Đại học nội vụ công bố điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Nội vụ, được thành lập ngày 14/11/2011 trên cơ sở nâng cấp từ trường Cao đẳng Nội vụ Hà Nội. Trường đào tạo các ngành nghề như văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng, quản trị nhân lực, quản lý văn hoá, thông tin thư viện, thư ký văn phòng...

Thành lập: năm 1971 theo Quyết định số 109/BT ngày 18/12/1971 của Bộ trưởng Phủ Thủ tướng

Trụ sở chính : 36 Xuân La, Phường Xuân La,Tây Hồ , Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Nội Vụ

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản lý nhà nước 7310205 C20 24 Điểm thi TN THPT
2 Quản lý nhà nước 7310205 C00 23 Điểm thi TN THPT
3 Quản lý nhà nước 7310205 A01, D01 21 Điểm thi TN THPT
4 Quản lý văn hoá 7229042; 7229042-01 C20 20 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch.
5 Quản lý văn hoá 7229042; 7229042-01 D01, D15 17 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch.
6 Lưu trữ học 7320303; 7320303-01 C19, C20 18.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Văn thư - lưu trữ
7 Lưu trữ học 7320303; 7320303-01 C00 17.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành văn thư - lưu trữ
8 Lưu trữ học 7320303, 7320303-01 D01 15.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành văn thư - lưu trữ.
9 Văn hoá học 7229040-01; 7229040-02 C20 20 Điểm thi TN THPT [Chuyên ngành Văn hóa du lịch; chuyên ngành Văn hóa truyền thông]
10 Văn hoá học 7229040-01; 7229040-02 C00 19 Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành Văn hóa du lịch; chuyên ngành Văn hóa truyền thông]
11 Văn hoá học 7229040-01; 7229040-02 D01, D15 17 Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành Văn hóa du lịch; chuyên ngành Văn hóa truyền thông]
12 Luật 7380101; 7380101-01 C00 25.5 Điểm thi TN THPT [chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật].
13 Luật 7380101 A00, A01, D01 23.5 Điểm thi TN THPT [ chuyên ngành thanh tra thuộc ngành luật - 7380101-01]
14 Quản trị nhân lực 7340404NQ A00, A01, D01 24 Điểm thi TN THPT
15 Quản trị nhân lực 7340404NQ C00 28 Điểm thi TN THPT
16 Quản trị văn phòng 7340406NQ D01 23.75 Điểm thi TN THPT
17 Quản trị văn phòng 7340406NQ C20, C14 26.75 Điểm thi TN THPT
18 Quản trị văn phòng 7340406 C00 25.75 Điểm thi TN THPT
19 Quản lý văn hoá 7229042; 7229042-01 C00 19 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch.
20 Thông tin - thư viện 7320201;7320201-01 A01, D01 15.5 Điểm thi TN THPT [chuyên ngành quản trị thông tin]
21 Thông tin - thư viện 7320201; 7320201-01 C00 17.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành quản trị thông tin.
22 Thông tin - thư viện 7320201; 7320201-01 C20 18.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Quản trị thông tin.
23 Chính trị học 7310201; 7310201-01 D01 15.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành chính sách công.
24 Chính trị học 7310201; 7310201-01 C20, C14 18.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Chính sách công.
25 Chính trị học 7310201; 7310201-01 C00 17.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành Chính sách công.
26 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01, D10 15 Điểm thi TN THPT
27 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 A00 16 Điểm thi TN THPT
28 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 C00 18 Điểm thi TN THPT
29 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 C19, C20 19 Điểm thi TN THPT
30 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, A07 20.5 Điểm thi TN THPT
31 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, D15 17 Điểm thi TN THPT
32 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00 19 Điểm thi TN THPT
33 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C20 20 Điểm thi TN THPT
34 Ngôn ngữ Anh 7220201; 7220201-01; 7220201-02 D01, D14, D15 22.5 Điểm thi TN THPT - chuyên ngành biên - phiên dịch ; chuyên ngành tiếng anh du lịch [ thang điểm 40]

Trường Đại học Nội vụ đã công bố điểm trúng tuyển năm 2021 chính thức.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nội vụ năm 2022

Điểm trúng tuyển Đại học Nội vụ năm 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Nội vụ năm 2020 như sau:

Ngành học Khối XT Điểm chuẩn 2020
Các ngành đào tạo tại Hà Nội
Quản trị nhân lực A00, A01, D01 20.5
C00 22.5
Quản trị văn phòng D01 20
C19, C20 23
C00 22
Luật [chuyên ngành Thanh tra] A00, A01, D01 18
C00 20
Quản lý nhà nước A01, D01 17
C00 19
C20 20
Chính trị học [Chuyên ngành Chính sách công] A01, D01 14.5
C00 16.5
C20 17.5
Lưu trữ học [chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ] D01 14.5
C00 16.5
C19, C20 17.5
Quản lý văn hóa [Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] D01, D15 16
C00 18
C20 19
Văn hóa học [Chuyên ngành Văn hóa truyền thông]

[Chuyên ngành Văn hóa du lịch]

D01, D15 16
C00 18
C20 19
Thông tin – Thư viện
[Chuyên ngành Quản trị thông tin]
A01, D01 15
C00 17
C20 18
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước A00, D01 14.5
C00 16.5
C20 17.5
Hệ thống thông tin A00, A01, D01, D90 15
Phân hiệu Quảng Nam
Quản trị nhân lực A00, D01, C00 14
C20 15
Quản trị văn phòng A00, D01, C00 14
C20 15
Luật [Chuyên ngành Thanh tra] A00, D01, C00 14
C20 15
Quản lý nhà nước D01, D15, C00 14
C20 15
Lưu trữ học D01, C00 14
C19, C20 15
Quản lý văn hóa [Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch] A00, D01, C00 14
C20 15
Văn hóa học [Chuyên ngành Văn hóa du lịch]

[Chuyên ngành Văn hóa truyền thông]

D01, D15, C00 14
C20 15
Phân hiệu TP HCM
Quản trị văn phòng A01 16.5
C00, D01, D15 15.5
Luật A00, D01, C00 16
A01 17
Quản lý nhà nước A00, D01, D15, C00 15.5
Lưu trữ học [Chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ] C00, C03, C19, D14 14.5

Video liên quan

Chủ Đề