Đề bài - bài 14 trang 148 sgk giải tích 12
\(\begin{array}{l}V = \pi \left[ {\int\limits_{{x_1}}^{{x_2}} {\left| {{f^2}\left( x \right) - {g^2}\left( x \right)} \right|dx} + \int\limits_{{x_2}}^{{x_3}} {\left| {{f^2}\left( x \right) - {g^2}\left( x \right)} \right|dx} + ...} \right.\\\left. {+ \int\limits_{{x_n}}^{{x_n}} {\left| {{f^2}\left( x \right) - {g^2}\left( x \right)} \right|dx} } \right]\end{array}\) Đề bài Tìm vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2x^2\)và \(y = x^3\)xung quanh trục Ox Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Tính thể tích vật tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường\(y = f\left( x \right);\,\,y = g\left( x \right)\) xung quanh trục Ox. Bước 1: Giải phương trình hoành độ giao điểm, suy ra các nghiệm\({x_1} < {x_2} < ... < {x_n}\) Bước 2: Tính thể tích: \(\begin{array}{l} Lời giải chi tiết Xét phương trình hoành độ giao điểm \(\displaystyle 2{x^2} = {x^3} \Leftrightarrow {x^2}\left( {x - 2} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} Vậy thể tích cần tìm là: \(\displaystyle \begin{array}{l}
|