8 - Tỉnh Bắc Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 8 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI [trong đó có 04 nữ].
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Yên Thế, huyện Lạng Giang, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
46 | Trần Thị Nga | 26/10/1983 | Nữ | Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Kinh | Không | Trung cấp | Trung cấp Quản lý Văn hóa | Ủy viên Ban thường vụ xã đoàn, Cán bộ Lao động thương binh xã hội | Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | 03/12/2008 | Không | |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Tân Yên, huyện Hiệp Hòa và huyện Việt Yên. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
47 | Hoàng Thị Hoa | 25/09/1962 | Nữ | Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Số 10, đường Ngô Văn Cảnh, phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | Kinh | Không | Thạc sỹ | Thạc sỹ quản lý giáo dục | Tỉnh ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang | 15/6/1989 | ĐB HĐND huyện [1999-2004] | |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Sơn Động, huyện Lục Ngạn và huyện LụcNam. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 03 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
48 | Hà Thị Lan | 04/09/1978 | Nữ | Xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, Bắc Kạn | Xã Tiên Hưng, huyện LụcNam, tỉnh Bắc Giang | Tày | Không | Đại học | Cử nhân Sử | Giáo viên | Trường THPT LụcNam, huyện LụcNam, tỉnh Bắc Giang | Không | ||
49 | Lục Thị Nga | 30/08/1977 | Nữ | Xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | Xã An Châu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | Nùng | Không | Đại học | Cử nhân Sư phạm vật lý | Giáo viên | Trường THPT Sơn Động số 1, tỉnh Bắc Giang | Không | ||
9 - Tỉnh Bắc Kạn: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI [trong đó có 03 nữ].
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Ba Bể, huyện Ngân Sơn, huyện Na Rì và huyện Pác Nặm. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
50 | Phương Thị Thanh | 21/03/1967 | Nữ | Xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Nùng | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Phó Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, Bí thư Huyện ủy | Huyện ủy Ngân Sơn | 08/11/1996 | XII | ĐB HĐND [2004-2011] |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Bạch Thông, huyện Chợ Đồn, huyện Chợ Mới và thị xã Bắc Kạn. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
51 | Triệu Thị Thu Phương | 05/09/1977 | Nữ | Xã Đống Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Phường Đức Xuân, TX Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Dao | Không | Đại học | Cử nhân Văn hóa | Phó chủ tịch Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh Bắc Kạn, Trưởng ban đoàn kết tập hợp thanh niên | Tỉnh đoàn Bắc Kạn | 19/5/2005 | Không | |
52 | Đinh Thị Chuyên San | 22/9/1962 | Nữ | Xã Hòa Mục, Chợ Mới, Bắc Kạn | P.Sông Cầu,TXBắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Tày | Không | Đại học | Sư phạm | Phó Chủ tịch LĐLĐ tỉnh | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn | 20/5/1986 | Không | |
10 - Tỉnh Bạc Liêu: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI [trong đó có 02 nữ].
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Vĩnh Lợi, huyện Hoà Bình và thành phố Bạc Liêu. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
53 | Trương Hồng Trang | 20/09/1979 | Nữ | Ấp Tường 3B, Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu | Số 68/8, Khóm 1, Phường 7, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Trung cấp | Trung cấp chính trị và thanh vận, học xong Cao cấp chính trị, học xong đại học công tác tư tưởng | Phó Bí thư Tỉnh đoàn kiêm Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Tỉnh đoàn | Tỉnh đoàn Bạc Liêu | 01/08/2003 | Không | |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Phước Long, huyện Hồng Dân, huyện Giá Rai và huyện Đông Hải. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
54 | Võ Thị Hồng Thoại | 26/11/1958 | Nữ | Xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau | Số 13, Đường Tôn Đức Thắng, Khóm 7, Phường 1, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Quản trị kinh doanh, Cử nhân Luật, Cử nhân chính trị | Phó trưởng Đoàn ĐBQH chuyên trách khóa XII | Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bạc Liêu | 04/06/1976 | XII | ĐB HĐND tỉnh [1999-2004;2004-2011] |
[còn nữa]