Đại học ngoại ngữ - đại học huế điểm chuẩn

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH HUẾ

-

Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Để tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển và kết quả xét tuyển, thí sinh vào mụcTra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyểntrên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link sau://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyenđể tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển và kết quả xét tuyển [chọn phương thức tuyển sinh là: Xét điểm thi THPT].
Lưu ý:

Thí sinh nhập họ tên hoặc SBD hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.

II. KẾ HOẠCH NHẬP HỌC:Từ ngày 10/10/2020 đến 20/10/2020.

Đón tiếp sinh viên nhập học tại Trường: Dự kiến ngày 12, 13/10/2020 [Trường sẽ thông báo thời gian, địa điểm, hồ sơ, hướng dẫn nhập họccụ thể sau tại website:

//tuyensinh.hucfl.edu.vn].

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Sư phạm Tiếng Anh

21,75

23,5

25,75

Sư phạm Tiếng Pháp

18

18,5

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

20,50

18,5

23

Việt Nam học

15

15

15

Ngôn ngữ Anh [Học tại trường ĐH Ngoại ngữ - Đại học Huế]

19,75

19

22,25

Ngôn ngữ Anh [Học tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị]

15

Ngôn ngữ Nga

15

15

15

Ngôn ngữ Pháp

15,75

15

23,75

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

21,7

21,50

Ngôn ngữ Nhật

20,25

21,3

23,50

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,25

22,15

15

Quốc tế học

15

17

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ [dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và cả những năm trước đó].
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
  • Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
  • Phương thức 6: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.
  • Phương thức 7: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải Nhất, giải Nhì hoặc giải Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021, 2022.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2022;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại:

+ Xét theo điểm học bạ: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên;

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: lấy tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và do trường Đại học Ngoại ngữ đề xuất, Đại học Huế phê duyệt sau khi có dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 do Bộ GD&ĐT cung cấp;

+ Xét theo phương thức ưu tiên xét tuyển của Trường: xem các mục từ 3.4 đến 3.7 TẠI ĐÂY

- Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học:

+ Xét theo điểm học bạ: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm môn Tiếng Anh [cách tính ở mục 3.1 TẠI ĐÂY, không nhân hệ số] phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,50 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định và điểm thi môn Tiếng Anh [không nhân hệ số] phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

5. Học phí

Mức học phí hệ chính quy của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế năm học 2022-2023 [dự kiến thu]: 320.000đ/1 tín chỉ ; bình quân 12.000.000đ/1 năm học. Trong các năm học tiếp theo, mức học phí dự kiến tăng 1 năm 10 - 15%.

II. Các ngành tuyển sinh

Ghi chú: 40-80*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của một phương thức xét tuyển cho một ngành. Tổng chỉ tiêu của một ngành bằng tổng của chỉ tiêu tối thiểu và tối đa.

Lưu ý:

- Môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2;

- Mã ngành theo quy định của phụ lục kèm theo thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo [các đơn vị có thể tải phụ lục này từ website của Bộ Giáo dục và Đào tạo].

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Sư phạm Tiếng Anh

21,75

23,5

25,75

Sư phạm Tiếng Pháp

18

18,5

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

20,50

18,5

23

Việt Nam học

15

15

15

Ngôn ngữ Anh 

19,75

19

22,25

Ngôn ngữ Nga

15

15

15

Ngôn ngữ Pháp

15,75

15

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

21

21,7

23,75

Ngôn ngữ Nhật

20,25

21,3

21,50

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21,25

22,15

23,50

Quốc tế học

15

17

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại ngữ [thuộc ĐH Huế]

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề