Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022
Điểm chuẩn đại học năm 2021 theo kết quả thi THPT đã được cập nhật!
Điểm sàn HPU2 năm 2021
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Sư phạm Tin học | 19.0 |
Sư phạm Lịch sử | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.0 |
Giáo dục Công dân | 19.0 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 19.0 |
Giáo dục Mầm non | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 18.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
Công nghệ Thông tin | 15.0 |
Lưu ý:
*Ngành Giáo dục mầm non:
- Thí sinh dùng tổ hợp môn [Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1] thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên] x 2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 12,67.
- Thí sinh dùng tổ hợp môn [Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, NK2, NK3] thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên] x 1/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 6,33.
*Ngành Giáo dục Thể chất:
- Thí sinh dùng tổ hợp môn [Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4] thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng] x 2/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 12,00.
- Thí sinh dùng tổ hợp môn [Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, NK5, NK6] thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + [điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng] x 1/3 [làm tròn đến 2 chữ số thập phân] ≥ 6,00.
Điểm chuẩn HPU2 năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ năm 2021
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Giáo dục Công dân | 32.0 |
Giáo dục Mầm non | 32.0 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 32.0 |
Giáo dục Thể chất | 28.0 |
Giáo dục Tiểu học | 37.5 |
Sư phạm Hóa học | 34.0 |
Sư phạm Lịch sử | 32.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 37.0 |
Sư phạm Sinh học | 32.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 38.0 |
Sư phạm Tin học | 32.0 |
Sư phạm Toán học | 39.0 |
Sư phạm Vật lý | 34.0 |
Sư phạm Công nghệ | 32.25 |
Công nghệ thông tin | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 35.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 36.0 |
Việt Nam học | 24.0 |
Lưu ý: Ngành Giáo dục thể chất kết hợp xét học bạ và điểm thi năng khiếu thể dục thể thao.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Giáo dục Công dân | 25.5 |
Giáo dục Mầm non | 25.5 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 25.5 |
Giáo dục Tiểu học | 32.5 |
Giáo dục Thể chất | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 25.5 |
Sư phạm Lịch sử | 25.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 30.5 |
Sư phạm Sinh học | 25.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 32 |
Sư phạm Tin học | 25.5 |
Sư phạm Toán học | 30.5 |
Sư phạm Vật lý | 25.5 |
Sư phạm Công nghệ | 32.5 |
Công nghệ Thông tin | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 |
Việt Nam học | 20 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 26 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | 27.5 | 31 |
Giáo dục Công dân | 24 | 25 |
Giáo dục Thể chất | 26 | 25 |
Sư phạm Toán học | 25 | 25 |
Sư phạm Tin học | 24 | 25 |
Sư phạm Vật lý | 24 | 25 |
Sư phạm Hóa học | 24 | 25 |
Sư phạm Sinh học | 24 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | 25 | 25 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25 |
Sư phạm công nghệ | 24 | 25 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 25 | |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 26 |
Việt Nam học | 20 | 20 |
Thông tin – thư viện | 20 | 20 |
Công nghệ thông tin | 20 | 20 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 của các mã ngành. Thông tinh chi tiết, thí sinh xem bài viết dưới đây
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2021
Điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội chính thức được công bố như sau:
SP Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 26,3 |
SP Toán học Mã ngành: 7140209_A Điểm chuẩn: Khối A00: 27,70 Khối D01: 28,25 |
SP Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: Khối A00: 21,35 Khối A01: 21,00 |
SP Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: Khối A00: 25,15 Khối A01: 25,60 |
SP Vật lý Mã ngành: 7140211_A Điểm chuẩn: Khối A00: 25,90 Khối A01: 26,75 |
SP Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: Khối A00: 25,40 Khối B00: 24,25 |
SP Hoá học Mã ngành: 7140212_A Điểm chuẩn: Khối D07: 26,35 |
SP Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: Khối B00: 23,28 Khối D08, D32, D34: 19,38 |
SP Công nghệ Mã ngành: 7140246 Điểm chuẩn: Khối A00: 19,05 Khối C01: 19,00 |
SP Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: Khối C00: 27,75 Khối D01, D02, D03: 26,90 |
SP Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: Khối C00: 27,50 Khối D14: 26,00 |
SP Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: Khối C00: 27,00 Khối C04: 25,75 |
Giáo dục công dân Mã ngành: 7140204 Điểm chuẩn: Khối C19: 26,50 Khối C20: 27,75 |
Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: Khối C19: 26,25 Khối C20: 28,25 |
SP Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: Khối D01: 28,53 |
SP Tiếng Pháp Mã ngành: 7140233 Điểm chuẩn: Khối D15, D42, D44: 26,03 Khối D01, D02, D03: 25,78 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: Khối D01, D02, D03: 27,00 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202_A Điểm chuẩn: Khối D01: 27,50 |
Giáo dục Đặc biệt Mã ngành: 7140203 Điểm chuẩn: Khối C00: 24,25 Khối D01, D02, D03: 24,35 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: Khối C00: 25,75 Khối D01, D02, D03: 21,45 |
Quản lí giáo dục Mã ngành: 7140208 Điểm chuẩn: Khối C20: 26,75 Khối D01, D02, D03: 25,70 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: Khối M00: 22,48 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201_A Điểm chuẩn: Khối M01: 19,88 Khối M02: 22,13 |
SP Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: |
SP Mĩ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: |
Hóa học Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: Khối A00: 19,75 Khối B00: 19,45 |
Sinh học Mã ngành: 7420101 Điểm chuẩn: Khối B00: 16,71 Khối D08, D32, D34: 20,78 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khối D01: 24,85 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: Khối A00: 22,15 Khối A01: 21,80 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: Khối C00: 23,25 Khối D01: 22,65 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: Khối C00: 26,50 Khối D01: 23,95 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: Khối C00: 22,25 Khối D01, D02, D03: 25,40 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: Khối D01: 27,40 |
Triết học Mã ngành: 7229001 Điểm chuẩn: Khối C00: 16,25 Khối C19: 16,00 |
Chính trị học Mã ngành: 7310201 Điểm chuẩn: Khối C19: 20,75 Khối D66,D68,D70: 18,90 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: Khối C00: 25,50 Khối D01, D02, D03: 25,40 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: Khối C00: 26,50 Khối D01, D02, D03: 26,15 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: Khối C00: 21,25 Khối D01, D02, D03: 20,25 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Mã ngành: 7760103 Điểm chuẩn: Khối C00: 17,00 Khối D01, D02, D03: 18,80 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội 2021 chính thức do kênh tuyển sinh24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan: