Điểm chuẩn uel đánh giá năng lực năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM dao động 24,06-27,48, theo thông báo chiều 22/8.

Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm. Hai ngành khác có điểm chuẩn trên 27 là Hệ thống thông tin quản lý (27,06) điểm, Digital Marketing (27,25 điểm)

Điểm trúng tuyển trung bình tính của lĩnh vực Kinh tế là 25,89 điểm; Kinh doanh 26,04 điểm; Luật 25,32 điểm.

Ngành Toán kinh tế (chương trình tiếng Anh) có điểm chuẩn thấp nhất 24,06, tăng 1,05 điểm so với năm ngoái.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật cụ thể như sau:

Điểm chuẩn uel đánh giá năng lực năm 2024

Thí sinh Nguyễn Hoàng Thái Ngân, trường THPT Nguyễn Huệ (Hà Tĩnh), là thủ khoa của trường với 27,95 điểm (chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng), trúng tuyển vào ngành Kiểm toán.

Trước đó, trường đã công bố điểm chuẩn phương xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM, dao động 731-894/1.200, cao nhất ở ngành Kinh doanh quốc tế.

Năm nay, trường Đại học Kinh tế - Luật lấy điểm sàn 20 cho tất cả ngành học, tổ hợp xét tuyển. Học phí Đại học Kinh tế - Luật dao động 25,9 đến 51 triệu đồng, tùy ngành và chương trình đào tạo.

Điểm chuẩn uel đánh giá năng lực năm 2024

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2023 tại Đồng Nai. Ảnh: Phước Tuấn

Điểm chuẩn năm ngoái của trường cao nhất là 27,55 thuộc về ngành Thương mại điện tử. Thấp nhất là Luật (Luật Tài chính Ngân hàng) chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp 23,4 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM - UEL)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413 A00, A01, D01 25.47 Tốt nghiệp THPT 2 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502 A00, A01, D01 26.2 Tốt nghiệp THPT 3 Quản trị du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh 7340101_415 A00, A01, D01 24.56 Tốt nghiệp THPT 4 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402 A00, A01, D01 26.41 Tốt nghiệp THPT 5 Kinh tế và Quản lý công Kinh tế 7310101_403 A00, A01, D01 24.93 Tốt nghiệp THPT 6 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504 A00, A01, D01 24.38 Tốt nghiệp THPT 7 Luật kinh doanh Luật 7380107_501 A00, A01, D01 26 Tốt nghiệp THPT 8 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 A00, A01, D01 27.06 Tốt nghiệp THPT 9 Kinh tế học Kinh tế 7310101_401 A00, A01, D01 25.75 Tốt nghiệp THPT 10 Luật dân sự Luật 7380101_503 A00, A01, D01 24.24 Tốt nghiệp THPT 11 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404 A00, A01, D01 25.59 Tốt nghiệp THPT 12 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407 A00, A01, D01 26.09 Tốt nghiệp THPT 13 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408 A00, A01, D01 26.52 Tốt nghiệp THPT 14 Kế toán Kế toán 7340301_405 A00, A01, D01 25.28 Tốt nghiệp THPT 15 Marketing Marketing 7340115_410 A00, A01, D01 26.64 Tốt nghiệp THPT 16 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504 DGNLHCM 745 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 17 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502 DGNLHCM 804 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 18 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404 DGNLHCM 834 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 19 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407 DGNLHCM 854 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 20 Quản trị du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh 7340101_415 DGNLHCM 766 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 21 Luật kinh doanh Luật 7380107_501 DGNLHCM 807 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 22 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_416 DGNLHCM 807 Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 23 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502E DGNLHCM 780 tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 24 Kế toán Kế toán 7340301_405E DGNLHCM 777 tiếng Anh; tích hợp chứng chỉ Quốc tế ICAEW; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 25 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411E DGNLHCM 799 tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 26 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402 DGNLHCM 884 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 27 Luật dân sự Luật 7380101_503 DGNLHCM 758 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 28 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407E DGNLHCM 800 tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 29 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408E DGNLHCM 851 tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 30 Kinh tế và Quản lý công Kinh tế 7310101_403 DGNLHCM 762 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 31 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 DGNLHCM 842 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 32 Marketing Marketing 7340115_410E DGNLHCM 818 tiếng Anh; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 33 Kinh tế học Kinh tế 7310101_401 DGNLHCM 815 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 34 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411 DGNLHCM 892 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 35 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408 DGNLHCM 894 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 36 Kế toán Kế toán 7340301_405 DGNLHCM 827 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 37 Marketing Marketing 7340115_410 DGNLHCM 865 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 38 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413 DGNLHCM 762 Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 39 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413E DGNLHCM 736 Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (tiếng Anh); Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 40 Marketing Marketing 7340115_417 DGNLHCM 866 Digital Marketing; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 41 Kiểm toán Kiểm toán 7340302_409 A00, A01, D01, D07 26.17 Tốt nghiệp THPT 42 Kiểm toán Kiểm toán 7340302_409 DGNLHCM 849 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 43 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340208_414 A00, A01, D01 26.23 Tốt nghiệp THPT 44 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340208_414 DGNLHCM 806 Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 45 Luật 7380101_505 DGNLHCM 731 Chuyên ngành Luật và Chính sách công; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM 46 Luật 7380101_505 A00, A01, D01 24.2 Tốt nghiệp THPT 47 Toán kinh tế 7310108_413E A00, A01, D01 24.06 Tốt nghiệp THPT 48 Quản trị kinh doanh 7340101_407E A00, A01, D01 25.1 Tốt nghiệp THPT 49 Marketing 7340115_410E A00, A01, D01 25.1 Tốt nghiệp THPT 50 Kinh doanh quốc tế 7340120_408E A00, A01, D01 25.89 Tốt nghiệp THPT 51 Kế toán 7340301_405E A00, A01, D01 24.06 Tốt nghiệp THPT 52 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_416 A00, A01, D01 26.38 Tốt nghiệp THPT

Kinh tế Luật lấy bao nhiêu điểm đánh giá năng lực?

Điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất 849 điểm Đối với phương thức 4: Điểm trung bình trúng tuyển năm 2023 là 849, trong đó, điểm trung bình trúng tuyển các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế là 835 điểm, lĩnh vực kinh doanh 872 điểm và lĩnh vực luật 815 điểm.

Luật kinh tế UEL bao nhiêu điểm?

Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo của Trường: Kinh tế (25,89 điểm), Kinh doanh (26,04 điểm), Luật (25,32 điểm).

Khi nào có điểm chuẩn UEL 2023?

Vào lúc 15h15 ngày 22/8/2023, Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP. HCM (UEL) đã công bố kết quả trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 3 (xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023).

Đại học Kinh tế Luật tphcm lấy bao nhiêu điểm?

Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh dao động 24,06 - 27,48 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính của lĩnh vực Kinh tế là 25,89 điểm; Kinh doanh 26,04 điểm; Luật 25,32 điểm.