Đề bài - bài tập cuối tuần toán 3 tuần 22 - đề 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{3092}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,9276}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{1602}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,8010}\end{array}\)

Đề bài

Bài 1. Đặt tính rồi tính

1304 × 3 2345 × 2 3092 × 3 1602 × 5

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 2. Tìm \(x\), biết:

a) \(x\) : 4 = 2156 b) \(x\) 1938 = 1535 × 5

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 3. Ngày thứ bảy của tháng tư là ngày mùng 4. Hỏi tháng đó có mấy ngày thứ bảy? Đó là những ngày nào?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 4. Viết tên các bán kính, đường kính trong mỗi hình tròn sau:

a) Hình tròn tâm O có:

Đề bài - bài tập cuối tuần toán 3 tuần 22 - đề 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

- Các đường kính là: ..

- Các bán kính là: ...

b) Hình tròn tâm I có:

Đề bài - bài tập cuối tuần toán 3 tuần 22 - đề 2 (có đáp án và lời giải chi tiết)

- Các đường kính là:.

- Các bán kính là:..

Bài 5. Có 4 xe chở hàng, mỗi xe đều chở được 2045 kg gạo. Người ta đã dỡ xuống 4927kg. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu kg gạo?

Bài giải

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Lời giải chi tiết

Bài 1.

Phương pháp:

- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính : Nhân lần lượt từ phải sang trái.

Cách giải:

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{1304}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,3912}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{2345}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,2}\end{array}}\\\hline{\,\,4690}\end{array}\)

\(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{3092}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,9276}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{1602}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,8010}\end{array}\)

Bài 2.

Phương pháp:

a) \(x\) là số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

b) - Tính giá trị vế phải trước.

- \(x\) là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Cách giải:

a) \(x\) : 4 = 2156

\(x\)= 2156 × 4

\(x\)= 8624

b) \(x\) 1938 = 1535 × 5

\(x\) 1938 = 7675

\(x\)= 7675 + 1938

\(x\)= 9613

Bài 3.

Phương pháp:

Dựa vào kiến thức: 1 tuần có 7 ngày, cùng 1 thứ của 2 tuần liền nhau hơn kém nhau 7 ngày, chẳng hạn thứ hai của tuần này là ngày 8 tháng 3 thì thứ hai của tuần liền sau đó là ngày 15 tháng 3.

Cách giải:

Ngày thứ bảy của tháng tư là ngày mùng 4.

Tháng đó có 4 ngày thứ bảy. Đó là ngày mùng 4, ngày 11, ngày 18 và ngày 25.

Bài 4.

Phương pháp:

- Bán kính: Đoạn thẳng nối tâm với một điểm nằm trên đường tròn.

- Đường kính: Đoạn thẳng đi qua tâm, nối hai điểm nằm trên đường tròn.

Cách giải:

a) Hình tròn tâm O có:

- Các đường kính là: AB, CD.

- Các bán kính là: OM, OA, OB, OC, OD.

b) Hình tròn tâm I có:

- Các đường kính là: CK, MN.

- Các bán kính là: IK, IC, IM, IN, IQ.

Bài 5.

Phương pháp:

- Tìm số ki-lô-gam gạo 4 xe chở được ta lấy số ki-lô-gam gạo mỗi xe chở được nhân với 4.

- Tìm số ki-lô-gam gạo còn lại trên xe ta lấy số ki-lô-gam gạo 4 xe chở được trừ đi số ki-lô-gam gạo đã lấy xuống.

Cách giải:

4 xe chở được tất cả số ki-lô-gam gạo là:

2045 × 4 = 8180 (kg)

Trên xe còn lại số ki-lô-gam gạo là:

8180 4927 = 3253 (kg)

Đáp số: 3253kg.