Đồ đáng ghét tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Phải, bọn bọ chét đáng ghét.

Yeah, fleas are the worst.

" Tôi nghĩ nó đáng ghét, khả ố. " " Nhưng bạn nói nó là hoàn toàn hàng đầu "

" I thought it hateful, abominable. " " But you said it was absolutely top "

Mẹ sẽ nghĩ con là đồ đáng ghét.

You would have thought I was a creep.

Chỉ là nhìn thấy bộ dạng vòi tiền của lão thái giám đó thật đáng ghét

Just see the faucet as money of aging eunuch really hated it

Ashley thật ích kỉ và đáng ghét.

Ashley's so mean and hateful!

Giới hạn tám chữ số - Có đáng ghét không?

Eight-digit capacity -- don't you hate that?

Mấy con cánh cụt đáng ghét này xong đời rồi, hiểu không?

These annoying penguins, they were finished, alright?

Cho ta biết cái tên đáng ghét đó!

Give me the wretched name!

Chắc anh là một người rất đáng ghét.

You must be an asshole.

Tôi có phải rất đáng ghét không.

Am I a nuisance?

Con biết cái gì đáng ghét.

At last, you know what it means to hate.

Không... anh không hề đáng ghét như vậy.

No, you... you are not cursed.

Anh muốn cắt cái mồm đáng ghét của hắn.

You wanna shut his obnoxious little mouth up for good.

Nhân vật đáng ghét

Hate figure

Cưng à, em cũng đáng ghét như Eric vậy.

Baby, you're as bad as Eric.

Trò đấy đáng ghét quá

That was a hate crime, man.

Tôi biết là thấy khuôn mặt đáng ghét của cậu sẽ có bao nhiêu rắc rối rồi đây.

I knew seeing your faces again would spell trouble.

Họ là lũ đáng ghét.

They're just Being jerks.

Mẹ cô đáng ghét thật.

Your mum sounds like a twat.

Đối phó với các con bạc đáng ghét như tôi ngày đêm thì cũng khá mệt đấy nhỉ

Dealing with obnoxious gamblers like me... night and day must get pretty exhausting.

Vẻ người lớn đáng ghét của anh hồi gần đây là không thể chịu được.

His maddening superiority was unbearable these days.

Tom Wyatt có gì mà đáng ghét vậy, hả?

What did Tom Wyatt do so terrible, huh?

Nó chỉ làm cậu thêm đáng ghét!

It only makes you an asshole!

Nó giúp làm mất | cái âm thanh ồn ào đáng ghét của em đó.

It helps to drown out the sound of your annoying, fucking voice.

Mình muốn hỏi "đáng ghét" tiếng anh là từ gì? Thank you.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

VIETNAMESE

đáng ghét

khó chịu, kinh tởm, khó ưa

offensive, nasty, disgusting

Đáng ghét là không có cảm tình, không nhận được sự yêu mến.

1.

Một số đồng nghiệp của anh ấy nói rằng anh ấy ồn ào và đáng ghét.

Some of his colleagues say that he's loud and obnoxious.

2.

Anh ta là người đàn ông đáng ghét nhất mà tôi biết.

He is the most obnoxious man I know.

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến tính cách “đáng ghét” nha!

- obnoxious (đáng ghét)

- offensive (xúc phạm)

- nasty (kinh dị, kinh tởm)

- disgusting (đáng kinh tởm)