Đại học quốc gia nghĩa tiếng anh là gì

Cùng khám phá tên các trường Đại học, Cao đẳng, Học viện phổ biến ở Việt Nam bằng tiếng Anh nhé!

Việc đặt tên tiếng Anh và tên viết tắt cho các trường đại học ở Việt Nam từ lâu đã là vấn đề nhiều hạn chế và gây tranh cãi.

Ví dụ, trường Đại học Bách Khoa TPHCM chính thức đổi tên tiếng Anh của trường 2017. Cụ thể, cái tên ban đầu: Ho Chi Minh City University of Technology [HCMUT] được đổi thành Bach Khoa University [BKU].

Tên các trường Đại học ở Việt Nam trong tiếng Anh khác nhau thế nào?

Ngoài ra, dù cùng tên tiếng Việt, cùng ngành học nhưng tên tiếng Anh của một số trường ở phía Bắc và phía Nam lại rất khác nhau. Ví dụ, ĐH Bách khoa Hà Nội lấy tên ” University of Science and Technology” [HUST] , trong khi ĐH Bách khoa TPHCM lại là BKU như trên có đề cập.

Bên cạnh đó, một số trường giữ nguyên tên tiếng Việt khi đặt tên tiếng Anh như Đại học Thủy Lợi [thường được biết đến nhiều hơn với cái tên ThuyLoi University thay vì Water Resources University].

  1. ĐH Quốc gia: Vietnam National University – VNU
  2. ĐH Kinh tế quốc dân: National Economics University – NEU
  3. ĐH Ngoại thương: Foreign Trade University – FTU
  4. ĐH Thương mại: Vietnam University of Commerce – VUC
  5. ĐH Khoa học Tự nhiên: University of Science – VNU – US
  6. ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn University of Social Science & Humanities -VNU – USSH
  7. ĐH Điện lực: Electric Power University – EPU
  8. ĐH Sư phạm: Hanoi National University of Education – HNUE
  9. ĐH Hà Nội: Hanoi University – HANU
  10. ĐH Ngoại ngữ: University of Languages & International Studies – ULIS
  11. ĐH Y HN: Medical University – HMU
  12. ĐH Y tế Công cộng HN: Hanoi University of Public Health – HUPH
  13. ĐH Bách khoa HN: University of Science & Technology – HUST
  14. ĐH Xây dựng: National University of Civil Engineering – NUCE
  15. ĐH Công nghệ: University of Engineering and Technology – UET
  16. ĐH Kiến trúc Hà Nội: Hanoi Architectural University – HAU
  17. ĐH Hàng hải: Vietnam Maritime University – VIMARU/VMU
  18. ĐH Mở HN: Hanoi Open University – HOU
  19. ĐH Mỏ Địa Chất: Hanoi University of Mining & Geology – HUMG
  20. HV Âm nhạc Quốc gia VN: Vietnam National Academy of Music – VNAM
  21. ĐH Nông Lâm: University of Agriculture & Forestry – UAF
  22. HV Nông Nghiệp Việt Nam: Vietnam National University of Agriculture – VNUA
  23. ĐH Tài nguyên và Môi trường : University of Natural Resources and Environment – UNRE
  24. ĐH Lâm nghiệp: Vietnam National Forestry University – VNUF
  25. ĐH Công nghiệp HN: Hanoi University of Industry – HAUI
  26. ĐH Luật HN: Hanoi Law University – HLU
  27. ĐH Kinh doanh & Công nghệ HN: Hanoi University of Business and Technology – HUBT
  28. ĐH Giao thông vận tải HN: Hanoi University of Transport & Communications – UTC
  29. HV Bưu Chính Viễn Thông: Posts and Telecommunications Institute of Technology – PTIT
  30. ĐH Văn hóa HN: Hanoi University of Culture – HUC
  31. ĐH Nội vụ: University of Home Affairs – HUHA
  32. ĐH Giáo dục: University of Education – VNU -UED
  33. ĐH Việt – Nhật: Vietnam Japan University – VJU
  34. HV Báo chí & Tuyên truyền: Academy of Journalism and Communication – AJC
  35. HV Ngoại giao: Diplomatic Academy of Vietnam – DAV
  36. HV Ngân hàng: Banking Academy – BA
  37. HV Tòa Án: Vietnam Court Academy – VCA
  38. HV Tài chính: Academy of Finance – AOF
  39. ĐH Tài chính – Ngân hàng: Financial & Banking University – FBU
  40. ĐH Thăng Long: Thang Long University – TLU
  41. ĐH Phương Đông: Phuong Dong University – PDU
  42. ĐH FPT: FPT University – FPT
  43. ĐH Đại Nam: Dai Nam University – DNU
  44. HV Công nghệ Hoàng gia Melbourne: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT
  45. ĐH Xây dựng: National University of Civil Engineering – NUCE
  46. ĐH Sân khấu – Điện Ảnh HN: Hanoi Academy of Theatre and Cinema – SKDA
  47. ĐH Lao động – Xã hội: University of Laboratory & Social Affairs – ULSA
  48. ĐH Công đoàn: Vietnam Trade Union University
  49. ĐH Dược HN: Hanoi University of Pharmacy – HUP
  50. HV Khoa học quân sự: Military Science Academy – MSA
  51. HV Kỹ thuật mật mã: Academy of Cryptography Techniques – ACT
  52. HV Thiết kế & Thời trang London: London College of Design & Fashion – LCDF
  53. ĐH Mỹ thuật công nghiệp: University of Industrial Fine Art – UIFA
  54. ĐH Phòng cháy chữa cháy: University of Fire Fighting and Prevention – UFFP
  55. ĐH Kiểm sát: Hanoi Procuratorate University – HPU
  56. HV Hậu cần: Military Academy of Logistics – MAL
  57. HV An ninh nhân dân: People’s Security Academy – PSA/ T47
  58. HV Thanh thiếu niên VN: Vietnam Youth Academy – VYA
  1. ĐH Kinh tế HCM: HCM University of Economics – UEH
  2. ĐH Kinh tế – Tài chính: University of Economics & Finance – UEF
  3. ĐH Kinh tế – Luật: University of Economics & Laws – UEL
  4. ĐH Y Dược TPHCM: University of Medicine & Pharmacy – UMP
  5. ĐH Bách khoa TPHCM: Bach Khoa University – BKU
  6. ĐH Công nghiệp TPHCM: Industrial University Of HCMC – IUH
  7. ĐH Công nghệ TPHCM: Ho Chi Minh City University of Technology – HUTECH
  8. ĐH Công nghệ Thông tin TPHCM: University of Information Technology – UIT
  9. ĐH Ngoại ngữ – Tin học TPHCM: HCMC University of Foreign Languages – Information Technology – HUFLIT
  10. ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM : University of Technology and Education HCMC – HCMUTE
  11. HV chính trị quốc gia: HCM National Academy of Politics – HCMA
  12. ĐH Kiến trúc HCM: University of Architecture – UAH
  13. ĐH Hoa Sen: Hoa Sen University – HSU
  14. ĐH Văn Lang: Van Lang University – VLU
  15. ĐH Tôn Đức Thắng: Ton Duc Thang University – TDTU
  16. ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM: University of Physical Education and Sports – UPES
  17. ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp: University of Economics – Technology for Industries – UNETI
  18. ĐH Thành Đô: Thanh Do University – TDU
  19. ĐH Giao thông Vận tải TPHCM: University of Transport – UT
  20. Nhạc viện TPHCM: HCMC Conservatory of Music – HCMCONS
  21. HV Hàng không: Vietnam Aviation Academy – VAA
  22. ĐH Tài nguyên – Môi trường: HCM University of Resources & Environment – NRE
  23. ĐH Công nghiệp Thực phẩm: HCM University of Food Industry – HUFI
  24. Học viện Hành chính Quốc gia : National Academy of Public Administration – NAPA

Xem thêm:

Danh sách các trường Đại học tuyển thẳng với chứng chỉ IELTS
Lộ trình học IELTS từ A đến Z cho người mới bắt đầu

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “đại học bách khoa” trong tiếng anh là gì nhé!


Hình ảnh minh hoạ cho trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

1. “Đại học Bách Khoa” trong tiếng anh là gì?
 


Hình ảnh minh hoạ cho “đại học bách khoa” tiếng anh là gì?
 

- Đại học bách khoa Hà Nội tiếng anh là “Hanoi University of Science and Technology”.


Ví dụ:
 

  • Hanoi University of Science and Technology is my dream university so I will try my best, study hard to get a seat there. I think my effort will pay off.

  • Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội là trường đại học mơ ước của tôi nên tôi sẽ cố gắng, học tập chăm chỉ để có được một suất vào đó. Tôi nghĩ rằng nỗ lực của tôi sẽ được đền đáp.

  • It is said that students at the Hanoi University of Science and Technology have to study hard in order to graduate. Whenever their final exams come, it is really a nightmare.

  • Người ta nói rằng sinh viên trường Đại học Bách Khoa Hà Nội phải học rất nặng để có thể tốt nghiệp. Bất cứ khi nào kỳ thi cuối kỳ của họ đến, đó thực sự là một cơn ác mộng.

- Trường Đại học Bách Khoa thuộc Đại học quốc gia Hồ Chí Minh trong tiếng anh là “Ho Chi Minh University of Technology”.


Ví dụ:
 

  • My little brother wants to study at the Ho Chi Minh University of Technology and he said he would settle in Ho Chi Minh City after graduation.

  • Em trai tôi muốn học trường Đại học Bách khoa TP.HCM, em ấy nói sau khi ra trường sẽ lập nghiệp tại TP.HCM.

  • I can’t choose between the Ho Chi Minh University of Technology and the University of Law because I love both technology and law. Can you give me some advice?

  • Tôi không thể chọn giữa Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Luật vì tôi yêu thích cả công nghệ và luật. Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên không?

2. Từ vựng liên quan đến “đại học bách khoa”
 


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “Đại học bách khoa”

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Vietnam National University

Trường Đại học quốc gia 

  • Vietnam National University includes about 100 disciplines so you can freely choose anything you passionate about. 

  • Đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm khoảng 100 ngành học nên bạn có thể thoải mái lựa chọn bất cứ thứ gì mình đam mê.

National Economics University

Trường Đại học kinh tế quốc dân

  • National Economics University is quite far from my house so my parents advised me to rent an apartment near my university. 

  • Trường Đại học Kinh tế Quốc dân khá xa nhà tôi nên bố mẹ tôi khuyên tôi nên thuê một căn hộ chung cư cho gần trường đại học.

Foreign Trade University

Trường Đại học ngoại thương

  • My parents always want me to study at the Foreign Trade University but studying economy has never occurred in my mind. Honestly, being an English teacher is more suitable for me.

  • Bố mẹ luôn muốn tôi học Đại học Ngoại thương nhưng học kinh tế chưa bao giờ nảy sinh trong đầu tôi. Thành thật mà nói, trở thành một giáo viên tiếng Anh phù hợp với tôi hơn.

Hanoi National University of Education

Đại học sư phạm Hà Nội

  • I don’t know what major Jack is going to choose at Hanoi National University of Education but I think it will be related to Maths.

  • Tôi không biết Jack sẽ chọn chuyên ngành gì ở Đại học Sư phạm Hà Nội nhưng tôi nghĩ nó sẽ liên quan đến môn Toán.

Hanoi University

Đại học Hà Nội

  • If you want to study language, you can think about Hanoi University or Vietnam National University. They are two universities which are famous for teaching languages.

  • Nếu bạn muốn học ngôn ngữ, bạn có thể nghĩ đến Đại học Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia. Đây là hai trường đại học nổi tiếng về giảng dạy ngôn ngữ.

Medical University

Đại học Y Hà Nội

  • Getting a seat at the Medical University is really difficult. You know, in my class, there was only one person that could study there.

  • Kiếm được một suất vào Đại học Y thực sự rất khó. Bạn biết đấy, trong lớp của tôi, chỉ có một người có thể học ở đó.

Hanoi Architectural University

Đại học kiến trúc Hà Nội

  • My brother is studying at the Hanoi Architectural University and he said he would become an architect in the future.

  • Anh trai tôi đang học Đại học Kiến trúc Hà Nội và anh ấy nói rằng anh ấy sẽ trở thành một kiến ​​trúc sư trong tương lai.

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “đại học bách khoa” trong tiếng anh là gì, và những từ vựng liên quan với “đại học bách khoa”. Tuy “đại học bách khoa” chỉ là một từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

Video liên quan

Chủ Đề