and Vietnamese. Math is my favorite subject. My Math teacher is Mr. Hung.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là thứ Hai. Tôi có ba môn học: Toán, Tin học và Tiếng việt. Toán là môn học yêu thích của tôi. Giáo viên Toán của tôi là thầy Hùng.

Trên đây là tổng hợp đầy đủ lời giải bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 6 trong sách Giáo khoa và sách Bài tập mà Step Up muốn cung cấp đến cho các bạn. Chúng tôi hy vọng bài viết trên sẽ hỗ trợ các bạn học sinh trong quá trình học tập và soạn bài ở nhà. Chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt điểm số cao trên trường.

Video liên quan

Chủ Đề