De cương on tập tin lớp 9 học kì 1 có đáp án

4
139 KB
1
59

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Trường THCS Hòa Trung Tin 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ 1 – TIN 9 NĂM 2020 - 2021 I. PHẦN LÝ THUYẾT. Câu 1 Mục đích của máy tìm kiếm là A. Xem nội dung một trang web C. Gửi hình ảnh qua Internet B. Hổ trợ tìm kiếm thông tin D. Tìm kiếm các địa chỉ web Câu2 Sử dụng máy tìm kiếm //www.google.com.vn để tìm kiếm các trang web chứa chính xác cụm từ Cảnh đẹp Sa Pa ta cần để cụm từ này trong cặp dấu A. “Cảnh đẹp SaPa” B. ‘Cảnh đẹp SaPa’ C. D. Cảnh đẹp SaPa Câu 3 Tại sao cần bảo vệ thông tin máy tính A. Vì đó là của chung và của chính chúng ta C. Vì đó là các thông tin quan trọng trong máy tính B. Vì thông tin máy tính có thể bị mất, hư hỏng do nhiều nguyên nhân khác nhau D. Cả A, B, C Câu 4 Một trong những yếu tố ảnh hưởng tới sự mất an toàn thông tin máy tính A. Đánh cắp dữ liệu B. Mã hóa dữ liệu C. Bảo quản và sử dụng D. Cả A, B, C Câu 5 Một trong những mối nguy hại lớn nhất cho an toàn thông tin máy tính là A. Công nghệ-vật lí B. Bảo quản sử dụng C. Virus máy tính D. Cả A, B, C Câu 6 Đặc điểm của virus máy tính A. Là một đoạn chương trình có dung lượng rất nhỏ C. Tự sao chép chính nó Câu 7 Một số lợi ích của tin học A. Tự động hóa các công việc văn phòng C. Điều khiển các thiết bị phức tạp B. Tự nhân bản D. Cả A, B, C B. Thay thế con người làm mọi việc D. Cả A và C Câu 8 Xã hội tin học hóa là gì? A. Là xã hội mà các hoạt động chính của nó được điều hành dưới sự hổ trợ của hệ thống tin học B. Là xã hội mà ai cũng biết sử dụng máy tính C. Là xã hội mà Internet có mạng lưới rộng khắp cả nước D. Cả A, B, C Câu 9 Để bảo vệ thông tin máy tính em cần A. Sao lưu dữ liệu thường xuyên và phòng tránh virus C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên B. Quét virus thường xuyên D. Không sử dụng Internet Câu 10 Làm thế nào để máy tính của em có thể kết nối được với mạng Internet? A. Đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet B. Đăng kí với điện lực C. Đăng kí với nhà quản lí và truy cập Internet D. Đăng kí với dịch vụ vi tính Câu 11 A. C. Câu 12 A. B. C. D. Cau 13 A. C. Địa chỉ thư điện tử có dạng nào sau đây ? @ B. .com .com D. @ Cách phòng tránh virut tốt nhất là Không sử dụng máy tính Không cào phần mềm diệt vi rút Cảnh giác và ngăn chặn trên chính những con đường lây lan của chúng và thường xuyên cập nhật phần mềm diệt viruts và quét virut thường xuyên Không kết nối với máy in Máy tìm kiếm dùng để Truy cập các trang web B. Hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên internet. Lưu trữ thông tin D. Lưu trữ hình ảnh 1 Trường THCS Hòa Trung Tin 9 Câu 14 Trong địa chỉ webside www là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. Wide Web Word B. Word Wide Web C. Web Word Wide D. Web Wide Word Câu15 Hãy chọn đáp án đúng nhất A. Siêu văn bản là siêu liên kết B. Internet là một kho dữ liệu khổng lồ. C. Siêu văn bản là trang web D. Siêu liên kết là siêu văn bản Câu 16 Dựa vào tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN A. Cách kết nối B. Phạm vi kết nối C. Diện tích kết nối D. Mạng cục bộ và mạng diện rộng Câu 17 Thiết bị có thể kết nối vào mạng để trở thành tài nguyên dùng chung A. Đĩa cứng B. Ổ đĩa CD C. Máy in D. Modem Câu 18 Mô hình mạng phổ biến hiện nay là A. LAN C. Internet B. Khách – chủ D. Ngang hàng Câu 19 Một trong những thiết bị cần thiết để kết nối máy tính với mạng Internet A. Modem B. Vỉ mạng C. Switch D. Bộ chuyển mạch Câu 20 Để truy cập internet em cần sử dụng phần mềm nào? A. Microsoft word B. Microsoft powerpoint C. NNLT Passcal D. Trình duyệt web Câu 21 Một bức thư điện tử ta có thể ... A. Gửi cho duy nhất 1 địa chỉ thư khác có cùng địa chỉ B. Gửi cho nhiều địa chỉ thư khác có thể hộp thư cùng hoặc khác địa chỉ hộp thư C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b dều sai Câu 22 Biểu tượng của phần mềm trình chiếu Powerpoint là A. Câu 23 A. C. Câu 24 A. C. Câu 25 A. Câu 26 A. C. Câu 27 A. C. Câu 28 A. Câu 29 A. Câu 30 A. C. Câu 31 B. C. D. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử binhminh@gmail B. www.dantri.com www.vnexpress.net D. www.thcshoatrung.comuv.com Ta có thể chiếu nội dung trang chiếu lên màn hình máy chiếu khi nào? Khi máy tính có kết nối với máy in B. Khi máy tính có kết nối internet. Khi máy tính kết nối với máy chiếu D. Khi máy tính có kết nối với máy Fax Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web? Internet Explorer B. Mozilla Firefox C. Windows Explorer D. Google Chrome. Gửi và nhận thư điện tử có thể thực hiện ở .. Trên máy tính có kết nối internet B. Trên bưu điện Trên giấy D. Trên máy in Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là Yếu tố vật lý, công nghệ B. Bảo quản và sử dụng Công nghệ vật lý, Virut máy tính và Bảo quản và D. Virut máy tính sử dụng Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên Internet được gọi là: Trình soạn thảo web. B. Trình mở web. C. Trình duyệt web D. Trình đọc web. Phần mềm nào sau đây có chức năng diệt viruts Microsof word B. Microsof powerpoint C. BKAV D. Tất cả các phần mềm trên Để vệ sinh bàn phím máy tính em có thể Đổ vào nước để rửa B. Dùng dụng cụ chuyên dụng để vệ sinh Cả a và b đề sai D. Cả a và b đều đúng Máy tìm kiếm tìm kiếm thông tin dựa vào 2 Trường THCS Hòa Trung Tin 9 A. Âm thanh B. Từ khóa C. Hình ảnh D. Trang web Câu 32 Để truy cập các trang web ta thường dùng A. Webside B. Trình duyệt web C. Trang chủ D. Địa chỉ wedside Câu 33 Hãy chọn địa chỉ webside trong các địa chỉ sau: A. Nghenhac@gmail B. www.nasa.gov C. hoahong@yahoo D. Baithi@gmail Câu 34 Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống? A. Chi phí thấp B. Thời gian gửi nhanh C. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người D. Tất cả các ưu điểm trên Câu 35 Mạng máy tính nào dưới đây là mạng máy tính WAN A. Mạng máy tính trong các cửa hàng Game Online, Café Internet B. Mạng máy tính kết nối các máy ATM của các chi nhánh ngân hàng C. Mạng máy tính dùng chung trong một gia đình. D. Mạng máy tính trong phòng máy của nhà trường Câu 36 Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là A. Tạo các bài trình chiếu B. Trình chiếu các trang của bài trình chiếu C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng Câu 37 Nội dung trên các trang chiếu có thể là A. Văn bản, hình ảnh B. Âm thanh, đoạn phim C. Âm thanh, hình ảnh, đoạn phim, biểu đồ, văn bản D. Âm thanh, hình ảnh, đoạn phim Câu 38 Phương tiện chuyển thư điện tử là gì ? A. Máy bay B. Người đưa thư C. Mạng internet D. Cả a, b, c đều đúng Câu 39 Dịch vụ thư điện tử cho phép A. Nhận thư, đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư và B. Nhận thư và trả lời thư chuyển tiếp cho người khác C. Gửi thư D. Chuyển tiếp thư cho người khác Câu 40 Truy cập Internet chúng ta có thể : A. Tham gia các trò chơi giải trí trên mạng B. Tra cứu từ điển và đọc sách trên mạng. C. Tham gia các khóa học trực tuyến của các cơ sở đào tạo, các trường quốc tế D. Tất cả các phương án trên II. PHẦN THỰC HÀNH. Xem lại nội dung các bài thực hành đã học 3

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

2 Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 9 [Có đáp án]

Đề thi học kì 1 Tin học 9 năm 2021 - 2022 gồm 2 đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi Tin học lớp 9 học kì 1 năm 2021 được biên soạn bám sát chương trình học theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Mỗi đề thi kì 1 Tin 9 đều có bảng ma trận kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Ngoài ra các bạn học sinh lớp 9 tham khảo thêm đề thi học kì 1 của một số môn Toán, Sinh học, Hóa học, Lịch sử. Vậy sau đây là nội dung chi tiết đề thi, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2021

NỘI DUNG-CHỦ ĐỀMỨC ĐỘTỔNG SỐ
Nhận biếtThông hiểuVận dụng [1]Vận dụng [2] [Nếu có]
TNTLTNTLTNTLTNTL

1. Chương 1: Mạng máy tính và internet

Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính.

C1, C2

14

10.0

Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu internet.

C12

Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên internet.

C3, C5, C9

C1

C4, C8

Bài 4: Tìm hiểu thư điện tử.

C6, C11

C7, C10

C2

TỔNG SỐ

8

5.5

3

1.5

3

3.0

14

10.0

Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Tin học

I/ Phần trắc nghiêm [6.0 điểm]:

* Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất [A, B, C hoặc D] rồi ghi vào giấy bài làm.

Câu 1: Mạng máy tính có lợi ích gì:

A. Dùng chung dữ liệu, phần mềm;

B. Dùng chung các thiết bị phần cứng;

C. Trao đổi thông tin;

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân mạng máy tính thành hai loại là:

A. LAN và WAN

B. Mạng không dây và mạng có dây

C. Mạng Khách – Chủ

D. Mạng nhiều máy tính và một máy tính

Câu 3: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là:

A. Trình lướt web;

B. Trình duyệt web;

C. Trình thiết kế web;

D. Trình soạn thảo web.

Câu 4: Máy tìm kiếm nào sau đây được sử dụng nhiều nhất trên thế giới?

A. //www.bing.com;

B. //www.google.com.vn;

C. //www.xalo.vn;

D. //www.socbay.vn;

Câu 5: Đâu là địa chỉ của máy tìm kiếm:

A. //www.google.com.vn;

B. //www.yahoo.com;

C. //www.bing.com;

D. Tất cả đều đúng.

Câu 6: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử:

A. www.vnexpress.net;

B. ;

C. encarta.msn.com;

D. www.dantri.com.vn.

Câu 7: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?

A. Thương mại điện tử;

B. Đào tạo qua mạng;

C. Thư điện tử đính kèm tệp;

D. Tìm kiếm thông tin.

Câu 8 : Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?

A. Văn bản, hình ảnh;

B. Siêu liên kết;

C. Âm thanh, phim Video;

D. Tất cảc đều đúng.

Câu 9 : Website là gì?

A. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet ;

B. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet ;

C. Là nhiều trang chủ trên Internet ;

D. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.

Câu 10: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:

A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập

B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất

C. Thoát khỏi Internet

D. Truy cập vào một trang Web khác

Câu 11: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống?

A. Thời gian gửi nhanh

B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người

C. Chi phí thấp

D. Tất cả các ưu điểm trên.

Câu 12 : Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet?

A. Tra cứu thông tin trên web;

B. Thư điện tử;

C. Chuyển phát nhanh;

D. Hội thoại trực tuyến;

II/ Phần tự luận [4.0 điểm]:

Câu 1 [2.0 điểm]: Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang Web.

Câu 2 [2.0 điểm]: Trình bày các bước đăng nhập để hộp thư và đọc thư có tài khoản trên google.

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 9 môn Tin học

I/ Phần trắc nghiệm [6.0 điểm]:

Câu123456789101112
Đáp ánDBBBDBCDABDC
Điểm0.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.50.5

II/ Phần tự luận [4.0 điểm]:

Câu 1:

- Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác. [1.0 điểm]

- Siêu văn bản khác với trang web là:

* Khi nói đến trang Web nghĩa là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên internet. Địa chỉ truy cập này được gọi là địa chỉ trang Web. [0.5 điểm]

* Siêu văn bản là chưa có địa chỉ trên internet. [0.5 điểm]

Câu 2: Các đăng nhập hộp thư và đọc thư:

1. Truy cập website www.google.com.vn và nháy vào nút Gmail [0.5 điểm].

2. Gõ tên đăng nhập vào ô Tên người dùng và mật khẩu vào ô Mật khẩu rồi nhấn Enter [hoặc nháy nút Đăng nhập] [0.5 điểm].

3. Nháy chuột vào hộp thư đến [0.5 điểm].

Nháy chuột trên tiêu đề thư để đọc thư [0.5 điểm].

....................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi

Cập nhật: 30/12/2021

Video liên quan

Chủ Đề