Đề thi trắc nghiệm học kì 2 lớp 7
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 có đáp án (15 đề) Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 có đáp án đề số 1 Câu 1: (2.0 điểm) Điều tra số giấy vụn tham gia kế hoạch nhỏ của các lớp khối 7 được ghi lại như sau (đơn vị điều tra là kilôgam): 300 350 350 300 330 320 320 300 320 350 300 330 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? b) Lập bảng “tần số”; c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Câu 2: (1.5 điểm) a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau: −12x3y4z−13y2z3; b) Tìm nghiệm của đa thức: Ηx=3x−6. Câu 3: (1.5 điểm) Cho hai đa thức Ρx=x3+5x−2x2+2 và Qx=−2x2+1−3x+x3 a) Tính Ρx+Qx; b) Tính Ρx−Qx. Câu 4: (1.0 điểm) Hãy so sánh các góc của tam giác ABC, biết rằng: AB = 3cm, BC = 7cm, AC = 6cm. Câu 5: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. a) Tính độ dài BC; b) Tia phân giác góc ABC cắt cạnh AC tại E. Từ E, kẻ ED vuông góc với BC tại D. Chứng minh: △BAE = △BDE; c) Trên tia BA lấy điểm F sao cho AF = DC. Chứng minh: EF = EC; d) Chứng minh: Ba điểm F, E, D thẳng hàng. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu 1: a) Dấu hiệu là số giấy vụn tham gia kế hoạch nhỏ của mỗi lớp khối 7. (0,5 điểm) Số các giá trị là N = 12. (0,5 điểm) b) Bảng "tần số": (0,5 điểm)
c) Số trung bình cộng của dấu hiệu là: X¯=300.4+320.3+330.2+350.312=322,5 (0,5 điểm) Câu 2: a) Ta có: −12x3y4z−13y2z3 =−12.−13x3.y4.y2.z.z3 =4x3y6z4 (0,5 điểm) Đơn thức 4x3y6z4 có bậc là 3 + 6 + 4 = 13. (0,5 điểm) b) Ta có: Hx=0 hay 3x−6=0⇒x=2 Vậy nghiệm của đa thức H(x) là x=2. (0,5 điểm) Câu 3: a) Px+Qx=x3+5x−2x2+2+−2x2+1−3x+x3 =x3+5x−2x2+2−2x2+1−3x+x3 =x3+x3+−2x2−2x2+5x−3x+2+1 =2x3−4x2+2x+3 (0,75 điểm) b) Px−Qx=x3+5x−2x2+2−−2x2+1−3x+x3 =x3+5x−2x2+2+2x2−1+3x−x3 =x3−x3+−2x2+2x2+5x+3x+2−1 =8x+1 (0,75 điểm) Câu 4: Ta có: AB = 3cm, BC = 7cm, AC = 6cm. Vì 3 < 6 < 7 nên AB < AC < BC Do đó: C^ (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác) (1 điểm) Câu 5: AB2 + AC2 = BC2 Thay số: BC2 = 92 + 122 = 225 ⇒BC = 15 cm (1 điểm) b) Xét △BAE vuông ở A và △BDE vuông ở D có: B^1=B^2 (BE là phân giác của góc ABC) BE: cạnh huyền chung Do đó: △BAE = △BDE (cạnh huyền - góc nhọn) (1 điểm) c) Xét △AEF vuông tại A và △DEC vuông tại D có: AE = DE (vì △BAE = △BDE) AF = DC (gt) Do đó: △AEF = △DEC (hai cạnh góc vuông) Suy ra: EF = CE (hai cạnh tương ứng) (1 điểm) d) Ta có: DEC^+DEA^=180° (hai góc kề bù) Mà DEC^=AEF^ (△AEF = △DEC) Nên AEF^+DEA^=180° ⇒DEF^=180° Vậy D, E, F thẳng hàng. (1 điểm). Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 có đáp án đề số 2 Câu 1: (2.0 điểm) Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho trong bảng “tần số” sau:
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? b) Có bao nhiêu học sinh làm kiểm tra? Số các giá trị khác nhau? c) Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng. Câu 2: (1.0 điểm) Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau: a) A=2x3y.−3xy; b) B=−116x2y2.4x3.8xyz. Câu 3: (1.0 điểm) Tìm đa thức M biết: a) M−x2y−1=−2x3+x2y+1; b) 3x2+3xy−x3−M=3x2+2xy−4y2. Câu 4: (2.0 điểm) Cho các đa thức sau: P(x)=x3+3x2+3x−2 và Q(x)=−x3−x2−5x+2 a) Tính P(x)+Q(x); b) Tính P(x)−Q(x); c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) biết H(x)=P(x)+Q(x). Câu 5: (1.0 điểm) Cho hai đa thức fx=2x2+ax+4 và gx=x2−5x−b (a, b là hằng số). Tìm các hệ số a, b sao cho f1=g(2) và f−1=g(5). Câu 6: (3.0 điểm) Cho △ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài cạnh BC và chu vi tam giác ABC; b) Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ DH⊥BC H∈BC. Chứng minh: △ABC = △HBD; c) Chứng minh: DA < DC. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Câu 1: a) Dấu hiệu điều tra: “Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của mỗi học sinh trong một lớp 7”. (0,5 điểm) b) Có 40 học sinh làm kiểm tra. Có 8 giá trị khác nhau. (0,5 điểm) c) Mốt của dấu hiệu: 8 (dấu hiệu có tần số lớn nhất: 11). (0,5 điểm) Số trung bình cộng X¯=3.1+4.2+5.7+6.8+7.5+8.11+9.4+10.240=27340=6,825(0,5 điểm) Câu 2: a) A=2x3y.−3xy=2.−3.x3.x.y.y=−6x4y2 (0,25 điểm) Đơn thức có bậc là 4 + 2 = 6. (0,25 điểm) b) B=−116x2y2.4x3.8xyz. =−116.4.8.x2.x3.x.y2.y.z=−2x6y3z (0,25 điểm) Đơn thức có bậc là 6 + 3 + 1 = 10. (0,25 điểm) Câu 3: a) M−x2y−1=−2x3+x2y+1 M=−2x3+x2y+1+x2y−1 M=−2x3+2x2y (0,5 điểm) b) 3x2+3xy−x3−M=3x2+2xy−4y2 M=3x2+3xy−x3−3x2+2xy−4y2 M=3x2−3x2+3xy−2xy−x3+4y2 M=xy−x3+4y2 (0,5 điểm) Câu 4: a) P(x)=x3+3x2+3x−2 ; Q(x)=−x3−x2−5x+2 P(x)+Q(x)=x3+3x2+3x−2+−x3−x2−5x+2 =x3−x3+3x2−x2+3x−5x+−2+2 =2x2−2x (0,75 điểm) b) P(x)−Q(x)=x3+3x2+3x−2−−x3−x2−5x+2 =x3+x3+3x2+x2+3x+5x+−2−2 =2x3+4x2+8x−4 (0,75 điểm) c) Ta có: H(x) = 2x2 – 2x H(x) = 0 khi 2x2−2x=0 ⇒2xx−1=0 Suy ra x=0x=1 Vậy nghiệm của đa thức H(x) là x = 0; x = 1. (0,5 điểm) Câu 5: Theo đề bài ta có: f1=g(2)⇒6+a=−6−b⇒a+b=−12 (1) (0,25 điểm) f−1=g(5)⇒6−a=−b⇒b=a−6 (2) (0,25 điểm) Thay (2) vào (1) ta được: a+a−6=−12⇒a=−3 ⇒b=a−6=−3−6=−9 (0,25 điểm) Vậy a=−3; b=−9. (0,25 điểm) Câu 6: a) Vẽ hình đúng, ghi GT, KL được 0,5 điểm BC2 = AC2 + AB2 = 62 + 82 = 100 ⇒BC = 10 cm (0,5 điểm) Chu vi tam giác ABC: AB + AC + BC = 6 + 8 + 10 = 24 cm (0,5 điểm) b) Xét hai tam giác vuông ABD và HBD có: BD là cạnh chung ABD^=HBD^ (BD là tia phân giác của góc B) Do đó: △ABD = △HBD (cạnh huyền – góc nhọn) (1 điểm) c) Từ câu b) △ABD = △HBD suy ra DA = DH (hai cạnh tương ứng) (1) Xét tam giác vuông DHC có: DC > DH (DC là cạnh huyền) (2) Từ (1) và (2) suy ra: DC > DA (0,5 điểm) Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 có đáp án đề số 3 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. x + y. B. x – y. C. x.y. D. xy Câu 2: Bậc của đơn thức 3x4y là A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 3: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng A. 2cm. B. 4cm. C. 34 cm D. 8cm. Câu 4: Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng A. –7x3y2. B. 7x3y2. C. –7x2y. D. 6x3y2. Câu 5: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 4cm; 6cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 5cm. Câu 6: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3? A. –3x3y2. B. 3(xy)2. C. –xy3. D. x2y3. Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có A^=40° khi đó số đo của góc B bằng A. 100o B. 50o C. 70o D. 40o Câu 8: Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là A. 5. B. 12. C. 7. D. 8. Câu 9: Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. C^ B. B^ C. A^ D. A^ Câu 10: Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là A. –2. B. 8. C. 0. D. –6. Câu 11: Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. BGBM=32. B. BGGM=12. C. MGBM=13. D. BMBG=23. Câu 12: Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là A. P = x2y. B. P = – 5x2y. C. P = – x2y. D. P = x2y – 8xy2. Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H ∈ BC). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. HB < HC. B. HC < HB. C. AB < AH. D. AC < AH. Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là A. –6. B. –4. C. 0. D. 4. Câu 15: Cho △ABC và △DEF có A^=D^=90°. Để kết luận △ABC = △DEF theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây? A. BC = EF; B^=E^ B. BC = EF; AC = DF. C. AB = DE; AC = DF. D. BC = DE; B^=E^ II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm). Bài 1: (1.25 điểm). Học sinh lớp 7A góp tiền ủng hộ cho trẻ em khuyết tật. Số tiền đóng góp của mỗi học sinh được ghi ở bảng thống kê sau (đơn vị là nghìn đồng). 5 7 9 5 8 10 5 9 6 10 7 10 6 10 7 6 8 5 6 8 10 5 7 7 10 7 8 5 8 7 8 5 9 7 10 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số”; c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 2: (1.25 điểm). a) Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x). b) Cho đa thức Q(x) = 5x2 – 5 + a2 + ax. Tìm các giá trị của a để Q(x) có nghiệm x = – 1. Bài 3: (2.5 điểm). Cho △ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD, từ điểm D vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại N và cắt BC tại điểm E. a) Chứng minh △ABM = △NDM; b) Chứng minh BE = DE; c) Chứng minh rằng MN < MC. ĐÁP ÁN SỐ ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C C B A B D C D A B C A A D B Câu 1: Đơn thức là một biểu thức đại số gồm một số hoặc một biến hoặc một tích giữa các số và các biến. Do đó, đáp án A, B và D lần lượt chứa các phép toán cộng, trừ, chia nên nó không phải là biểu thức đại số. Chọn đáp án C Câu 2: Số mũ của biến x là 4, số mũ của biến y là 1 Nên bậc của đơn thức 3x4y là 4 + 1 = 5. Chọn đáp án C Câu 3: Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: BC2 = AB2 + AC2 ⇒AC2 = BC2 – AB2 = 52 – 32 = 16 ⇒ AC = 4cm. Chọn đáp án B Câu 4: Ta có: 7x2y.( –xy) = –7.(x2.x).(y.y) = –7x3y2 Chọn đáp án A Câu 5: + Ta có: 2 + 3 = 5 < 6 nên bộ ba số 2cm; 3cm; 6cm không phải là ba cạnh của tam giác. + Có: 3 + 4 = 7 > 6; 3 + 6 = 9 > 4 ; 6 + 4 = 10 > 3 nên bộ ba số 3cm; 4cm; 6cm là độ dài ba cạnh của tam giác. + Ta có: 2 + 4 = 6 nên bộ ba số 2cm; 4cm; 6cm không phải là độ dài ba cạnh của tam giác. + Lại có: 2 + 3 = 5 nên bộ ba số 2cm; 3cm; 5cm không phải là độ dài ba cạnh của tam giác. Chọn đáp án B Câu 6: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Do đó đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y3 là x2y3. Chọn đáp án D Câu 7: Tam giác ABC cân tại A nên B^=180°−A^2=180°−40°2=70°. Chọn đáp án C Câu 8: Ta có: 12x5y – 2x7 + x2y6 Hạng tử 12x5y có bậc là 5 + 1 = 6 Hạng tử –2x7 có bậc là 7 Hạng tử x2y6 có bậc là 2 + 6 = 8 (cao nhất) Do đó bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là 8. Chọn đáp án D Câu 9: Vì AB < AC < BC nên C^ Chọn đáp án A Câu 10: Thay x = –1 vào biểu thức 2x2 – 5x + 1 ta được: 2.( –1)2 – 5.( –1) + 1 = 2 + 5 + 1 = 8 Chọn đáp án B Câu 11: G là trọng tâm của tam giác ABC có BM là trung tuyến nên BGBM=23; BGGM=2; MGBM=13; BMBG=32 Chọn đáp án C Câu 12: P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 = (–2x2y + 3x2y) + (–4xy2 + 4xy2) = x2y + 0 = x2y Vậy P = x2y. Chọn đáp án A Câu 13: + Vì AB < AC nên HB < HC (quan hệ đường xiên và hình chiếu) nên đáp án A đúng, đáp án B sai. + Tam giác ABH và ACH đều vuông tại H nên AB > AH và AC > AH (trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất). Chọn đáp án A Câu 14: Ta có: f(x) = 0 hay 2x – 8 = 0 ⇒ x = 8 : 2 = 4 Vậy x = 4 là nghiệm của đa thức f(x). Chọn đáp án D Câu 15: Ta có: △ABC và △DEF có A^=D^=90°. Để kết luận △ABC = △DEF theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm hai điều kiện: 1. BC = EF (hai cạnh huyền bằng nhau) 2. AC = DF hoặc AB = DE (hai cạnh góc vuông tương ứng bằng nhau) Chọn đáp án B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: a) Dấu hiệu là: Số tiền đóng góp của mỗi học sinh lớp 7A. (0,25 điểm) b) Bảng “tần số” (0,5 điểm)
c) Số trung bình cộng X¯=5.7+6.4+7.8+8.6+9.4+10.736=26936≈7,5. (0,5 điểm) Bài 2: a) A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x Cách 1: Ta có: P(x) = A(x) + B(x) = (2x2 – x3 + x – 3) + (x3 – x2 + 4 – 3x) (0,25 điểm) = (2x2 – x2) + (– x3 + x3) + (x – 3x) + (–3 + 4) (0,25 điểm) = x2 – 2x + 1 (0,25 điểm) Cách 2: b) Q(x) có nghiệm x = – 1 ⇒Q(– 1) = 5.(– 1)2 – 5 + a2 + a.(–1) = 0(0,25 điểm) ⇒ a2 – a = 0 ⇒ a(a – 1) =0 ⇒ a = 0 hoặc a = 1 Vậy a = 0; a = 1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán. (0,25 điểm) Bài 3: Vẽ hình đúng, ghi GT, KL được 0,5 điểm. a) Xét △ABM và △NDM có: A^=N^=90° (gt) MB = MD (gt) AMB^=NMD^ (đối đỉnh) Do đó △ABM = △NDM (cạnh huyền – góc nhọn) (đpcm) (0,75 điểm) b)Ta có: ABM^=NDM^ (vì △ABM = △NDM) ABM^=CBM^ (vì BM là phân giác của góc ABC) Do đó: NDM^=CBM^ hay EDB^=EBD ^ ⇒ ΔBED cân tại E (0,5 điểm) Suy ra: BE = DE (đpcm) (0,25 điểm) c) Kẻ MH vuông góc với BC tại H Ta có: MH = MA (vì BM là tia phân giác của góc ABC) và MA = MN (vì △ABM = △NDM ) Do đó: MN = MH (0,25 điểm) Xét tam giác MHC vuông tại H có MH < MC (vì MC là cạnh huyền) Vậy MN < MC (đpcm) (0,25 điểm) Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 Trắc nghiệm + Tự luận năm 2022 có đáp án đề số 4 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác: A. 2cm, 4cm, 6cm B. 2cm, 4cm, 7cm C. 3cm, 4cm, 5cm D. 2cm, 3cm, 5cm Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y: A. xy2 B. 2xy2 C. –5x2y D. 2xy Câu 3: △ABC có A^=900, B^=300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là: A. BC > AB > AC B. AC > AB > BC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB Câu 4: Biểu thức : x2 + 2x, tại x = –1 có giá trị là: A. –3 B. –1 C. 3 D. 0 Câu 5: Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây: A. x + 1 B. x – 1 C. 2x + 12 D. x2 + 1 Câu 6: Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có: A. AG =12AM B. AG =13AM C. AG =32AM. D. AG =23AM Câu 7: Đơn thức −12x2y5z3 có bậc: A. 3 B. 5 C. 2 D. 10 Câu 8: Cho P=3x2y−5x2y+7x2y, kết quả rút gọn P là: A. x2y B. 15x2y C. 5x2y D. 5x6y3 Câu 9: Cho hai đa thức: A = 2x2 + x – 1 ; B = x – 1 Kết quả A – B là: A. 2x2 + 2x + 2 B. 2x2 + 2x C. 2x2 D. 2x2 – 2 Câu 10: Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ? A. Đường cao. B. Đường phân giác. C. Đường trung tuyến. D. Đường trung trực Câu 11: Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB < BC < BD B. AB > BC > BD C. BC > BD > AB D. BD < BC < AB Câu 12: Cho A (x) = 2x2 + x – 1. Tại B (x) = x – 1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là: A. 2 B. 0 C. –1 D. 1 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian giải bài toán (tính theo phút) của một lớp học và ghi lại:
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tìm Mốt của dấu hiệu; c) Tính thời gian trung bình của lớp. Bài 2: (1.0 điểm) Thu gọn các đơn thức: a) 2x2y2.14xy3.(−3xy) ; b) (–2x3y)2.xy2.12y5 Bài 3: (1.5 điểm) Cho hai đa thức: Px = 2x3− 2x + x2+3x +2 .Qx = 4x3− 3x2− 3x + 4x −3x3+ 4x2+1 . a) Rút gọn P(x), Q(x); b) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của P(x), Q(x); Bài 4: (2.5 điểm) Cho tam giác ABC. Ở phía ngoài tam giác đó vẽ các tam giác vuông cân tại A là ABD và ACE. a) Chứng minh CD = BE và CD vuông góc với BE; b) Lấy điểm K nằm trong tam giác ABD sao cho góc ABK bằng 300, BA = BK. Chứng minh: AK = KD. Bài 5: (0.5 điểm) Tìm x, y thỏa mãn : x2+2x2y2+2y2 −x2y2+2x2 −2=0. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1: + Ta có: 2 + 4 = 6 nên bộ ba số 2cm, 4cm, 6cm không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác. + Có 2 + 4 = 6 < 7 nên bộ ba số 2cm, 4cm, 7cm không phải độ dài ba cạnh của tam giác. + Ta có: 3 + 4 = 7 > 5; 3 + 5 = 8 > 4 và 4 + 5 = 9 > 3 nên bộ ba số 3cm, 4cm, 5 cm là độ dài ba cạnh của một tam giác. + Vì 2 + 3 = 5 nên bộ ba số 2cm, 3cm, 5 cm không phải độ dài ba cạnh của một tam giác. Chọn đáp án C Câu 2: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Do đó: đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2y là –5x2y. Chọn đáp án C Câu 3: Ta có: A^+B^+C^=180° ⇒C^=180°−A^−B^=180°−90°−30°=60° Vì 90°>60°>30° nên A^>C^>B^ Do đó: BC > AB > AC (trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn). Chọn đáp án A Câu 4: Thay x = –1 vào biểu thức x2 + 2x ta được: (–1)2 + 2.( –1) = 1 – 2 = –1 Chọn đáp án B Câu 5: +) Thay x = –1 vào đa thức x + 1 ta được: –1 + 1 = 0 nên x = –1 là nghiệm của đa thức x + 1, đáp án A đúng. +) Thay x = –1 vào đa thức x – 1 ta được: –1 – 1 = –2 +) Thay x = –1 vào đa thức 2x + 12, ta được: 2.( –1) + 12 = −32≠0 nên x = –1 không phải là nghiệm của đa thức 2x + 12, C sai. +) Thay x = –1 vào đa thức x2 +1 ta được: (–1)2 + 1 = 2 Chọn đáp án A Câu 6: Tam giác ABC có AM là trung tuyến, G là trọng tâm Nên theo tính chất trọng tâm ta có: AG =23AM Chọn đáp án D Câu 7: Đơn thức −12x2y5z3 có bậc là 2 + 5 + 3 = 10. Chọn đáp án D Câu 8: Ta có: P=3x2y−5x2y+7x2y =3−5+7x2y=5x2y. Chọn đáp án C Câu 9: Ta có: A – B = (2x2 + x – 1) – (x – 1) = 2x2 + x – 1 – x + 1 = 2x2 Chọn đáp án C Câu 10: M là trung điểm của BC trong tam giác ABC nên AM là đường trung tuyến của tam giác ABC. Chọn đáp án C Câu 11: Vì BA ⊥ AD và C nằm giữa A và D nên AC < AD Do đó: AB < BC < BD (quan hệ đường xiên và hình chiếu). Chọn đáp án A Câu 12: Ta có: A(x) – B(x) = (2x2 + x – 1) – (x – 1) = 2x2 Thay x = 1 vào biểu thức 2x2 ta được: 2.12 = 2 Vậy giá trị của biểu thức A(x) – B(x) tại x = 1 là 2. Chọn đáp án A II. Tự luận Bài 1: a) Dấu hiệu ở đây là thời gian giải bài toán của mỗi học sinh trong lớp. (0,25 điểm) b) Bảng tần số (0,75 điểm)
Mốt của dấu hiệu là 7. (0,25 điểm) c) Số trung bình cộng là X¯=4.2+5.1+6.6+7.8+8.7+9.3+10.330=21830≈7,3 (0,25 điểm) Bài 2: a) 2x2y2.14xy3.(−3xy) =2.14.−3.x2.x.x.y2.y3.y = −32x4y6 (0,5 điểm) b) (–2x3y)2.xy2.12y5 =4x6y2.xy2.12y5 =4.12.x6.x.y2.y2.y5 = 2x7y9 (0,5 điểm) Bài 3: a) P(x) = 2x3 – 2x + x2 + 3x + 2 = 2x3 + x2 + (–2x + 3x) + 2 = 2x3 + x2 + x + 2 (0,25 điểm) Q(x) = 4x3 – 3x2 – 3x + 4x – 3x3 + 4x2 +1 = (4x3 – 3x3) + (–3x2 + 4x2) + (–3x + 4x) + 1 = x3 + x2 + x + 1 (0,25 điểm) b) x = –1 là nghiệm của P(x) vì: P(–1) = 2.(–1)3 + (–1)2 + (–1) + 2 = – 2 + 1 – 1 + 2 = 0 . (0,5 điểm) x = –1 là nghiệm của Q(x) vì: Q(–1) = (–1)3 + (–1)2 + (–1) + 1 = –1 + 1 – 1 + 1 = 0 . (0,5 điểm) Bài 4: -Vẽ hình đúng được 0,5 điểm. (sai hình không chấm) a) Xét tam giác ADC và tam giác ABE có: AD = AB (Tam giác ADB cân tại A) DAC^=BAE^(=900+BAC^) AC = AE (Tam giác ACE vuông tại A) Do đó: △ADC = △ABE Suy ra DC = BE (2 cạnh tương ứng); ADC^=ABE^(2 góc tương ứng) Gọi I là giao điểm của DC và AB. Ta có: DIA^=BIC^ (đối đỉnh); ADC^=ABE^ (c/m trên) Mà DIA^+ADC^=900(tam giác IAD vuông tại A) suy ra BIC^+ABE^=900 Suy ra DC vuông góc với BE. (1 điểm) b) Vẽ tam giác đều BPD sao cho P và A nằm cùng phía đối với BD ΔAPB=ΔAPD(c.c.c)⇒APB^=APD^=300 Ta có: ABP^=DBK^=450−300=150 suy ra △KDB = △APB ( c.g.c) Suy ra KDB^=APB^=300 suy ra ADK^=150(1) Tam giác BAK cân tại B có góc ABK = 300 Nên BAK^=1800−3002=750 suy ra KAD^=900−750=150(2) Từ (1) và (2) suy ra: ADK^=KAD^ nên tam giác KDA cân tại K suy ra KA = KD (1 điểm) Bài 5: Ta có: x2 + 2x2y2 + 2y2 – (x2y2 – x2) – 2 ⇔x2y2 – x2 + 2y2 – 2 = 0 ⇔x2(y2 – 1) + 2(y2 – 1) = 0 ⇔(y2 – 1).( x2 + 2) = 0 (0,25 điểm) Vì x2 + 2 > 0 với mọi x Do đó y2 – 1 = 0 ⇒y = 1 hoặc y = –1 Vậy y ∈{1; – 1} và x là một số thực tùy ý. (0,25 điểm) Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 7 chọn lọc, hay khác: [Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 có đáp án (6 đề) Bộ 8 đề thi Toán lớp 7 Học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất (8 đề) Đề thi Học kì 2 Toán lớp 7 năm 2022 có ma trận (8 đề) Bộ đề thi Toán lớp 7 Học kì 2 không có đáp án năm 2021-2022 (15 đề) Đề thi Toán lớp 7 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) |