Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức tại TP.HCM - Ảnh: TRẦN HUỲNH
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào cơ sở chính tại TP.HCM:
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành hệ đại học chính quy thấp nhất 600 điểm và cao nhất 800 điểm [ngành thú y và ngành công nghệ kỹ thuật ôtô].
Điểm ưu tiên đối với thí sinh thuộc các khu vực, đối tượng ưu tiên:
- Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 40 điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 10 điểm.
Đối với ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện để được xác nhận trúng tuyển ngoài điểm chuẩn đã công bố còn đồng thời thỏa mãn điều kiện thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào cơ sở chính tại TP.HCM như sau:
Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 23-9 đến 16h ngày 2-10-2020, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM [khu phố 6, P.Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.HCM].
Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào Phân hiệu Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai và Ninh Thuận:
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận riêng ngành thú y 650 điểm, tất cả các ngành còn lại 600 điểm.
+ Điểm ưu tiên đối với thí sinh thuộc các khu vực, đối tượng ưu tiên theo quy định.
- Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 40 điểm.
- Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 10 điểm.
Điểm chuẩn tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận như sau:
Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 23-9 đến 2-10-2020.
Thí sinh trúng tuyển vào Phân hiệu Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai nhập học tại Phân hiệu Gia Lai [đường Trần Nhật Duật, thôn 1, xã Diên Phú, TP Pleiku, tỉnh Gia Lai].
Thí sinh trúng tuyển vào Phân hiệu Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận nhập học tại địa chỉ Phân hiệu Ninh Thuận [thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận].
Thông tin chi tiết về thủ tục nhập học tại đây.
TRẦN HUỲNH
Vào sáng ngày 26/7, hội đồng tuyển sinh thuộc Trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn của cả hai phương thức xét học bạ THPT và xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do phía ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm 2021, vào 3 cơ sở đào tạo của trường. Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành hệ đại học chính quy thấp nhất 700 điểm và cao nhất 800 điểm [ngành thú y].
Với phương thức dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, điểm chuẩn trúng tuyển với số điểm cao nhất thuộc về ngành thú y [cả ở cả 3 cơ sở đào tạo], trong đó tại cơ sở TP.HCM điểm trúng tuyển là 800 điểm, tại Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận điểm trúng tuyển là 750 điểm.
Các ngành có mức điểm chuẩn đánh giá năng lực thấp nhất ở 3 cơ sở đào tạo của trường đạt 700 điểm.
Điểm trúng tuyển theo hình thức sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại Học Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm 2021 dành cho các thí sinh là học sinh THPT không hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng.
Những thí sinh thuộc các nhóm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên được xác định theo quy chế tuyển sinh hiện hành, số điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau không quá 40 điểm, số điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 10 điểm.
Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông lâm TPHCM 2021 [thi đánh giá năng lực bao nhiêu điểm đậu]:
THÔNG TIN THÊM:
- NLS – là mã trường của Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- HCMUAF – là từ viết tắt của Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry. Đây là tên tiếng anh của trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm Xét Học Bạ 2021 Trường Đại học Nông lâm TPHCM
Với hình thức xét học bạ, số điểm trúng tuyển của ngành Thú y tại cơ sở TP.HCM cũng cao nhất với số điểm 26,5 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn từ 19 điểm đến 26 điểm. Trong khi đó, số điểm chuẩn học bạ của tất cả các ngành ở cả 2 cơ sở đào tạo Gia Lai và Ninh Thuận 18 điểm.
Mức điểm trúng tuyển được dành cho thí sinh thuộc học sinh THPT không hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng, theo phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT [xét học bạ] để có thể xét tuyển dành cho các thí sinh thuộc các nhóm đối tượng được ưu tiên, khu vực ưu tiên khác sẽ được hưởng ưu tiên dựa theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Số điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau rơi vào 1 điểm, số điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,25 điểm.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực Đại học Ngân hàng TPHCM 2021
CHI TIẾT: Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2021
CHI TIẾT: Tra điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 2021
Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh 2021 – điểm chuẩn NLUđược chuyên trangcủa chúng tôi update sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển những ngành được đào tạo và giảng dạy tại ĐH Nông Lâm TP HCMnăm học 2021 – 2022 đơn cử như sau :Nội dung chính
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM 2021
- Điểm chuẩn đại học Nông Lâm TP. HCM 2021 [Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia]
- Điểm sàn đại học Nông Lâm TP.HCM 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP HCM xét kết quả bài thi ĐGNL 2021
- Điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm TP HCM theo phương thức xét học bạ
- Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP HCM 2020
- Điểm chuẩn đại học Nông Lâm TP HCM 2020 xét theo điểm thi THPTQG
- Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP HCM 2019
- Điểm chuẩn trường Đại họcNông Lâm TP HCM 2019 xét theo điểm thi THPTQG
- Video liên quan
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM 2021
Trường đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh [ mã trường NLS ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến những ngành và chuyên ngành giảng dạy hệ đại học chính quy năm 2021. Mời những bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn những tổng hợp môn từng ngành chi tiết cụ thể tại đây :
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm TP. HCM 2021 [Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia]
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 15 điểm.
Bạn đang đọc: đại học nông lâm điểm chuẩn 2022
* Đại học Nông Lâm TP.HCM 2021 xét tuyển bổ sung theo điểm thi THPT:
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM thông tin xét tuyển bổ trợ đại học chính quy – Cao đẳng ngành Giáo dục đào tạo mần nin thiếu nhi dành cho phương pháp xét tuyển bằng tác dụng thi, kỳ thi tốt nghiệp Trung học đại trà phổ thông năm 2021 tại hai Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận .
Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển : A00 [ Toán, Vật lý, Hóa học ] ; A01 [ Toán, Vật lý, Tiếng Anh ] ; A02 [ Toán, Vật lý, Sinh học ] ; B00 [ Toán, Hóa học, Sinh học ] ; D01 [ Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh ] ; D07 [ Toán, Hóa học, Tiếng Anh ] ; D08 [ Toán, Sinh học, Tiếng Anh ] ; D14 [ Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh ] ; D15 [ Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh ] ; M00 [ Ngữ văn, Toán, Môn năng khiếu sở trường ] ..[ * ] Đối với ngành Ngôn ngữ Anh : Môn chính là Tiếng Anh [ nhân thông số 2 ], điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổng hợp môn xét tuyển .
Công thức tính:
Điểm xét tuyển = [ [ Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + [ Điểm Tiếng Anh x 2 ] ] / 4 x 3 ] + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng người tiêu dùng [ nếu có ], được làm tròn theo pháp luật của Bộ GD-ĐT
Điểm sàn đại học Nông Lâm TP.HCM 2021
Ngày 6/8, trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh thông tin ngưỡng bảo vệ chất lượng đầu vào điểm sàn xét tuyển đại học chính quy theo phương pháp sử dụng hiệu quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, đơn cử như sau :
* Tại cơ sở chính:
* Phân hiệu tại tỉnh Gia Lai và tỉnh Ninh Thuận:
* Phương thức xét tuyển học bạ:
Ngày 16/8, trường đại học Nông Lâm TP.HCM công bố điểm sàn dựa vào tác dụng học tập bậc trung học phổ thông [ Xét học bạ ] năm 2021, đơn cử như sau :
* Phương thức xét tuyển kì thi ĐGNL:
Ngày 16/8, trường đại học Nông Lâm thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm sàn dựa vào hiệu quả kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TPHCM tổ chức triển khai, đơn cử như sau :
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP HCM xét kết quả bài thi ĐGNL 2021
Phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức triển khai, điểm chuẩn những ngành Trường ĐH Nông lâm TP Hồ Chí Minh năm 2021 xê dịch từ 700 đến 815 điểm. Xem cụ thể dưới đây .
Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP TP HCM 2021 xét theo tác dụng kỳ thi ĐGNL 2021
* Điểm chuẩn trường Nông – Lâm TPHCM xét tuyển dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp 2021
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM thông tin điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2021 theo phương pháp xét hiệu quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức triển khai năm 2021 dành cho thí sinh thuộc diện được đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 như sau :
Lưu ý:Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện để được xác nhận trúng tuyển ngoài điểm chuẩn đã công bố còn đồng thời thỏa mãn điều kiện thí sinh đã tốt nghiệp THPTphải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
Điểm chuẩn trường ĐH Nông Lâm TP HCM theo phương thức xét học bạ
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minhthống nhất điểm chuẩn những ngành đào tạohệ đại học chính quy năm 2021 theo phương pháp xét hiệu quả học tập bậc trung học phổ thông, như sau :
Cơ sở chính:
Trường đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh điểm chuẩn xét học bạ 2021
2 phân hiệu tại Gia Lai vàNinh Thuận, điểm chuẩn phương thức xét học bạ tất cả các ngành ở mức 18. Riêng Phân hiệu Ninh Thuận, ngành giáo dục mầm non [bậc cao đẳng] sẽ có thêm phần thi năng khiếu.
Thí sinh đạt điểm cao nhất phương pháp xét tuyển học bạ vào Trường ĐH Nông lâm TP.HCM là Nguyễn Kim Ngân với tổng điểm 3 môn đạt 29.44 điểm, xét tuyển ngành thú y .
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP HCM 2020
Trường đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh [ mã trường NLS ] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến những ngành và chuyên ngành huấn luyện và đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời những bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn những tổng hợp môn từng ngành chi tiết cụ thể tại đây :
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm TP HCM 2020 xét theo điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn theo hiệu quả kì thi THPTQG của ĐH Nông Lâm TP Hồ Chí Minh như sau :
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 18.5 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.3 |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.3 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23 |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 17 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.75 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07 | 21.5 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 22.75 |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 17.75 |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20.5 |
16 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 21.25 |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 23 |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; D08 | 16 |
21 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 |
23 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D08 | 17.25 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D08 | 19.5 |
25 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; D07; D08 | 16 |
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; B08 | 16 |
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 |
32 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; A04 | 19 |
35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; B08; D01 | 16 |
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B08; B00; D07 | 16 |
37 | 7540101T [СТТТ] | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
38 | 7640101T [СТТТ] | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 |
39 | 7340101C [CLC] | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 |
40 | 7420201C [CLC] | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 16.25 |
41 | 7510201C [CLC] | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 16.25 |
42 | 7520320C [CLC] | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 |
43 | 7540101C [CLC] | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 19 |
Điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TP HCM 2019
ĐH Nông Lâm TPHCM[mã trường NLS] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem thêm: Tai nghe không dây Sony WH-H900N mua online tốt | Songlongmedia
Điểm chuẩn trường Đại họcNông Lâm TP HCM 2019 xét theo điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn theo tác dụng kì thi THPTQG của Trường đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau :
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01, B00, D08 | 18 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 19 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 20.5 |
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh [CLC] | A00, A01, D01 | 19 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 20.25 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00 | 20.25 |
8 | 7420201C | Công nghệ sinh học [CLC] | A01, D07, D08 | 17 |
9 | 7440212 | Bản đồ học | A00, A01, D07 | 16 |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 19.75 |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D07 | 18 |
13 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí [CLC] | A00, A01, D07 | 16 |
14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07 | 19 |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D07 | 20.5 |
16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D07 | 17 |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, B00, D07 | 19 |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D07 | 19 |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | 16 |
20 | 7520320C | Kỹ thuật môi trường [CLC] | A00, A01, B00, D07 | 16 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D08 | 20 |
22 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm [CLC] | A00, A01, B00, D08 | 18 |
23 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm[CTTT] | A00, A01, B00, D08 | 18 |
24 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, D07, D08 | 16 |
25 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, D01 | 15 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, D07, D08 | 16 |
27 | 7620109 | Nông học | A00, B00, D08 | 18 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, B00, D08 | 18 |
29 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 16 |
30 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01 | 16.75 |
31 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01 | 16 |
32 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, D01, D08 | 15 |
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, D01, D08 | 15 |
34 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D07, D08 | 16 |
35 | 7640101 | Thú y | A00, B00, D07, D08 | 21.25 |
36 | 7640101T | Thú y [ CTTT] | A00, B00, D07, D08 | 21.25 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01 | 16 |
Trên đây là hàng loạt nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Nông Lâm TP HCMnăm 2021 và những năm trước đã được chúng tôi update khá đầy đủ và sớm nhất đến những bạn .
Video liên quan
Source: //tronbokienthuc.com
Category: Đánh Giá