De thi học kì 2 Toán 11 50 câu trắc nghiệm

TRƯỜNG THPTwww.MATHVN.comĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 11Thời gian làm bài: 90 phút;[50 câu trắc nghiệm]Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:.................Mã đề thi 123Câu 1: Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, có SA = AB = a 2. Góc giữa SC và AD làA. 450.B. 600.C. 900.D. 30.3x  1Câu 2: Cho đường cong [H] : y . Phương trình tiếp tuyến của [H] vuông góc với đường x 1thẳng d : y   x  1 làA. y  x  1 và y  x  8B. y  x và y  x  8C. y  x  1 và y  x  8D. y  x và y  x  8 x 8khi x  8Câu 3: Cho hàm số f [ x]   3 x  2. Giá trị của a để f[x] liên tục tại x = 8 là ax  4 khi x  81.2Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, cạnh bên AA’= a 3.Góc giữa AB’ và [A’B’C’] làA. 600.B. 300.C. 450.D. 900.Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa [ABC] và [BCD] là1212A. arccos   .B. arcsin   .C. arccos   .D. arcsin   . 33 33Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng B’B vàAD là:A. AB.B. CD.C. AB .D. C D.A. a  0 .B. a  1 .C. a  1 .D. a Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  [ABCD]. Khẳng định nào sai?A. SC  BD.B. SA  OC.C. SO  BD.Câu 8: Hàm số y  [1  x ] có đạo hàm làA. y  15 x 2 [1  x 3 ] 4 .B. y  3 x 2 [1  x3 ] 4 .C. y  5[1  x 3 ] 4 .Câu 9: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  x sin x là:A.  x sin x.B. 2 cos x  x sin x.C. 2 cos x  x sin x.999Câu 10: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn :  9; ;;;... bằng10 100 1000119090A.  .B.C.  ..901111Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,D. BC  SB.3 5D. y  15 x 2 [1  x3 ] 4 .D. cos x  x sin x.91.11cạnh hình thoi là k. Có SA D. [ABCD] và SA  k . Góc giữa SD và BC làA. 900.B. 300.C. 600.D. 450.1Câu 12: Cho hàm số y  x 2  1 . Tập nghiệm của bất phương trình y   2 là1 xA. [1;   ].B. [ ;1].C. [ 1;   ].D. [; 1] .www.MATHVN.comTrang 1/6 - Mã đề thi 123[ x  2] 2có đạo hàm là1 xx2  2 x x2  2 x x2  2 xA. y .B.y.C.D.y.y2x4.[1  x] 2[1  x] 2[1  x] 2Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA  [ABCD] . Gọi Elà trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE.Câu 13: Hàm số y a 53a 52a 5C.D....555Câu 15: Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 có đồ thị [C]. Phương trình tiếp tuyến của [C] song song vớiđường thẳng d: y  9 x  10 làA. y  9 x  6, y  9 x  28.B. y  9 x  6 , y  9 x  26.C. y  9 x  6 , y  9 x  26.D. y  9 x  6 , y  9 x  28.A. a 5.B.Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đường cong [C] : y  x 2  4 x  4 tại điểm thuộc [C] có tung độy 0  1 làA. y  2 x  3 và y  2 x  5.B. y  2 x  3 và y  2 x  5.C. y  2 x  3 và y  2 x  5.D. y  2 x  3 và y  2 x  5.Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếucủa A lên SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?A. BC  [ SAC ] .B. AH  [ SBC ] .C. BD  [ SAC ] .D. AC  [ SBD ] .2Câu 18: Giải phương trình y’ = 0 với y  cos x  sin xA. x  2 k ; x  k ; x 6 k 2 ; x 3 k 2 [k  Z ].5 k 2 [k  Z ].2665C. x   k 2 ; x   k ; x  k , [ k  Z ].2665D. x   k ; x    k 2 ; x   k 2 , [ k  Z ].266Câu 19: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = k. Gọi x là gócgiữa 2 mặt phẳng [ABC] và [OBC]. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:11A. cos x  .B. cos x .C. tan x  2 .D. tan x  3 .22B. x  k 2 ; x  4 x5  3x 2  7 x Câu 20: lim  bằng52x   2 x  5x  3 31A.  .B. 0.C. 2.D. .52Câu 21: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh bên bằng cạnh đáy . Góc  giữa cạnh bên và mặt đáythoảA. φ  600.B. tan φ 22C. φ  300.D. φ  450.2x 1. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai ?x2  2A. Hàm số liên tục trên [2;   ] .B. Hàm số liên tục trên [2;1] .Câu 22: Cho hàm số y C. Hàm số liên tục trên [0;1] .www.MATHVN.comD. Hàm số liên tục trên [  ;  2 ] .Trang 2/6 - Mã đề thi 1231Câu 23: lim  7 x 3  6 x 2   bằngx  xA. 7.B.  .C. .D. 0.x9 4 x tại điểm x  1 bằngx3551125A. .B.  .C. .D..88816Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x   x 3  2 x 2  x tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc làCâu 24: Đạo hàm của hàm số f  x A.  1.C. 6.D. 2.B. 2.2ax khi x  2Câu 26: Cho hàm số f [ x]  . Giá trị của a để f[x] liên tục trên R là 3 khi x  23.4A. a =B. a = 3.C. a = 4.Câu 27: Đạo hàm của hàm số f  x  sin 3 x tại điểm x A.3 6.4B.6.4C.D. a = 2.18bằng 6.4D.3 6.4Câu 28: Đạo hàm của y  2 x 3  x 2  1 bằngA.3x2  x.B. 3x 2  x2 x3  x 2  12 x3  x 2  1sin axCâu 29: lim[ a, b  0] bằng:x  0 sin bxaA. .B. 1.b2n 2  n  1Câu 30: limbằngn  5  7n .C.6 x2  2 x2 x3  x 2  1C.   ..D. D.6x2  2x2 x3  x 2  1.b.a22C.  .D. .75 3x  2Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị [C] của hàm số y tại giao điểm của [C] với trục hoành có hệx 1số góc bằng11A. .B. 9.C. 9.D.  .99x7 3Câu 32: limbằngx2x211A. .B. 1.C. .D.  .63Câu 33: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng k. Góc giữa AB và đáy [BCD] là 3 3 3A. arccos B. arccos C. arcsin D. 600. . . .633Câu 34: Chọn mệnh đề saiA. Lăng trụ có hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau thì đó là lăng trụ đều.B. Lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau.C. Lăng trụ đều có các góc tạo bởi các cạnh bên và mặt đáy đều bằng 90.A. .B.2.7www.MATHVN.comTrang 3/6 - Mã đề thi 123D. Lăng trụ đều có các góc tạo bởi các mặt bên và mặt đáy đều bằng 90.Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng x. Tìm mệnh đề đúng.A. A’D’[BCC’B’].B. AD [CDD’C’].C. BD’[ACC’A’].D. AA’[ABC’D’].Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3x, cạnh bên bằng 2x. Tính theo x chiềucao của hình chóp kẻ từ đỉnh S.3A. x.B. x.C. x 2.D. x 3.2Câu 37: Đạo hàm của y  sin 2 x bằngA. 2 cos 2 x .B.cos 2 x.2xC. cos1.2xD. cos x.xCâu 38: Chọn mệnh đề saiA. Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.B. Hình chóp đều có đáy là một đa giác đều.C. Hình chóp đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh trùng với tâm của đa giác đáy .D. Tất cả các cạnh của hình chóp đều thì luôn bằng nhau.Câu 39: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D '. Tìm mệnh đề đúng.A. [ABB’A’][CDD’C’].B. [ACC’A’][CDD’C’].C. [ACC’A’][BCC’B’].D. [ABD][BCB’].Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?A. Phương trình 2017 x3  mx 2  nx  p  0 luôn có nghiệm m, n,p  R .B. Phương trình m[ x  1]3 [ x 2  4]  x 4  3  0 có ít nhất hai nghiệm .C. Phương trình [m 2  m  1] x 4  2 x  2  0 chỉ có nghiệm trên [0;1] khi m > 0. 5 16 D. Phương trình 2 cos x  [2m 2  m  5] sin x  1  0 có nghiệm trên   ;  ; m  R . 16 5 3Câu 41: Hàm số y  tan x có vi phân làA. dy  3 1  tan 2 x  dx.C. dy  3 tan x 1  tan 2 x  dx.B. dy  3 1  tan 2 x  dx.D. dy  3 tan 2 x 1  tan 2 x  dx.Câu 42: Một vật chuyển động với phương trình S[t]  4t 2  t 3 , trong đó t  0 và tính bằng giây [s],S[t] tính bằng mét [m]. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11[m/s].A. 74 m/s2.B. 15 m/s2.C. 176 m/s2.D. 14 m/s2.3Câu 43: Hàm số y  x  4 x  1 có vi phân là x4B. dy    2 x 2  x  dx. C. dy  3x 2  4.D. dy   3 x 2  4  dx.4Câu 44: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn khẳng định sai.A. AB  A ' D.B. BD  A ' C '.C. A ' C  D ' C '.D. AB '  B ' C '.Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 5m, có SA  [ABCD] và SA = 5m.Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo m khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BE.A. 2 5m.B. 3 5m.C. 5m.D. 5m.Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mp [ABCD]và SA  a 3. Tính theo a khoảng cách từ A đến mp [SBC].A. dy   x 3  4 x  1 dx.A.a 2.3B.a 3.3www.MATHVN.comC.a 3.2D.a 2.2Trang 4/6 - Mã đề thi 123Câu 47: Phương trình tiếp tuyến của đường cong [C] : y  x 3  3 x 2 tại điểm thuộc [C] có hoành độx0  1 làA. y  9 x  5.B. y  9 x  13.C. y  9 x  13.D. y  9 x  5.1Câu 48: Một vật chuyển động theo phương trình chuyển động là S   t 3  6t 2  1 với t là thời gian2tính bằng giây [s], S là quãng đường đi được tính bằng mét [m]. Trong khoảng thời gian 6 giây kể từlúc bắt đầu chuyển động , vận tốc lớn nhất của vật đạt được là45A. 29 [m/s].B.[m/s].C. 24 [m/s].D. 109 [m/s].2Câu 49: Hàm số nào sau đây có đạo hàm cấp hai là 6x1A. y  3x 2 .B. y  2x 3 .C. y  x 3 .D. y  x 3 .2Câu 50: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa AB và A’C’ làA. 450.B. 600.C. 900 .D. 300.------------------- HẾT -------------------www.MATHVN.comTrang 5/6 - Mã đề thi 123ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 11MãCâu hỏi12345678910111213141516171819202122232425www.MATHVN.com123BBCBAADDBCDDBCBCBBCCDBCADMãCâu hỏi26272829303132333435363738394041424344454647484950123ADAACCABABABDDCDDDCACDCCATrang 6/6 - Mã đề thi 123

Đề thi Học kì 2 Toán 11 có đáp án - Đề 11

ĐỀ BÀI:

ĐÁP ÁN:

I. Trắc nghiệm

II. Tự luận

Video liên quan

Chủ Đề