Điểm chuẩn đại học spkt tphcm 2015 năm 2022

Ngày 10/7, thông tin từ Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cho biết, Trường vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành [chương trình] hệ đại trà, chất lượng cao tiếng Việt, chất lượng cao tiếng Anh, chất lượng cao Việt - Nhật phương thức tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét học bạ và xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2022. Ảnh: UTE

Bảng điểm chuẩn được Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố dài 18 trang với hơn 700 mức điểm dành cho các ngành theo chương trình đào tạo, phương thức, diện xét tuyển khác nhau.

Thí sinh xem chi tiết bảng điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM năm 2022 TẠI ĐÂY.

Theo đó, bốn ngành học được Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn 2022 là 29,75, gồm Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Logistics và chuỗi quản lý cung ứng hệ đại trà.

Điểm chuẩn là trung bình học bạ 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] của từng môn theo tổ hợp xét tuyển ba môn. Trong đó, các ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh có môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất có điểm năng khiếu hệ số 2. Điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30.

Theo bảng điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM công bố, 42 chương trình có điểm chuẩn từ 27 trở lên. Muốn có cơ hội trúng tuyển vào 42 chương trình này, thí sinh phải đạt điểm trung bình học bạ mỗi môn từ 9 trở lên.

Sinh viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM trong lễ ra quân tình nguyện Mùa hè xanh năm 2022. Ảnh: UTE

Bên cạnh đó, Trường công bố 17 ngành có điểm chuẩn từ 29 trở lên, như vậy, trung bình mỗi môn là 9,7 điểm. 

Đặc biệt, bốn ngành Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Logistics và chuỗi quản lý cung ứng hệ đại trà lấy điểm chuẩn cao nhất: 29,75 điểm.  Để trúng tuyển những ngành này, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn từ 9,9 trở lên [nếu không có điểm ưu tiên].

Năm nay, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển 46 ngành với bốn phương thức tuyển sinh. Trong đó, phương thức thứ nhất là tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng; Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT; Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM và Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2022
 

1. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2022

* Điểm chuẩn xết tuyển theo kết quả thi THPT 2022
[Đang cập nhật]

Điểm sàn của trường đã được công bố. Cụ thể như sau: 

* Điểm chuẩn cho các phương thức xét tuyển khác

- Xét tuyển thẳng: Điểm chuẩn là 18 điểm cho 14 ngành.- Xét tuyển ưu tiên cho thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, các giải khuyến khích quốc gia hay giải 4 cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia với điểm chuẩn là 21 - 28 điểm tùy vào từng ngành.- Xét tuyển ưu tiên học sinh giỏi trường chuyên có điểm chuẩn là 19,5 - 28,25 điểm với 71 ngành, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng ó điểm chuẩn cao nhất.- Xét điểm SAT quốc tế: Điểm SAT từ 800 điểm trở lên, điểm chuẩn học bạ từ 19,5 - 27,5 điểm.- Xét điểm IELTS quốc tế: Điểm chuẩn học bạ từ 19 - 26,5 điểm, điểm IELTS từ 5,0 - 7,0.- Xét học bạ THPT với thí sinh trường chuyên, trường top 200: Điểm chuẩn là 19,5 - 28,5 điểm cho 71 ngành.- Điểm chuẩn xét học bạ THPT với thí sinh học trường còn lại là 21 - 29,75 điểm.- Điểm chuẩn xét học bạ THPT kết hợp điểm năng khiếu là 21 - 24,5 điểm.- Điểm chuẩn xét học bạ THPT với trường THPT liên kết - diện trường chuyên từ 21 - 28,5 điểm.

- Điểm chuẩn xét tuyển đánh giá năng lực ngành không có môn năng khiếu từ 21 - 26 điểm.

Cụ thể như sau:

2. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2021

- Điểm sàn xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ:

3. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2020

- Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM công bố điểm sàn theo phương án xét điểm tốt nghiệp THPT ở mức 16-26 điểm. Cụ thể:

- Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ cao nhất là 29 điểm, nhiều ngành có mức điểm chuẩn là 28,75 điểm. Cụ thể:

- Để biết thêm những thông tin chi tiết về thời gian nhập học, các em liên hệ phòng Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM: điện thoại 028.3722.5724; 028.3722.2764; Email: ; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn.
 

4. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2019

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2019 dao động từ 17 - 25,2 điểm, trong đó ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Rô - bốt và trí tuệ nhân tạo 25,2 điểm, điểm chuẩn thấp nhất thuộc về ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường.

Các thí sinh nên đăng ký nhiều nguyện vọng. Cụ thể  với các ngành hot, điểm chuẩn cao nhưng nếu yêu thích để ở trên, các ngành dự kiến thấp điểm để ở NV ưu tiên thấp hơn. Nên đăng ký thêm 1-2 ngành gần với ngành mình yêu thích mà dễ đậu. HCMUTE cùng 1 ngành có 3 hệ đào tạo khác nhau [đại trà, CLC tiếng Việt, CLC tiếng Anh] với điểm chuẩn chênh lệch 1-2 điểm. Vì vậy, các thi sinh hãy đăng ký cả 3 hệ. Ví dụ em yêu thích Ô tô, thì đăng ký như sau: NV1 Ô tô đại trà, NV 2: Ô tô CLC tiếng Việt, NV3: Ô tô CLC tiếng Anh NV 4: CNKT Nhiệt CLC tiếng Việt...

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm Chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2018

Để biết xem mình có đỗ trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM hay không bạn tiến hành: Tra cứu điểm thi THPT

Điểm chuẩn mà trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM  2018

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2017

Trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM được coi là trường có số ngành đào tạo tương đối nhiều với hơn 80 ngành nghề vì thế trường được rất nhiều các thí sinh lựa chọn và ứng tuyển. Năm 2016 điểm chuẩn đầu vào cao nhất của trường là 29,25 điểm với tổ hợp môn D01 ngành sư phạm Tiếng Anh, nhìn chung số điểm đầu vào của các ngành tại trường giao động nhiều từ 20 đến 30 điểm vào năm 2016. Tuy nhiên năm 2017 chắc chắn sẽ có những sự thay đổi đảm bảo nhu cấu ứng tuyển của thí sinh.

Đối với trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM nếu các thí sinh có mức điểm cao từ 25- 30 điểm có thể lựa chọn cho mình một số ngành như sư phạm tiếng anh, ngôn ngữ Anh, công nghệ kỹ thuật ô tô, công nghệ kỹ thuật điện tử, những khối ngành công nghệ từ 25- 27 điểm là chủ yếu. Tuy nhiên bạn cũng đừng quá lo lắng nếu số điểm của mình thấp hơn thì cũng có thể ứng tuyển vào các ngành có sổ điểm từ 15- 20 điểm, tùy thuộc vào hệ đào tạo cũng như chuyên ngành sẽ có điểm chuẩn khác nhau. 15 điểm cũng là ngành có điểm thấp nhất của trường.

Ngoài ra nếu các thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường nhưng không đỗ với chuyên ngành của mình mong muốn thì có thể xét chuyển sang những chuyên ngành khác tùy theo yêu cầu của các trường. Các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn điểm chuẩn của các trường khác như điểm chuẩn Đại học sư phạm TPHCM, điểm chuẩn Đại học Vinh, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định cùng với rất nhiều những ngành học khác nhau để nắm bắt được kết quả của mình.

- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2017 sẽ được công bố ngay sau khi có kết quả chính thức từ phía nhà trường.

Trong khi chờ đợi kết quả điểm chuẩn 2017 các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2016 được cập nhật chi tiết dưới đây:

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM 2018

Để cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn Đại học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM năm 2022, điểm trúng tuyển vào các ngành của trường, các em có thể theo dõi bài tổng hợp dưới đây của chúng tôi.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm TPHCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2022 Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm 2021

Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2015 tại Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM - Ảnh: Trần Huỳnh

Điểm chuẩn nhà trường công bố [đã cộng điểm ưu tiên] áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng. Điểm ưu tiên được tính theo hệ số nhân 4 chia 3.

Ở bậc ĐH hệ đại trà ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 31,5 điểm.

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 của các ngành cụ thể như sau:

 STT

Mã ngành - Tên Ngành/CTĐT

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

1. 

C510202-CN chế tạo máy

A00, A01, D01

26.25

2.

C510301-CN kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

26.25

3.

C510302-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

25.75

TRÌNH ĐỘ  ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC - HỆ ĐẠI TRÀ

 1.

D140231-Sư phạm Tiếng Anh

D01

30.75

 2.

D210404-Thiết kế thời trang

V01, V02

22.75

 3.

D340122-Thương mại điện tử

A00, A01, D01

28.75

 4.

D340301-Kế toán

A00, A01, D01

28.75

 5.

D480201-CN thông tin

A00, A01, D01

29.75

 6.

D510102-CN kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01

29.5

 7.

D510201-CN kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01

30.5

 8.

D510202-CN chế tạo máy

A00, A01, D01

30.25

 9.

D510203-CN kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01

31.5

10.   

D510205-CN kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

31.25

11.   

D510206-CN kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01

29.5

12.   

D510301-CN kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

30.75

13.   

D510302-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

29.5

14.   

D510303-CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01

31.25

15.   

D510304-CN kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01

29.25

16.   

D510401-CN kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

31.25

17.   

D510406-CN kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

29.75

18.   

D510501-CN In

A00, A01, D01

29

19.   

D510601-Quản lý công nghiệp

A00, B00, D07

29.75

20.   

D510603-Kỹ thuật công nghiệp

A00, A01, D01

29.25

21.   

D540101-CN thực phẩm

A00, B00, D07

31.25

22.   

D540204-CN may

A00, A01, D01

29.5

23.   

D580205-Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01

28.25

24.   

D810501-Kinh tế gia đình

A00, A01, B00, D07

26.5

TRÌNH ĐỘ  ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC - HỆ CHẤT LƯỢNG CAO

 1.

D340301C-Kế toán

A00, A01, D01

27

 2.

D480201C-CN thông tin

A00, A01, D01

28.25

 3.

D510102C-CN kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01

27.75

 4.

D510201C-CN kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01

29

 5.

D510202C-CN chế tạo máy

A00, A01, D01

29

 6.

D510203C-CN kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01

29.75

 7.

D510205C-CN kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

29.25

 8.

D510206C-CN kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01

27.75

 9.

D510301C-CN kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

29

10.   

D510302C-CN kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

28.25

11.   

D510303C-CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01

29.5

12.   

D510304C-CN kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01

28

13.   

D510406C-CN kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

27.75

14.   

D510501C-CN In

A00, A01, D01

27.5

15.   

D510601C-Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

28

16.   

D540101C-CN thực phẩm

A00, B00, D07

29

17.   

D540204C-CN may

A00, A01, D01

27

18.   

D580205C-Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01

27.25

TRẦN HUỲNH

Video liên quan

Chủ Đề