Điểm chuẩn đại học bách khoa tphcm qua các năm năm 2022

Trường Đại học Bách khoa TPHCM đã thông báo 2022 sẽ là năm mà trường thực hiện tuyển sinh theo kiểu mới. Vậy chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022 có thay đổi gì không? Đâu là những ngành sẽ có điểm chuẩn “dễ thở’ với các sĩ tử năm nay? Cùng Muaban.net tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Chỉ tiêu Đại học Bách Khoa TPHCM 2022

Theo cập nhật mới nhất thì năm 2022, Đại học Bách khoa TPHCM sẽ tuyển sinh theo 5 phương thức. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc nhiều phương thức kết khác nhau. Tổng chỉ tiêu của Bách khoa TPHCM năm 2022 sẽ là 5.000. Theo đó, các phương thức xét tuyển được điều chỉnh như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh quy định từ Bộ GD&ĐT với 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP Hồ Chí Minh với 15% ~ 20% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài với 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn với những thí sinh dự tính du học nước ngoài với 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực như: thông qua kết quả từ kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 hay kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM; kết quả quá trình học tập THPT…  25% ~ 90% tổng chỉ tiêu.

Chỉ tiêu Đại học Bách Khoa TPHCM 2022

Vậy với chỉ tiêu trên đây thì điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022 liệu sẽ rơi vào khoảng nào? 

>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng 2022 cập nhật mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2022

Xét điểm thi THPT

Đang cập nhật…

Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022 theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TPHCM đã được công bố như sau. 

Điểm xét tuyển sẽ là tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển lớp 10, 11, 11 đã được thể hiện trong học bạ THPT của mỗi thí sinh. 

Theo kết quả xét tuyển vừa được công bố sáng ngày 29/06/2022 thì điểm trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các ngành đào tạo tại ĐH Bách khoa là từ 69,5 điểm [với nhóm ngành kỹ thuật dầu khí, kỹ thuật địa chất] cho đến 86,6 điểm [với nhóm ngành khoa học máy tính – chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh]

Đặc biệt, ĐH Bách khoa lưu ý cho những thí sinh nộp chứng chỉ tiếng Anh chung với hồ sơ ưu tiên xét tuyển hoặc ưu tiên xét tuyển thẳng nhưng chưa khai báo thông tin chứng chỉ trên cổng thông tin tuyển sinh của trường ĐH Bách Khoa TPHCM. Trường hợp này thí sinh phải khai báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của trường để làm căn cứ nạp thông tin lên cổng tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

>>> Xem thêm: PTIT điểm chuẩn 2022 cập nhật mới nhất

Chương trình tiêu chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022 dự kiến theo phương thức ưu tiên xét tuyển như sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022 dự kiến theo phương thức ưu tiên xét tuyển

>>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật cập nhật mới nhất năm 2022

Chương trình chất lượng cao/tiên tiến

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022 dự kiến theo phương thức ưu tiên xét tuyển hệ đào tạo chất lượng cao/tiên tiến như sau:

Điểm chuẩn hệ đào tạo chất lượng cao/tiên tiến

Cách tính điểm xét tuyển Đại học Bách Khoa TPHCM

Cách tính điểm xét học bạ Bách Khoa TPHCM năm 2022

Năm 2022, Đại học Bách khoa TPHCM đã triển khai thêm hình thức xét học bạ dành cho những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT. Theo đó, thí sinh đăng ký xét học bạ phải có tổng điểm trung bình 3 môn của tổ hợp xét tuyển lớn hơn 21 điểm trong 3 năm THPT.

Ngoài ra, tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp trên trong 3 năm THPT cũng không được thấp hơn quá 3 điểm so với điểm chuẩn ngành mà thí sinh đã đăng ký.

Đại học Bách khoa TPHCM là ngôi trường mơ ước của rất nhiều bạn trẻ

Cách tính điểm thi THPT Quốc Gia

Đang cập nhật…

Đại học Bách khoa TPHCM là ngôi trường mơ ước của rất nhiều bạn trẻ hiện nay. Không những nổi tiếng với chất lượng đào tạo tốt, ĐH Bách Khoa còn ghi điểm nhờ những công tác, chương trình sáng tạo khuyến khích sinh viên học tập và làm việc.

Hy vọng bài viết về điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2022 trên đây đã giúp bạn có sự chuẩn bị kĩ càng hơn cho những nguyện vọng sắp tới của mình. Bất kỳ thông tin tuyển sinh nào đều sẽ được cập nhật tại Muaban.net một cách sớm nhất. 

[Nguồn tham khảo: tuoitre.vn]

>>> Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2021 – 2022

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TP HCM 2022

Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM vừa công bố điểm chuẩn, kết quả trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng.

Theo đó, mức điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển và ưu tiên xét tuyển thẳng dao động từ 68,9 đến 86,6 điểm. Nhà trương lưu ý, các thí sinh sẽ được chính thức trúng tuyển khi đã đăng ký nguyện vọng tại cổng của Bộ. Sau quá trình lọc ảo chung toàn quốc [và được công bố trúng tuyển], các thí sinh xác nhận nhập học tại cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT và nhập học theo hướng dẫn của trường.

B. Giới thiệu Đại học Bách Khoa

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology [VNUHCM-UT]
  • Mã trường: QSB
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
  • SĐT: [028] 38654087
  • Email:
  • Website: //www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

C. Thông tin tuyển sinh 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: trước 20/07/2022.

- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng [UTXTT] và Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo quy định của ĐHQG-HCM:

Thời gian đăng ký xét tuyển: 25/5 - 15/6/2022.

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài:

Thời gian xét tuyển [dự kiến]: Hạn nộp hồ sơ trước 17g00 ngày 22/6/2022.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài:

Lịch trình xét tuyển dự kiến: Nộp hồ sơ đến hết ngày 19/6/2022.

- Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực [kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội]: thông báo cập nhật sau.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng [UTXTT] và Ưu tiên xét tuyển [UTXT] theo quy định của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài.
  • Phương thức 5: Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực [kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, kết quả quá trình học tập THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội].

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.

D. Học phí Đại học Bách Khoa

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ [nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021]. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM [Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014].

Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2022 - 2023

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học

2025 – 2026

Học phí trung bình dự kiến

[chương trình chính quy đại trà]

27,500

30,000

33,000

36,300

Học phí trung bình dự kiến

[chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao]

72,000

80,000

80,000

80,000

Học phí trung bình dự kiến

[Chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật]

55,000

60,000

60,000

60,000

E. Điểm trúng tuyển qua các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:

I. Hệ chính quy mô hình đại trà


Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736

25,60

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh]

22

794

25,25

715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802

25

868

II. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính [CLC]

24,75

942

27,25

926

28

972

Kỹ thuật Máy tính [CLC]

24

880

26,25

855

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử [CT tiên tiến]

20

757

23

703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí [CLC]

21

791

23.25

711

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử [CLC]

23,75

895

26.25

726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot [CLC]

24,25

736

26

865

Kỹ thuật Hóa học [CLC]

22,25

846

25,5

743

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm [CLC]

21,50

854

25

790

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí [CLC]

18

700

21

727

22

721

Quản lý Công nghiệp [CLC]

20

790

23,75

707

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường [CLC]

21

736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CLC]

18

700

24

736

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

[CLC]

700

21

703

Công nghệ kỹ thuật ô tô [CLC]

839

25,75

751

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng [CLC]

26

897

26,25

953

Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ thuật y sinh] [CLC]

23

704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không [CLC]

24.25

797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật [CLC]

24

791

26,75

907

Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan]

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

22,80

752

Video liên quan

Chủ Đề