Thông tin chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Đô 2022 đã được cập nhật. Các em thí sinh có dự định đăng ký vào trường cần đọc, cập nhật để đưa ra lựa chọn ngành học phù hợp và làm hồ sơ dự tuyển đúng quy định.
Đại học Tây Đô [mã trường DTD] là trường đại học dân lập được nhiều thí sinh trên cả nước lựa chọn theo học. Các em thí sinh hãy cùng cập nhật những thông tin mới nhất về chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô để có thêm nhiều căn cứ lựa chọn cho mình.
Chỉ tiêu đại học Tây Đô, phương thức tuyển sinh, điều kiện dự tuyển mới nhất
1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Đô năm 2022
Năm 2022, Đại học Tây Đô tuyển sinh hơn 3.620 chỉ tiêu trên cả nước cho 40 chuyên ngành hệ đại học chính quy theo 4 phương thức. Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh cho từng chuyên ngành như sau:
Trong đó bao gồm các tổ hợp môn xét tuyển như sau:
Về hình thức tuyển sinh, trường tổ chức tuyển sinh theo 4 phương thức như sau:
- Xét kết quả kỳ thi tổ chức riêng của Đại học Tây Đô. [Đối với ngành Dược học và Điều dưỡng, trường Đại học Tây Đô tổ chức thi riêng, bao gồm sơ tuyển và thi một trong tổ hợp môn A00, B00, D07, C02.]
- Xét học bạ. [Tất cả các ngành đào tạo]
- Xét kết quả thi THPT quốc gia. [Tất cả các ngành đào tạo]
- Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh. [Tất cả các ngành đào tạo].
Nếu đang tìm kiếm trường đại học ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên phù hợp với hoàn cảnh gia đình, mong muốn của bản thân và có nhiều cơ hội việc làm trong tương lai, các em thí sinh không thể bỏ qua chỉ tiêu tuyển sinh của các trường như đại học Tây Nguyên, đại học Đà Lạt,..
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Nguyên
2. Chỉ tiêu Đại học Tây Đô năm 2021.
Theo tìm hiểu của Taimienphi.vn, năm 2021, Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh 1.000 chỉ tiêu cho 28 chuyên ngành hệ đại học chính quy. Phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển không có sự thay đổi so với đề án tuyển sinh năm 2022.
Điểm chuẩn xét tuyển vào trường cho các chuyên ngành của trường là 15 điểm, riêng ngành dược học, điểm chuẩn trúng tuyển là 21 điểm. Các em cần tham khảo điểm chuẩn Đại học Tây Đô qua các năm để so sánh, dự đoán tỷ lệ trúng tuyển cho mình.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tây Đô3. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Tây Đô
Để hỏi đáp thêm nhiều thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Đô, các em thí sinh có thể liên hệ ban tuyển sinh Đại học Tây Đô:
- Địa chỉ: Số 68 Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
- Điện thoại: 0939 028 579 - 0939 440 579
- Website: www.tdu.edu.vn
//thuthuat.taimienphi.vn/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-tay-do-69315n.aspx
Trên đây là chi tiết Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tây Đô cập nhật mới nhất. Các em thí sinh cần tham khảo để có thêm nhiều thông tin về ngành nghề đào tạo của trường, so sánh với sở thích, lực học của bản thân để lựa chọn được ngành học phù hợp.
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Tây Đô 2021 - Điểm chuẩn TDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Tây Đô năm học 2021 - 2022 cụ thể như sau:
Đại học Tây Đô điểm chuẩn 2021
Trường đại học Tây Đô [mã trường DTD] sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây.
Điểm chuẩn trường ĐH Tây Đô 2021 xét theo điểm thi
Trường Đại học Tây Đô vừa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021, xem ngay dưới đây.
Điểm sàn đại học Tây Đô 2021
Trường đại học Tây Đô thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các hình thức xét tuyển trình độ đại học chính quy năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm sàn trường đại học Tây Đô năm 2021
Điểm chuẩn trường Tây Đô 2020
Trường đại học Tây Đô [mã trường DTD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Tây Đô năm 2020
Điểm chuẩn trường ĐH Tây Đô 2019
Trường đại học Tây Đô [mã trường DTD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
- Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66: 14 điểm
- Mã ngành: 7229030 Văn học C00, C04, D14, D15: 14 điểm
- Mã ngành: 7310630 Việt Nam học C00, C04, D14, D15: 14 điểm
- Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01: 14 điểm
- Mã ngành: 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C04, D01: 14 điểm
- Mã ngành: 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01: 14 điểm
- Mã ngành: 7380107 Luật kinh tế C00, D14, D66, D84: 14 điểm
- Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, C01: 14 điểm
- Mã ngành: 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, A02, C01: 14 điểm
- Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, A02, C01: 14 điểm
- Mã ngành: 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, C01: 14 điểm
- Mã ngành: 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07: 14 điểm
- Mã ngành: 7640101 Thú y A06, B00, B02, C02: 14 điểm
- Mã ngành: 7720201 Dược học A00, B00, C02, D07: 20 điểm
- Mã ngành: 7720301 Điều dưỡng A02, B00, B03, D08: 18 điểm
- Mã ngành: 7810101 Du lịch C00, D01, D14, D15: 14 điểm
- Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C04, D01: 14 điểm
- Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01: 14 điểm
- Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01: 14 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Tây Đô năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Tây Đô 2021 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển các trường đại học, cao đẳng khác tại đây:
Trường Đại Học Tây Đô đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay đa số các ngành đều có điểm trúng tuyển là 15 điểm. Riêng đối với ngành Dược học có điểm trúng tuyển là 21 điểm và đây cũng là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7440112 | Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7229040 | Văn hoá học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; A02; D08 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 |
Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 |
Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | |
Maketing | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | 15 | |
Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Du Lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Quản lý tài nguyên môi trường | A00: A01; B00; D01 | 15 |
Quản lý đất đai | A00: A01; B00; D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 |
Chăn nuôi | B00; A00; A02; D08 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ 2019
Trường đại học Tây đô tuyển sinh 2480 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 18 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Dược học tuyển sinh nhiều chỉ tiêu nhất với 600 chỉ tiêu.
Trường đại học Tây Đô tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Tây Đô như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 14 |
Văn học | C00, C04, D14, D15 | 14 |
Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 14 |
Kế toán | A00, A01, C04, D01 | 14 |
Luật kinh tế | C00, D14, D66, D84 | 14 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, A02, C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, C01 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, C01 | 14 |
Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 14 |
Thú y | A06, B00, B02, C02 | 14 |
Dược học | A00, B00, C02, D07 | 15 |
Điều dưỡng | A02, B00, B03, D08 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C04, D01 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 14 |
Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 14 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại HọcTây Đô có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 68, Trần Chiên, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ - Số điện thoại: [84-292] 3 840 666; [84-292] 3 840 222; [84-292] 3 740 768.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tây Đô Mới Nhất.
PL.