Cụm từ h10 trong hộp tên có nghĩa là gì

[1]

Ngày soạn: 23/08/2008 Tuần 01


Ngày giảng: 25/08/2008 TiÕt 01


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ?A. Mục tiêu:


- HS biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.- HS biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.


- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.- Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ơ và địa chỉ ơ tính.


- Biết nhập, sửa, xóa dữ liệu.


- Biết cách di chuyển trên trang tính.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy hoặc phịng học lý thuyết.


- 1 Máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bảng tính, biểu đồ.


C. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũDo bài đầu tiên nên GV nói sơ qua nội


dung chương trình học rồi đi vào bàimới luôn.


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề xử lý thông tin dạng


bảng, dẫn dắt cho HS tiếp thu về bảng.GV chiếu lên màn hình một số VD vềviệc thơng tin trình bày dưới dạng bảng.? Biếu diễn thơng tin dưới dạng bảngthuận lợi cho người dùng thế nào?? Nêu VD về thơng tin được trình bàydưới dạng bảng.


Phân tích một số VD ngồi thực tế choHS hiểu rõ hơn.


GV dẫn dắt, gợi mở, đặt câu hỏi:chương trình bảng tính là gì?


- GV giới thiệu một số màn hình làm


1. Bảng và nhu cầu xử lý thông tindạng bảng:


- HS quan sát


+ Biếu diễn thông tin dưới dạng bảngtiện cho việc theo dõi, so sánh, sắp xếp,tính tốn, …


VD: bảng lương, bảng điểm cá nhân,thời khóa biểu, …


+ Ngồi trình bày thơng tin trực quan,cơ đọng, … cịn có thể thực hiện tínhtốn, vẽ biểu đồ, …


2. Chương trình bảng tính:


- Chương trình bảng tính là phần mềmđược thiết kế để giúp ghi lại và trìnhbày thơng tin dưới dạng bảng, thực hiệncác tính tốn cũng như xây dựng cácbiểu đồ biểu diễn một cách trực quancác số liệu có trong bảng.

[2]

việc chính của chương trình bảng tínhđặc biệt lưu ý cho HS phần mềm bảngtính Excel.


- GV chiếu lên màn hình bảng điểm HS.Hỏi: dựa vào bảng điểm em thấy có mấykiểu dữ liệu, đó là những kiểu dữ liệunào?


- GV giảng cho HS rõ vấn đề tính tốnvà dùng hàm có sẵn tiện lợi như thếnào?


- GV chiếu cho HS quan sát bảng điểmcủa lớp, riêng cột ĐTB sắp xếp theo thứtự giảm dần và danh sách HS được sắpxếp theo kiều anphabet. Yêu cầu HSnhận xét điểm nào [cột nào] trong bảngnó khác biệt so với những cột khác.- GV yêu cầu HS nêu tên một số biểu đồmà em biết [tròn, cột, …]


- SGK


- HS quan sát chú ý trên màn hình vàSGK.


b. Dữ liệu:


- Có hai dạng cơ bản:+ Dữ liệu số


+ Dữ liệu dạng văn bản.


c. Khả năng tính tốn và sử dụnghàm có sẵn:



- Em có thể thực hiện một cách tự độngcông việc tính tốn từ đơn giản đếnphức tạp và các hàm có sẵn tiện lợi choviệc tính tốn nhanh hơn, tiện hơn.


d. Sắp xếp và lọc dữ liệu:


- HS trả lời: Cột ĐTB và cột họ và tên+ Sử dụng bảng tính có thể sắp xếp theoý tưởng của người lập và có thể lọc dữliệu theo ý muốn.


e. Tạo biểu đồ:


- Chương trình bảng tính cịn hỗ trợcông cụ tạo biểu đồ.


- Microsoft Excel là phần mềm bảngtính được sử dụng rộng rãi [gọi tắt làExcel]


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nói sơ qua chương trình bảng tính.


- Về nhà:


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.+ Chuẩn bị tiếp phần 3, 4.


- oOo


---Ngày soạn: 23/08/2008 Tuần 01


Ngày giảng: 26/08/2008 Tiết 02


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ? [TT]A. Mục tiêu:


- HS biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.- HS biết được các chức năng chung của chương trình bảng tính.


- Nhận biết được các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.- Hiểu rõ những khái niệm hàng, cột, ô và địa chỉ ơ tính.


- Biết nhập, sửa, xóa dữ liệu.


- Biết cách di chuyển trên trang tính.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy hoặc phòng học lý thuyết.

[3]

- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Một số bảng tính, biểu đồ.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Chương trình bảng tính là gì? Nêu một


số VD về bảng.- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV chiếu lên màn hình, màn hình làmviệc của Excel. Yêu cầu HS quan sátHình 6 SGK T7. Giới thiệu cho HS cácthanh, bảng chọn chính trên màn hìnhlàm việc. Yêu cầu HS tự nhìn lên mànhình trên bảng, chỉ một số thanh ngẫunhiên cho HS đọc [gọi 2 HS]. GV nêuchức năng của một số thành phần quantrọng.


- GV phân tích thêm một số thành phầnquan trọng như tên cột, tên hàng, địa chỉơ tính, khối, địa chỉ khối.


- GV hướng dẫn cho HS cách nhập dữliệu vào trang tính, cách sửa dữ liệu.- GV khởi động chương trình Excel,nhập dữ liệu cho HS quan sát, sau đóthực hiện thao tác sửa dữ liệu.


- GV gọi HS lên thực hiện nhập và sửadữ liệu trên trang tính.


- GV hướng dẫn cách di chuyển ô. GọiHS lên thực hiện.


- GV yêu cầu gõ một câu tiếng việt[bảng điểm của em, danh sách lớp em],tương tự như Word.


3. Màn hình làm việc của chương trìnhbảng tính:


- HS trả lời:


+ Thanh công thức: được sử dụng đểnhập, hiển thị dữ liệu hoặc cơng thứctrong ơ tính.


+ Bảng chọn Data [dữ liệu]: gồm cáclệnh dùng để xử lý dữ liệu.


+ Trang tính: gồm các cột và các hàng
là miền làm việc chính của bảng tính.Vùng giao nhau giữa cột vàh àng là ơtính dùng để chứa dữ liệu.


- HS quan sát, nghe giảng, đứng lên nêulại 1 số khái niệm về ô, cột, … do GVchỉ định ngẫu nhiên.


4. Nhập dữ liệu vào trang tính:a. Nhập và sửa dữ liệu:


- Nhập dữ liệu: nháy chuột chọn ô vàđưa dữ liệu vào từ bàn phím. Để kếtthúc nháy chuột vào ơ khác hoặc nhấnEnter.


- Sửa dữ liệu: nháy chuột vào ô cần sửathực hiện thao tác giống như soạn thảovăn bản.


- HS thực hiện.


b. Di chuyển trên trang tính:


+ Sử dụng các phím mũi tên trên bànphím.


+ Sử dụng chuột và các thanh cuốn.- HS lên bảng thao tác.



c. Gõ chữ việt trên trang tính: - HS thực hiện


- Cách gõ văn bản tương tự như trongsoạn thảo văn bản Word.

[4]

- Thực hiện lại thao tác nhập và sửa dữliệu cho HS quan sát, lưu ý cách gõtiếng việt trong Excel khác với Word ởđiểm nào.


- Về nhà:


+ Trả lời câu hỏi SGK.+ c trc bi TH1


- oOo


---Ngày soạn: 30/08/2008 Tuần 02


Ngày giảng: 01/09/2008 Tiết 03


Phn 1: BNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài thực hành 1: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCELA. Mục tiêu:


- HS biết cách khởi động và kết thúc Excel


- HS nhận biết được các ô, hàng, cột, khối, … trên trang tính Excel.
- HS biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bảng tính mẫu cho HS thực hiện.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác


khởi động chương trình, nhập dữ liệutùy ý, chỉnh sửa dữ liệu theo yêu cầu củaGV


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.


- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV phát phiếu học tập cho HS. Yêucầu HS làm ra giấy rồi nộp lại vào cuốigiờ:


1. Liệt kê các điểm giống và khác nhaugiữa màn hình Word và Excel.


2. Sự khác biệt giữa ơ tính được kíchhoạt và ơ tính khác.


3. Đánh dấu [x] vào ô đúng hay saitương ứng:


Đ Sa. Bảng tính ít được dùng trong [ ] [ ] cuộc sống


- HS thực hiện1. Giống nhau:


- Đều có thanh tiêu đề, thanh công cụ,thanh bảng chọn.


* Khác nhau:

[5]

b. Có thể thực hiện tính tốn tự [ ] [ ]động trên các bảng tính thực hiện bằngtay.


c. Chương trình bảng tính chỉ có [ ] [ ]thể xử lý dữ liệu dạng số.


d. Các bảng tính cho phép sắp xếp [ ] [ ]dữ liệu theo những tiêu chuẩn khácnhau.


- GV nêu nội dung thực hành yêu cầuHS thực hiện.


- GV quan sát nhắc nhở, GV hướng dẫnthêm HS cách nhập dữ liệu.


- GV lưu ý cho HS 2 nút : Lưu


bài và : không lưu bài.


A B


1 DÂN TỘC THIỂU SỐ


2 STT DÂN TỘC


3 1 Ba-na


4 2 Cơ-ho


5 3 Ê-đê


6 4 Gia-rai


7 5 Sán dìu


8 6 Mường


9 7 Thái


10 8 Xơ-đăng


dụng, …


2. Ơ tính được kích hoạt: thì tại ơ đó cóviền màu đen, cột và hàng đổi màu.- Ơ tính khác: bình thường, khơng có sựthay đổi.


3. a. S b. S c. S d. Đ


- HS thực hiện


Bài 1: HS nhập dữ liệu tùy ý trên ơ tính.- Dùng phím Delete để xóa dữ liệu sauđó nhập vào nội dung mới.


- Nhấn Enter để kết thúc việc nhập dữ
liệu.


- Thoát khỏi Excel nhưng khơng đượclưu bảng tính.


- HS phân biệt nút lệnh , nháy chuột vào nút lệnhBài 2: Nhập dữ liệu vào bảng tính:- Lần lượt nhập dữ liệu, sửa dữ liệu nếunhập sai.


- Hỏi đáp những thắc mắc mà mìnhkhơng làm được.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh cách nhập dữ liệu.


- Về nhà:


+ Nhập dữ liệu vào máy theo suy nghĩcủa mình.


+ Lập bảng im cỏ nhõn em

[6]

---Ngày soạn: 01/09/2008 Tuần 02


Ngày giảng: 02/09/2008 Tiết 04


Phn 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬBài thực hành 1: LÀM QUEN VỚICHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH EXCEL [TT]A. Mục tiêu:


- HS biết cách khởi động và kết thúc Excel


- HS nhận biết được các ơ, hàng, cột, khối, … trên trang tính Excel.- HS biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bảng tính mẫu cho HS thực hiện.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Em hãy khởi động chương trình và


nhập bảng dữ liệu sau:


A B C D


1 BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP



2 Tên Toán Văn ĐTB


3 Thanh 9 5 7.0


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.


- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- Phát phiếu học tập, yêu cầu HS thựchành


A B


1 DÂN SỐ THẾ GIỚIKỂ TỪ NĂM 1950


2 Năm Dân số [tr người]


3 1950 2.555


4 1960 3.039


5 1970 3.708


6 1980 4.454


7 1990 5.275


8 2000 6.078


9 2007 6.605


A B


- HS khởi động Excel thực hiện thao tácnhập dữ liệu vào bảng tính.


- Trao đổi thảo luận, tạo bảng theo đúngyêu cầu.


- Lưu bảng 1 với tên danso.xls

[7]

1 BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC


2 Tên Điểm


3 Nam 7


4 Lan 8


5 Mai 6


6 Vân 5


7 Oanh 7


8 Trang 9


9 Thanh 7


- GV hướng dẫn chi tiết để HS kẻbảng.


- Yêu cầu những HS làm xong 2 bảngtrên làm bài tập 3 SGK


- HS thực hiện kẻ bảng, đồng thời suydiễn thêm 1 số VD khác [thời khóa biểu,bảng điểm của em, thời gian biểu, …]


A B C D E


1 Mơn Miệng 15’ 1 tiết HK


2 Tốn 7 4.5 6 7


3 Lý 5 6 9 8


4 Sinh 8 7 7 6


- Lưu tên bài tập 3: danhsachlopem.xlsHoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà



- Nêu một số điểm lỗi mà HS mắcphải, giải thích cách khắc phục choHS.


- Về nhà: + Làm bài tập 3+ Chuẩn b bi 2


- oOo


---Ngày soạn: 07/09/2008 Tuần 03


Ngày gi¶ng: 08/09/2008 TiÕt 05


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNHA. Mục tiêu:


- HS biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ơ, hộp tên, khối, thanh cơng thức.


- Hiểu được vai trị của thanh công thức.


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một khối, một cột và nhiều cột, hàng hơn nữa.


B. Chuẩn bị:


- Phòng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Em hãy tạo bảng sau


A B C D


1 Dữ liệu Số Kí tự Thời gian


2 Tôi X


3 8.5 X


4 25/07/08 X


- GV gọi HS nhận xét.


- HS khởi động Excel, sau đó tạo bảng

[8]

- GV nhận xét, cho điểm.


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV giới thiệu cho hS biết, phân biệtkhái niệm trang tính và bảng tính. Mộtbảng tính có thể có nhiều trang tính[ngầm định là 3 trang]


- GV gọi HS đứng lên nhận xét về sựkhác nhau của bảng tính và trang tính[bảng tính chứa trang tính]


- GV bổ sung, yêu cầu HS ghi chép nộidung.


- Ngồi hàng, cột, ơ tính đã được học ởbài trước. Bên cạnh đó trên trang tính cịncó một số thành phần khác nữa. Các emquan sát trên bảng. GV chiếu lên máytrang tính. Yêu cầu HS chỉ ra đâu là ô,hàng, cột.


- GV nháy chuột vào 1 ơ đặt câu hỏi: Ơ này được gọi là gì? Nó có những điểmgì khác so với các ơ cịn lại?


- GV giới thiệu về khối. Chọn một sốkhối hỏi: Đây là gì?


- GV phân tích sâu hơn về khối.


- Phân tích, hướng dẫn cho HS hộp tên,
thanh cơng thức. Nhấn mạnh cơng dụngcủa hộp tên.


1. Bảng tính:- HS lắng nghe.


- Giải thích sự khác nhau theo ý hiểu,ghi chép:


+ Một bảng itnhs có thể có nhiều trangtính.


+ Trang tính đang được kích hoạt làtrang tính đang được hiển thị trên mànhình, tên trang được viết bằng chữđậm.


2. Các thành phần chính trên trangtính:


- HS lắng nghe.


- HS chỉ ra ơ, hàng, cột.


- Ơ này được gọi là ơ đang được chọn.Nó khác với các ơ khác ở điểm:


+ Có đường viền đen bao quanh, cácnút tiêu đề cột và hàng được hiển thịvới màu khác biệt, địa chỉ ơ tính đượchiển thị trong hộp tên.


- HS trả lời: khối


+ Khối: là một nhóm các ô liền kềnhau tạo thành hình chữ nhật


+ Hộp tên: là ơ ở góc trên, ên trái trangtính, hiển thị địa chỉ ơ được chọn.+ Thanh công thức: cho biết nội dungcủa ô được chọn.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Nhắc lại các thành phần chính trên trang


tính: hộp tên, khối, thanh công thức.- Về nhà:


+ Chuẩn bị 3+4,


+ Trả lời câu hỏi SGK trang 18

[9]

---Ngày soạn: 07/09/2008 Tuần 03


Ngày giảng: 09/09/2008 Tiết 06


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài 2: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH [TT]A. Mục tiêu:


- HS biết được các thành phần chính của trang tính: hàng, cột, các ơ, hộp tên, khối, thanh cơng thức.


- Hiểu được vai trị của thanh cơng thức.


- Biết cách chọn một ô, một hàng, một khối, một cột và nhiều cột, hàng hơn nữa.- Phân biệt được kiểu dữ liệu số, kiểu dữ liệu kí tự.


B. Chuẩn bị:


- Phòng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Em tự nghĩ ra một bảng dữ liệu và tạo


ra bảng đó.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.



A B C D


1 ĐIỂM THI HỌC KÍ LỚP 6A


2 Tên Toán Văn Anh


3 Dung 7 8 5


4 Vân 5 7 6


- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV chiếu lên bảng mà hình bảng tínhsau đó chọn ô, hàng cột, khối. Cô đangthực hiện thao tác gì vậy? Yêu cầu HSquan sát, thực hiện lại.


- Khi quan sát cô thực hiện, em thấy nộidung hộp tên, hình dạng con trỏ chuộtvà sự thay đổi mà sắc trên tên hàng, têncột và màu sắc của đối tượng được chọnnhư thế nào. GV yêu cầu thảo luận.


- Bài học trước các em đã được học các


3. Chọn các đối tượng trên trang tính:
+ Chọn một ơ: đưa con trỏ chuột tới ơđó và nháy chuột.


+ Chọn một hàng: Nháy chuột tại núttên hàng.


+ Chọn một cột: nháy chuột vào nút têncột.


+ Chọn một khối: kéo thả chuột từ mộtgóc đến ơ ở góc đối diện.


- HS thảo luận, rút ra nhận xét.


+ Nội dung hộp tên thay đổi tùy thuộcvào ô [khối] được chọn.


+ Khi chọn vào ô [khối] bất kì thì viềnơ được chọn có màu đen, cột và hàngtương ứng với ô [khối] chuyển sangmàu xanh, …


4. Dữ liệu trên trang tính:

[10]

dữ liệu cơ bản trên bảng tính đó là kiểu


dữ liệu nào? Cho VD dương, dấu [-] chỉ số âm, [%]: chỉ tỉ lệphần trăm, [.] chỉ số thập phân, …VD: 123, -45, 5%, 5.65, …


b. Dữ liệu kí tự: là dãy các chử cái, chử
số và các kí hiệu.


VD: diem1, bantoi, lop10D, …Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- GV thực hiện nhanh thao tác chọn cácđối tượng trên trang tính.


- Lưu ý HS nên phân biệt rõ kiểu dữ liệusố và kí tự.


- BTVN:


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.+ Chuẩn b ni dung bi thc hnh 2


- oOo


---Ngày soạn: 14/09/2008 Tuần 04


Ngày giảng: 15/09/2008 Tiết 07


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài thực hành 2: LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH A. Mục tiêu:


- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính trên trang tính.- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.



- Chọn các đối tượng trên trang tính.


- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bảng mẩu cho HS thực hành.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- GV cho bảng tính gọi HS lên thực


hiện, lưu bảng tính với tên chithang1.xls


A B


1 CHI TIÊU GIA ĐÌNH


2 Nội dung chi Tháng 1


3 Gạo, đồ ăn 600.000



4 Học thêm 100.000


5 Chi tiêu khác 200.000


6 TỔNG CỘNG 900.000


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.


- HS lưu bài với tên chithang1.xls

[11]

Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu nội dung chính cần đề cậptrong bài thực hành.


- GV hướng dẫn HS cách mở bảng tính,lưu bảng tính với một tên khác. Thựchiện thao tác trên máy cho HS quan sát.Yêu cầu tất cả HS mở bảng tínhdanhsachlopem.xls lưu lại với tên kháclà danhsachlop6.xls


- Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 SGKtrang 20.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.Bổ sung thêm phần nhận xét cho HS, chỉbảo thêm cho HS thực hiện về cách chọnkhối. Phân tích nhấn mạnh về sự thayđổi nội dung của hộp tên.


- GV lưu sẵn một số bảng dữ liệu trongmáy, yêu cầu HS mở bangdiem.xls,diemtrungbinh.xls, bangluong.xls, …


- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện thaotác.


+ Mở trang tính mới: nháy chuột vào New hoặc Ctrl+N


+ Mở trang tính có sẵn: mở thư mụcchứa tệp, nháy đúp chuột trên biểutượng của tệp.


- HS làm bài tập 1


+ Nhập dữ liệu tùy ý vào bảng.


+ HS so sánh nội dung dữ liệu trong ôvà trên thanh công thức.


- HS làm tiếp các bài tập 2, 3 rút rađược cách làm bài nhanh hơn.


- HS lần lượt thực hiện thao tác mở cácbảng dữ liệu.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV chốt lại nội dung chính của bài


học. Nhấn mạnh trọng tâm về việc mởbảng tính mới và bảng tính có sẵn.- BTVN:


+ Thực hiện thao tác mở bảng tính mớivà bảng tính có sẵn.


+ Chun b bi tp 4


- oOo


---Ngày soạn: 14/09/2008 Tuần 04


Ngày giảng: 15/09/2008 Tiết 08


Phn 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài thực hành 2: LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH [TT]


A. Mục tiêu:


- Phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính trên trang tính.
- Mở và lưu bảng tính trên máy tính.


- Chọn các đối tượng trên trang tính.


- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ơ tính.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bảng mẩu cho HS thực hành.

[12]

1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- GV gọi HS lên tạo bảng sau:


A B C


1 Giá mua Giá bán Lãi suất


2 450.000 500.000 50.000


3 742.000 800.000 58.000


4 24.000 30.000 6.000


5 510.000 550.000 40.000


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác


- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu nội dung thực hành:+ Yêu cầu HS làm bài tập 4 SGK.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.- GV phát phiếu học tập cho nhữngnhóm làm xong bài tập 4.


- GV yêu cầu làm xong lưu bài lại vớitên hocsinhtieubieu.xls


- GV nhắc nhở nếu làm xong làm tiếpVD1, lưu bảng tính với nội dungbangdiemlop7A.xls


A B C D E



1 Tên Toán Văn Anh TĐ


2 Mai 8.5 7 6 21.5


3 Nam 9 6 8 23


4 Lan 5 7 4 16


5 Ngọc 9 6 6 21


6 Tuấn 7 5 7 19


7 Thanh 2 5 4 11


8 Thảo 5 6 4 15


9 Anh 8 5 7 20


10 Ngân 3 4 9 16


11 Chi 7 5 4 16


12 Tâm 8 8 8 24


13 Bảo 7 6 7 20


14 Lâm 4 4 5 13


15 Hải 6 8 5 19



- HS làm bài tập 4 SGK, nhập dữ liệu,sửa chữa, điều chỉnh dữ liệu cho đúngvới nội dung.


- Trao đổi, thảo luận để hoàn thành nộidung bảng.


- HS lưu lại bài với tênsotheodoitheluc.xls


- HS thực hiện thao tác mở bảng tínhmới, nhập dữ liệu vào bảng.


- Lưu lại bài với tên hocsinhtieubieu.xls


- HS thảo luận chia ra mỗi HS thực hiệnnhập dữ liệu cho 6 bạn.


- Chỉnh sửa dữ liệu cho phù hợp

[13]

16 Thu 9 7 9 25


17 Thịnh 9 6 7 22


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Nhấn mạnh cho HS lưu ý về cách sửa


dữ liệu.- BTVN:



+ Thực hành bài tập 4, bài tập trongphiếu học tập.


+ Chuẩn bị bài 3


- oOo


---Ngày soạn: 21/09/2008 Tuần 05


Ngày giảng: 22/09/2008 Tiết 09


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TESTA. Mục tiêu:


- HS hiểu và biết công dụng, ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự mở các bài và chơi, ơn luyện gõ phím.


- Thơng qua các trị chơi HS hiểu và rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm typing test.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Đĩa phần mềm typing test.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- GV nhắc nhở HS một số vấn đề còn


tồn tại bên Excel


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV giới thiệu cho HS rõ typing test làphần mềm như thế nào, nó được sử dụngra sao và nó giúp cho các em trong cơngviệc học tập như thế nào?


- GV khởi động màn cho HS quan sát,hướng dẫn HS khởi động.


- GV giới thiệu giao diện của phầnmềm. Màn hình đăng nhập xuất hiện,hướng dẫn cho HS nhập tên mình vàotại ô Enter your name, thực hiện vàochương trình bằng cách nháy chuột vào


1. Giới thiệu phần mềm:


- Typing test là phần mềm dùng để
luyện gõ bàn phím nhanh thơng quamột số trò chơi đơn giản và hấp dẫn.2. Khởi động phần mềm


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trênmàn hình nền.

[14]

nút Next. GV gọi 1 HS lên thao tác lại.- GV hướng dẫn cách chọn tên mình khiđã đăng nhập và tạo cho mình một tênkhác, yêu cầu HS thực hiện.


- GV giới thiệu cách vào 4 trị chơi gõphím, hướng dẫn cho HS thực hiện.


- GV hướng dẫn cách sử dụng chươngtrình trị chơi Bubbles. Chơi trò chơitrong 1 phút yêu cầu HS quan sát.- Lưu ý cho HS cách gõ chữ hoa.


- GV nhấn mạnh, các bọt khí có màu sắcđậm thường chuyển động nhanh hơnnen ưu tiên gõ trước, mỗi lượt chơi cácem chỉ được bỏ qua 6 bọt bóng.


- GV giới thiệu giao diện gọi HS lênthực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.- GV lưu ý cho HS về thời gian.


- Tại hộp Enter your Name chọn tên
mình rồi nháy chuột/ Muốn tạo một tênkhác nháy chuột vào I am a new user…/Sau đó nháy chuột vào nút Next.


- Nháy chuột tại vị trí có dịng chữWarm up games/ Màn hình 4 trị chơixuất hiện/ Muốn thực hiện trị chơi nàothì em chỉ việc nháy chuột vào trị chơiđó/ Nháy next.


3. Trị chơi Bubbles [bong bóng]


- HS quan sát giao diện, nhìn GV thaotác, mỗi nhóm 1 HS lên thực hiện trịchơi này.


- HS muốn gõ được chữ hoa thì nhấnthêm phím Shift, ln lưu ý gõ các bọtbóng có màu sắc là màu xanh và màuhồng trước.


4. Trò chơi ABC [bảng chữ cái]


- HS quan sát, thực hiện. Dãy chữ cáixuất hiện theo thứ tự trong vòng trònHS thực hiện gõ chính xác, thời gian cóhạn, tối đa là 5 phút. Nháy chuột vàocác nút Next hoặc Cancel để kết thúc.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà



- GV nhắc lại nội dung 2 trò chơi.- BTVN:


+ Thao tác 2 phần mềm trên máy.+ Hc bi.


- oOo


---Ngày soạn: 21/09/2008 Tuần 05


Ngày giảng: 23/09/2008 TiÕt 10


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST [TT]A. Mục tiêu:


- HS hiểu và biết công dụng, ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự mở các bài và chơi, ơn luyện gõ phím.


- Thơng qua các trò chơi HS hiểu và rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm typing test.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Đĩa phần mềm typing test.

[15]

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ1. Em hãy khởi động phần mềm, nhập


tên người luyện tập, đăng kí tên mới.2. Chọn trò chơi Bubbles, chơi trong 2phút.


3. Chọn trò chơi ABC, chơi trò chơitrong 1 phút.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu nội dung thực hành:


+ Khởi động phần mềm Typing Test.+ Viết tên của mình vào hộp Enter yourName.


+ Chọn 2 phần mềm Bubbles và ABCđể thực hành. Mỗi phần mềm thực hiệntrong 15 phút.


- GV lưu ý các bọt bóng đậm nên thựchiện trước.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hành.


- HS lắng nghe:


+ Nháy đúp chuột vào biểu tượng+ Gõ tên vào Enter your Name.


+ Nháy chọn phần mềm Bubbles. Lầnlượt nháy chuột vào các phím trên bànphím theo sự xuất hiện của các bọtbong bóng.


+ Nháy chọn phần mềm ABC, nháychuột vào các phím tương ứng với cácchữ cái xuất hiện trên màn hình.


- HS lần lượt thực hành, hoàn thành yêucầu GV đề ra.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh thao tác trên 2 phần


chương trình.- BTVN:


+ Gõ lại nội dung 2 phần trị chơi.
+ Chuẩn bị trước 2 trò chơi còn lại.


- oOo


---Ngày soạn: 27/09/2008 Tuần 06


Ngày giảng: 29/09/2008 Tiết 11


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


LUYỆN GÕ PHÍM NHANH BẰNG TYPING TEST [TT]A. Mục tiêu:


- HS hiểu và biết cơng dụng, ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự mở các bài và chơi, ơn luyện gõ phím.


- Thơng qua các trị chơi HS hiểu và rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm typing test.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Đĩa phần mềm typing test.

[16]

2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ1. Khởi động màn hình làm việc, thực


hành trị chơi Bubbles trong 2 phút.2. Thực hành trò chơi ABC trong 1 phút.- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV giới thiệu 2 trò chơi được họctrong tiết này.


- GV giới thiệu phần chương trình trịchơi, hướng dẫn HS cách chơi trò này.GV cho HS quan sát mình thực hiệntrong 1 phút. Gọi HS thực hiện. Tổ chứccho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm 1hoặc 2 HS lên thao tác.


- GV lưu ý cho HS: số đám mây chophép bỏ qua là 6 đám.


- Điểm số được ghi tại: Score.



- GV chọn trò chơi, hướng dẫn cho HScách chơi, chơi trò chơi trong 1 phút choHS quan sát. Tổ chức nhóm cho HS thảoluận, gọi HS lên thực hiện trị chơi, mỗinhóm 1 HS.


- Nhắc nhở HS làm cẩn thận, chậmnhưng chính xác.


- GV u cầu HS gõ đúng, khơng cầnnhanh.


5. Trò chơi Clouds [đám mây]- HS quan sát GV thực hiện.- Chọn trị chơi.


- Sử dụng phím Enter hoặc Space để dichuyển đến đám mây tiếp theo, gõ nộidung của từ trong đám mây.


- Nhấn phím Backspace để quay lạiđám mây trước đó. Nên thực hiện gõđám mây đậm màu và đám mây có hìnhmặt trời trước vì những đám mây đócho điểm số cao.


6. Trị chơi Wordtris [gõ từ nhanh]- HS quan sát, thảo luận nhóm, cử đạidiện lên thao tác.



- Gõ 6 chữ khi các thanh chữ xuất hiệntại trung tâm màn hình và trơi dầnxuống khung chữ U. Gõ đúng thanhchữ biến mất, gõ sai chữ sẽ nằm lạitrong khung gỗ.


7. Kết thúc phần mềm:


- Nháy chuột tại phía trên màn hìnhHoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- Nhấn mạnh lại trò chơi Clouds.- BTVN:


+ Gõ lại 2 trị chơi theo chương trình.+ Học lại luật chi ca 2 trũ chi.


- oOo


---Ngày soạn: 27/09/2008 Tuần 06


Ngày giảng: 30/09/2008 Tiết 12


Phn 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP

[17]

A. Mục tiêu:


- HS hiểu và biết công dụng, ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự mở các bài và chơi, ơn luyện gõ phím.



- Thơng qua các trị chơi HS hiểu và rèn luyện được kỹ năng gõ phím nhanh và chính xác.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm typing test.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Đĩa phần mềm typing test.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ1. Thực hiện nhập tên và chơi trò chơi


Clouds trong 2 phút.


2. Thực hiện nhập tên và chơi trò chơiWordtris trong 1 phút.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu nội dung thực hành.


- GV chia nhóm theo máy, thực hành 2trò chơi Clouds và Wordtris.


- Nội dung thực hành.+ Lấy lại tên đã nhập.


+ Chơi trò chơi đám mây, lưu ý cho HSnên phân chia thời gian cho phù hợp,phải gõ đúng các kí tự trong đám mây.HS nên gõ đám mây đậm hoặc đám mâycó hình mặt trời trước vì điểm số ở đócao hơn.


+ Chơi trị chơi Wordtris[gõ từ nhanh].HS nên gõ đúng từ đã cho. Thật cẩn thậnkhi gõ.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.- GV hướng dẫn cho HS phương pháp,chơi trò chơi đạt điểm số cao.


- HS lắng nghe.


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng củachương trình.


- Chọn tên nhóm/ Chọn trị chơiClouds/ Gõ các từ xuất hiện trong đámmây.


- HS tự lưu ý chọn đám mây đậm và cóhình mặt trời gõ trước. Vì tại nhữngđám mây đó cho điểm số cao.


- HS chọn trò chơi Wordtris [gõ từnhanh]/lần lượt thao tác gõ các từ trongkhung/ thận trọng nếu sai 1 kí tự là sẽsai luôn cả từ.


- Nháy chuột tại để thốt khỏichương trình gõ phím nhanh.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh trọng tâm cơ bản của 2


trị chơi.- BTVN:

[18]

- oOo


---Ngµy soạn: 28/09/2008 Tuần 07


Ngày giảng: 29/09/2008 Tiết 13


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNHA. Mục tiêu:


- HS biết cách nhập cơng thức vào ơ tính.


- Viết đúng được các cơng thức tính tốn theo các kí hiệu, phép tốn của bảng tính.- Biết cách sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bảng tính đã được nhập dữ liệu sẵn.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Em hãy tạo bảng tính sau:


A B C


1 BẢNG GIÁ TH PHỊNG


2 phịngLoại Đơn giátuần Đơn giángày


3 L1 55 10


4 L2 50 9


5 L3 45 8


6 L4 42 7


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác tạo bảng.


- Lưu bài với tên giaphong.xls


- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- Ở các lớp dưới các em đã được học cácphép tính toán. Vậy em đã học đượcnhững phép tính nào? Nêu VD.


1. Sử dụng cơng thức để tính tốn:- HS trả lời


+ : phép cộng
VD: 3 + 4- : phép trừVD: 7 – 5* : phép nhânVD: 2*3/ : phép chiaVD: 8/4^ : lũy thừaVD: 4^3

[19]

- GV cho VD


7*6 - 4/2 + [2+4]*6 – 2^29/3 – 6 – 4*2 + 7^2 + 3*2 – 9


- GV gọi 2 HS lên tính tốn giá trị biểuthức.


- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phéptính.


- GV chuyển ý đi vào nội dung tiếptheo.


- GV hướng dẫn cho HS cách nhập côngthức tính.


VD: 2*3 thì tại địa chỉ ơ tính em cần gõthêm dấu “=” vào trước phép tính cụthể: =2*3


- GV cho một số VD, yêu cầu HS thảoluận theo nhóm, gọi HS lên thực hiện.VD: 7*9, 8/2, 15/5, 2^4 + 7*5 – 4 – 8/2,9/3+7+8*9+5-2*7+6


- HS thực hiện đưa ra kết quả bài toán.- Thứ tự thực hiện phép tính: ta thựchiện tính trong ngoặc [] trước, tiếp đếnlà nâng lên lũy thừa, sau đó thực hiệncác phép tính theo thứ tự: nhân chiatrước, cộng trừ sau.


2. Nhập công thức:- Nghe giảng, ghi chép.


- Dấu “=” là kí tự đầu tiên bắt buộc emcần gõ khi nhập công thức vào một ô.- HS thực hiện:


=7*9=8/2=15/5


=2^4 + 7*5 – 4 – 8/2=9/3+7+8*9+5-2*7+6 Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK


trang 24.


- GV nhấn mạnh lại cách nhập côngthức.


- BTVN:


+ Học bài, chun b tip ni dung 3


- oOo


---Ngày soạn: 28/09/2008 Tuần 07


Ngày giảng: 30/09/2008 Tiết 14


Phn 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH [TT]A. Mục tiêu:


- HS biết cách nhập cơng thức vào ơ tính.


- Viết đúng được các cơng thức tính tốn theo các kí hiệu, phép tốn của bảng tính.- Biết cách sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bảng tính đã được nhập dữ liệu sẵn.

[20]

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Gọi HS lên bảng tính ĐTB theo cơngthức: [tốn + văn]/2


A B C D


1 Tên Toán Văn ĐTB


2 Nam 9 5


3 Lan 7 9


4 Mai 6 7


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác.D2=[9+5]/2D3=[7+9]/2D4=[6+7]/2- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.



- GV chiếu lên màn hình bảng tínhExcel. Nháy chuột vào một ơ tính A2.Hỏi:


? Đây là gì? Nêu tên. Địa chỉ ơ tính làgì?


- Chiếu lên màn hình trang tính đã nhậpdữ liệu sẵn. Hỏi


? Muốn tính được thì điều gì nên làmđầu tiên.


- u cầu tính tổng điểm cho HS, theocách hiểu của mình. GV gọi HS lên thaotác tính tổng.


A B C D E


1 Tên Toán Văn Anh Tổng


2 Ngọc 7 8 9


3 Yến 6 7 8


4 Cường 7 6 5


5 Vân 5 6 5


6 Xuân 9 7 8


7 Thắng 7 8 7


- GV sửa số 7 ở ô B2 thành số 9, cho hSquan sát kết quả ban đầu và kết quả saukhi sửa dữ liệu ở ô B2


- GV hướng dẫn cho HS cách sử dụngđịa chỉ. Tính giá trị tại ô E2.E2=B2+C2+D2, sửa đổi giá trị 7 tại ôB2 thành 9. Yêu cầu HS quan sát kếtquả lúc đầu và sau.


? Khi sử dụng công thức địa chỉ ơ tínhthì bất kì lúc nào ta sửa dữ liệu thì kết


3. Sử dụng địa chỉ trong cơng thức:- Đây là địa chỉ ơ tính có tên là A2- Địa chỉ ơ tính là cặp tên cột và tênhàng mà nó nằm trên.


VD: A2, H10, …


- Gõ dấu “=”


- HS thực hiện tính tổng bằng cáchcộng 3 số lại:


E2=7+8+9 E3=6+7+8 . . . .


Tương tự như vậy cho đến E7=7+8+7


- HS quan sát nhận xét: giá trị ở ô E2vẫn khơng thay đổi cơng thức sau phảisửa lại thì kết quả mới đúng.

[21]

quả tính nó có đúng không?


- GV gọi HS lên thực hiện bằng cách sửdụng địa chỉ ơ tính, tính giá trị tại ơ E4,E6, E7.


- GV rút ra nhận xét ưu điểm và nhượcđiểm cho HS nhận thức rõ hơn vấn đềnày đồng thời hướng cho HS nên sửdụng địa chỉ ơ tính vào trong các cơngthức tính


E4=B4+C4+D4 E6=B6+C6+D6 E7=B7+C7+D7


+ Sử dụng cơng thức chứa địa chỉ ơ tínhsẽ chính xác hơn vì khi thay đổi dữ liệuthì kết quả thực hiện sẽ tự động điềuchỉnh. Nếu thực hiện phép tính thơngthường thì khi thay đổi dữ liệu trên máythì kết quả sẽ sai cần phải điều chỉnh.+ Nhập công thức chứa địa chỉ tương tựnhư nhập công thức thông thườngHoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- GV gọi yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3,4SGK. Sau đó GV sửa cho HS.


- BTVN: học bài, trả lời câu hỏi SGK,chuẩn bị bài thực hành 3


- oOo


---Ngày soạn: 05/10/2008 Tuần 08


Ngày giảng: 06/10/2008 Tiết 15


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬBài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EMA. Mục tiêu:


- HS biết cách nhập và sử dụng cơng thức trên trang tính.


B. Chuẩn bị:


- Phòng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bài tập mẫu cho HS thực hiện.


C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- GV chiếu lên màn hình bài tập. Gọi 2


HS:


A B C D E


1 Tên Toán Văn Anh Tổng


2 Lan 7 5 9


3 Mai 5 8 5


4 Thanh 7 7 8


5 Tuấn 9 5 5


1. Tính tổng bằng cách cộng giá trị củacác ơ tính.


2. Tính tổng bằng cách cộng giá trị sửdụng địa chỉ ô tính


- HS thực hiện.1. Tính tổng:E2=7+5+9E3=5+8+5E4=7+7+8E5=9+5+5


2. Tính tổng: [địa chỉ ô tính]E2=B2+C2+D2

[22]

- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu nội dung thực hành:+ Yêu cầu HS làm bài tập 1, 2 SGK- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


- GV nhấn mạnh cho HS nên sử dụngđịa chỉ ơ tính vào tính tốn.


- GV lưu ý cho HS dấu [ ] không nên tựý đặt tùy tiện, sẽ ảnh hưởng đến kết quảtính tốn. Địa chỉ ô nhập vào phải chínhxác, dấu nhân, chia, lũy thừa phải viếtđược là [+, /, ^].


- GV quan sát giải đáp thắc cho HS
- GV chiếu lên màn hình một số bài tập,yêu cầu HS làm xong các bài tập trênmới được làm tiếp.


- HS lắng nghe, thực hành- Bài tập 1:


a. B2=20+15 C2=20-15b. A2=20+15*4 A3=[20-15]*4c. B4=144/6 - 3*5 D4=[144/6 – 3]*5d. C3=15^2/4


C4=[32-7]^2 – [6+5]^3


- Bài tập 2: tạo trang tính và nhập cơngthức:


+ Nhập số liệu vào trang tính.


+ Sử dụng đề bài, tính giá trị dựa vàođịa chỉ ơ tính.


E1=A1+5 . . . I1=[A1+B2]*C4I2=B2^A1-C4F3=[C4-A1]/B2I3=[A1+B2+C4]/3- HS thực hiện:C2=[A2+B2+C2]/2H4=[A4+B4+C4]/2Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh thao tác sử dụng điạ


chỉ ơ tính.- BTVN:


+ Chuẩn bị bài tập 3, bài tập 4.


+ Làm lại bài tập 1, 2, làm bi 3 ragiy tit sau np.


- oOo


---Ngày soạn: 13/10/2008 Tuần 08


Ngày giảng: 14/10/2008 Tiết 16


Phn 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ

[23]

A. Mục tiêu:


- HS biết cách nhập và sử dụng công thức trên trang tính.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bài tập mẫu cho HS thực hiện.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- GV chiếu bảng tính, u cầu HS dùng


cơng thức để tính tốn cột KW tiêu thụ,và Tiền biết:


+ Tiêu thụ = số mới – số củ+ Tiền = tiêu thụ*600


A B C D E


1 ĐKSố Sốcủ mớiSốKWtiêuthụ


Tiền


2 A001 180 250


3 D002 160 320


4 B001 200 280


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác.- KW tiêu thụ:D2=C2-B2D3=C3-B3D4=C4-B4- Tiền:E2=D2*600E3=D3*600E4=D4*600- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV thu bài làm ở nhà của HS, GV yêucầu HS làm bài tập 3, 4.


GV hướng dẫn cách làm bài tập 3:Tháng 1=tiền gửi+tiền gửi*lãi suấtTháng 2=tháng 1+ tháng 1*lãi suấtTháng 3=tháng 2+tháng 2*lãi suất


. . . .


Tương tự như vậy cho đến tháng 12- GV yêu cầu HS sử dụng địa chỉ ơ tínhđể tính, nhập lần lượt công thức vàomáy.


- Quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


- GV hướng dẫn sơ qua nội dung bài tập4. Yêu cầu làm 2 cột điểm tổng kết. Cộtthứ nhất cộng tất cả các điểm lại rồi chia


- HS quan sát lắng nghe, sử dụng địachỉ ơ tính để tính tiền.


* Bài tập 3:E3=B2+B2*B3E4=E3+E3*B3E5=E4+E4*B3E6=E5+E5*B3E7=E6+E6*B3E8=E7+E7*B3E9=E8+E8*B3E10=E9+E9*B3E11=E10+E10*B3E12=E11+E11*B3E13=E12+E12*B3E14=E13+E13*B3


- HS lần lượt nhập địa chỉ ơ tính đểthực
hiện tính tốn lưu lại bài học với tênsotietkiem.xls


* Bài tập 4:- Tại cột G

[24]

cho 4. Cột thứ hai tính điểm trung bìnhtheo hệ số 15’ hệ số 1, 1 tiết hệ số 2,kiểm tra học kì hệ số 3.


+ GV hướng dẫn cách 2:


ĐTB=[15’+kiểm tra 1 tiết lần 1*2+kiểmtra 1 tiết lần 2*2+ kiểm tra học kì*3]/8


- GV lưu ý cho HS cách nhập địa chỉ ơtính, khơng nên nhập công thức bằngcách cộng các giá trị lại với nhau.


- GV chấm bài cho 1 số nhóm làm việctích cự, xuất sắc.


G4=[C4+D4+E4+F4]/4G5=[C5+D5+E5+F5]/4G6=[C6+D6+E6+F6]/4G7=[C7+D7+E7+F7]/4G8=[C8+D8+E8+F8]/4G9=[C9+D9+E9+F9]/4G10=[C10+D10+E10+F10]/4- Tại cột H


H3=[C3+D3*2+E3*2+F3*3]/8H4=[C4+D4*2+E4*2+F4*3]/8H5=[C5+D5*2+E5*2+F5*3]/8H6=[C6+D6*2+E6*2+F6*3]/8H7=[C7+D7*2+E7*2+F7*3]/8H8=[C8+D8*2+E8*2+F8*3]/8H9=[C9+D9*2+E9*2+F9*3]/8H10=[C10+D10*2+E10*2+F10*3]/8- HS lưu lại bảng tính với tênbangdiemlopem.xls


- Thảo luận với các thành viên trongnhóm sửa chữa bổ sung, nộp bài choGV


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhàVề nhà:


- Làm lại bài tập 2- Chuẩn bị bài 4


- oOo


---Ngµy soạn: 19/10/2008 Tuần 09


Ngày giảng: 20/10/2008 Tiết 17


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ



Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐNA. Mục tiêu:


- HS biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.


- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức


B. Chuẩn bị:


- 1 máy tính, máy chiếu và màn hình lớn.- Một số bảng tính đã được nhập dữ liệu sẵn.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Tính ĐTB của bảng tính sau:


A B C D E


1 Tên 15’ 1 HK ĐTB

[25]

tiết


2 Me 7 8 5



3 Xồi 4 8 9


4 Cóc 9 7 7


5 Ổi 5 6 6


6 Mận 8 8 4


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


E4=[B4+C4*2+D4*3]/6E5=[B5+C5*2+D5*3]/6E6=[B6+C6*2+D6*3]/6- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV hướng dẫn lại VD kiểm tra bài củ:đây là cơng thức tính bình thường, thửnhập hàm vào cho HS nhận xét sự tiệnlợi của cách sử dụng hàm.


- GV đưa ra khái niệm và công dụng cụthể của hàm.


- GV cho một số VD về cách tính thơng
thường và sử dụng hàm trong cơng thức.- GV yêu cầu HS nêu một số VD về tínhĐTB bằng giá trị số.


VD: Tính trung bình cộng của 5, 7, 9 và8, 4, 5, 7


=[5+7+9]/3=[8+4+5+7]/4


- Để gõ bất kì một cơng thức tính bất kì,em thực hiện việc nhập kí tự tốn học[phép tốn] nào đầu tiên.


- Sau khi nhập xong cơng thức để xuấtra kết quả tính thì em phải làm gì?- Tương tự như cách nhập cơng thứcbình thường, cách nhập hàm cũng tươngtự. GV hướng dẫn cho HS cách sử dụng,thực hiện tính tốn bằng hàm cho HSquan sát.


1. Hàm trong chương trình bảng tính:- HS nhận xét, sử dụng hàm tiện lợi hơnnhiều.


- Hàm là công thức được định nghĩa từtrước, hàm được sử dụng để thực hiệntính tốn theo công thức với các giá trịdữ liệu cụ thể. Sử dụng hàm giúp choviệc tính tốn dễ dàng và nhanh chónghơn.


VD: tính trung bình của 5, 6, 4=[5+6+4]/3


=AVERAGE[5,6,4]


VD:tính tổng của 3 số 9, 8, 7=[9+8+7]


=SUM[9,8,7]


VD:tính trung bình cộng hai giá trịtrong ô B2 và B3


=[B2+B3]/2


=AVERAGE[B2,B3]2. Cách sử dụng hàm:- Dấu “=”


- Nhấn Enter


* Để nhập hàm vào một ô, chọn ô cầnnhập, gõ dấu “=” đầu công thức, gõhàm đúng cú pháp nhấn Enter


VD: =SUM[5,7,5]Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Trả lời câu hỏi 1.


- BTVN: học bi, chun b tip phn 3

[26]

---Ngày soạn: 19/10/2008 Tuần 09


Ngày giảng: 21/10/2008 Tiết 18


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN [TT]A. Mục tiêu:


- HS biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.


- Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính, cũng như địa chỉ các khối trong công thức


B. Chuẩn bị:


- 1 máy tính, máy chiếu và màn hình lớn.- Một số bảng tính đã được nhập dữ liệu sẵn.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Em hãy sử dụng địa chỉ ơ tính để tính


TBM và ghi giá trị điểm lớn nhất củacác điểm đã cho.


A B C D E


1 Tên Toán Văn TBM nhấtLớn


2 Nam 7 6


3 Vân 6 5


4 Tiến 4 5


5 Thủy 9 7


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác.D2=[B2+C2]/2D3=[B3+C3]/2D4=[B4+C4]/2D5=[B5+C5]/2E2=7


E2=6E2=5E2=9


- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV giới thiệu về hàm tính tổng, chứcnăng cú pháp.


- GV chiếu lên một số VD đã được nhậpdữ liệu sẵn thực hiện thao tác sử dụnghàm để tính tổng các số cho HS quansát.


VD: tổng 5, 4, 6, 9=SUM[5,4,6,9]


3. Một số hàm trong chương trình bảngtính:


a. Hàm tính tổng: [SUM]- Cú pháp:


=SUM[giá tri1, giá trị 2, …, giá trị n]+ giá tri1, giá trị 2, …, giá trị n: có thểlà số, có thể là địa chỉ của ơ tính


- Cơng dụng: dùng để tính tổng các sốtrong dãy cần xét.

[27]

VD: tổng của A2, A3, A4=SUM[A2, A3, A4]


- Ngồi ra GV cịn lưu ý cho HS tínhtổng giữa địa chỉ ơ tính với biến số đồngthời còn sử dụng địa chỉ khối trong cơngthức tính.


- GV chiếu lên màn hình bảng tính đãđược nhập dữ liệu sẵn, yêu cầu HS thựchiện tính ĐTB


- GV chiếu lên màn hình bài tập khóhơn, gọi HS lên thực hiện.


- GV sửa của HS rồi sửa theo cách sửdụng hàm tính trung bình cộng.


- Cũng 2 VD đó, GV gọi 2 HS lên bảngthao tác cách tính ĐTB bằng cách sửdụng hàm.


- GV hướng dẫn lưu ý thêm cho HS làhàm AVERAGE sử dụng cũng tương tựnhư hàm SUM, cho phép sử dụng kếthợp các số và địa chỉ ơ tính cũng nhưđịa chỉ các khối trong cơng thức tính.Cho một số VD u cầu HS tính tốn.



- GV chiếu lên màn hình bài tập yêu cầudựa vào bảng điểm trả lời điểm bạn nàocao nhất và cao nhất là mấy điểm.- Vậy muốn xác định được giá trị lớnnhất một cách nhanh chóng, chính xáccác em nên thực hiện như sau. GV làmmẫu cho HS quan sát.


- GV cho VD gọi HS lên bảng thực hiệntính giá trị lớn nhất bằng cách sử dụngđịa chỉ ơ tính và địa chỉ khối.


VD: = SUM[A2,B4,C1:C5] = 70- HS lên tính một số VD


b. Hàm tính trung bình cộng:[AVERAGE]


- HS thực hiện nhập công thức:=[B2+B3+B4+B5+B6]/5=[B2+C2+D2]/3


- HS thấy được sự khó khăn của bàitoán


- Cú pháp:


=AVERAGE[giá tri1, giá trị 2, …, giátrị n]



+ giá tri1, giá trị 2, …, giá trị n: có thểlà số, có thể là địa chỉ của ơ tính


- Chức năng: dùng để tính giá trị trungbình của các số.


- HS thực hiện:


=AVERAGE[B2:B6]Hoặc:


= AVERAGE[B2,B3,B4,B5,B6]- Bài toán sau tương tự


VD:


=AVERAGE[15,20,10]


VD: A1=7, A2=8, A3=9, A4=5, A5=1=AVERAGE[A1:A5] = 6


=AVERAGE[A1:A4,A1] = 7.2=AVERAGE[A1:A5,5] = 5.8


c. Hàm xác định giá trị lớn nhất:[MAX]


- HS trả lời: 9


=MAX[giá tri1, giá trị 2, …, giá trị n]
+ giá tri1, giá trị 2, …, giá trị n: có thểlà số, có thể là địa chỉ của ơ tính.


- Chức năng: dùng để tính giá trị lớnnhất của các số.


VD: tìm giá trị lớn nhất trong dãy số50, 70, 10, 0, 5, 9, 4, 71


=MAX[50,70,10,0,5,9,4,71] = 71- Hàm MAX cũng cho phép sử dụng kếthợp các số và địa chỉ ô tính cũng nhưđịa chỉ các khối trong công thức tính.VD:


=MAX[B1,B2,15] =MAX[B1:B5] =MAX[C1:C4,27]

[28]

- Hàm MIN tương tự như hàm MAX,nhưng ngược lại nó tìm giá trị nhỏ nhất.GV cho một số VD yêu cầu HS thựchiện.


=MIN[giá tri1, giá trị 2, …, giá trị n]+ giá tri1, giá trị 2, …, giá trị n: có thểlà số, có thể là địa chỉ của ơ tính


- Chức năng: dùng để tính giá trị nhỏnhất của các số.


VD:


=MIN[7,8,4,6,9] = 4VD:


=MIN[A1:A5] = 4 =MIN[A1:A5,0] = 0Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 2 và 3


SGK.- BTVN:+ Học bài.


+ Chuẩn bị bài thực hành 4.


+ Làm vào vở bi tp 1 SGK trang 34.


- oOo


---Ngày soạn: 25/10/2008 Tuần 10


Ngày giảng: 27/10/2008 Tiết 19


Phn 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EMA. Mục tiêu:



- HS biết cách nhập các cơng thức và hàm vào ơ tính- Biết sử dụng hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN


B. Chuẩn bị:


- Phòng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel- 1 máy tính, máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bài tập cho HS thực hành.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ1. Em hãy viết cơng thức tính tổng,


tính trung bình. Nêu công dụng củamỗi hàm.


2. Em hãy viết cơng thức tính giá trịlớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Nêu côngdụng của mỗi hàm.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.
- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.

[29]

+ Yêu cầu HS làm bài tập 1


Mở bảng tính có têndanhsachlopem.xls sau đó nhập điểm. Tính ĐTB của các bạn trong lớp. Tính ĐTB của cả lớp


Lưu bảng tính với tênbangdiemlopem.xls


+ Yêu cầu HS làm bài tập 2


Mở bảng tính sotheodoitheluc.xls Tính chiều cao trung bình, cânnặng trung bình.


Lưu trang tính với tên cũ.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện


- HS lắng ngheBài tập 1:



- Mở bảng tính, nhập điểm- Tính ĐTB của các bạn:F3=[8+7+8]/3


F4=[8+8+8]/3F5=[8+8+7]/3F6=[9+10+10]/3F7=[8+6+8]/3F8=[8+9+9]/3F9=[8+8+9]/3F10=[7+6+8]/3F11=[8+7+8]/3F12=[10+9+9]/3F13=[8+7+8]/3F14=[8+7+8]/3F15=[8+8+7]/3


F16=[F3+F4+F5+F6+F7+F8+F9+F10+ F11+F12+F13+F14+F15]/13


- Lưu lại bảng tínhBài tập 2:


- HS mở bảng tính sotheodoitheluc.xls- Tính chiều cao trung bình


D15=[D3+D4+D5+D6+D7+D8+D9+D10 +D11+D12+D13+D14]/12


- Tính cân nặng trung bình


E15=[E3+E4+E5+E6+E7+E8+E9+E10+ E11+E12+E13+E14]/12


- Lưu lại bảng tính


- Kiểm tra rà sốt lại công thức của 2 bàitập.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV chỉ ra lỗi sai trọng tâm mà HS


mắc phải.


- Nhấn mạnh hướng cho HS đi vàocách sử dụng địa chỉ ơ tính


- BTVN:


+ Làm bài tập 1, 2 vào vở hoặc máy. + Chuẩn bị bài tp 3, 4


- oOo


---Ngày soạn: 25/10/2008 Tuần 10


Ngày gi¶ng: 27/10/2008 TiÕt 20


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ



Bài thực hành 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM [TT]A. Mục tiêu:

[30]

B. Chuẩn bị:


- Phòng máy các máy cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel- 1 máy tính, máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số bài tập cho HS thực hành.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũCho bảng tính sau:


A B C D E


1 Tên Tốn Lý Hóa ĐTB


2 Nam 7 5 3


3 Vân 8 8 9


4 Tùng 9 7 8


- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác


- HS nhập cơng thức tính ĐTBE2=[B2+C2+D2]/3


E3=[B3+C3+D3]/3E4=[B4+C4+D4]/3- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ trọng tâm của bài thực hành- GV yêu cầu HS thực hành bài tập 3 vàbài tập 4


- Bài tập 3:


+ Tính ĐTB sử dụng hàm AVERAGE+ Sử dụng hàm MAX, MIN để tínhĐTB cao nhất và thấp nhất.


- Bài tập 4:


+ Tính tổng giá trị sản xuất của vùngtheo từng năm.



+ Tính giá trị trung bình sản xuất trong 6năm đối với từng ngành [nông nghiệp,công nghiệp, dịch vụ]


- HS lắng ngheBài tập 3:


b. F3=AVERAGE[C3,D3,E3] F4=AVERAGE[C4,D4,E4] F5=AVERAGE[C5,D5,E5] F6=AVERAGE[C6,D6,E6] F7=AVERAGE[C7,D7,E7] F8=AVERAGE[C8,D8,E8] F9=AVERAGE[C9,D9,E9] F10=AVERAGE[C10,D10,E10] F11=AVERAGE[C11,D11,E11] F12=AVERAGE[C12,D12,E12] F13=AVERAGE[C13,D13,E13] F14=AVERAGE[C14,D14,E14] F15=AVERAGE[C15,D15,E15]c. F16=MAX[F3,F4,F5,F6,F7,F8,F9, F10,F11,F12,F13,F14,F15]Hoặc: F16=MAX[F3:F15]


F17=MIN[F3,F4,F5,F6,F7,F8,F9, F10,F11,F12,F13,F14,F15]Hoặc: F17=MIN[F3:F15]


Bài tập 4:


[31]

[Lưu ý: HS ghi GTTB vào ơ A10, tínhGTTB tại ơ B10, C10, D10]


- GV quan sát giải đáp thắc mắc hướngdẫn HS thực hiện.


- GV đặt câu hỏi: Muốn tính GTTB củatổng thu nhập của 6 năm thì làm thếnào?


- Tính sản lượng nông nghiệp, côngnghiệp, dịch vụ cao nhất, thấp nhất.


E9=SUM[B9:D9]


* B10=AVERAGE[B4:B9] C10=AVERAGE[C4:C9] D10=AVERAGE[D4:D9] E10=AVERAGE[E4:E9]* B11=MIN[B4:B9] C11=MIN[C4:C9] D11=MIN[D4:D9] B12=MIN[B4:B9] C12=MIN[C4:C9] D12=MIN[D4:D9]Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhắc lại công dụng và cách dùng 4


hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.- BTVN:


+ Làm bài tập 3, 4


+ Coi lại các bài đã học chuẩn bị tiếtsau ôn tập.


- oOo


---Ngày soạn: 02/11/2008 Tuần 11


Ngày giảng: 03/11/2008 Tiết 21


Tiết 17: BÀI ÔN TẬPA. Mục tiêu:


- Ôn tập cho HS nhớ lại các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4


- Nhập dữ liệu vào trang tính nhanh hơn và sử dụng tốt các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN


B. Chuẩn bị:


- Máy tính cài đặt sẵn phần mềm Microsoft Excel- Máy chiếu và màn hình lớn.


- Một số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập cho HS thực hành.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Mở bài tập 4 SGK trang 35


+ Tính tổng giá trị sản xuất năm 2001,2003, 2006


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tácE4=SUM[B4:D4]E6=SUM[B6:D6]E9=SUM[B9:D9]- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài

[32]

- GV viết lên bảng nội dung ôn tậpI. Phần trắc nghiệm:


1. Cụm từ “D2” trong hộp tên có nghĩa là:


a. Phím chức năng D2b. Phơng chữ hiện thời là D2c. Ô ở cột D hàng 2


d. Ô ở hàng D cột 2


2. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơnchiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thịtrong ơ các kí tự:


a. & c. %b. * d. #


3. Thơng thường, dữ liệu kí tự trên trangtính được dùng để làm gì?


a. Thực hiện tính tốn.


b. Giúp phân biệt các thông tin trêntrang tính.


c. Báo cho máy biết ta đang định là gì.d. Tất cả các mục đích trên.


4. Trên Excel muốn bật tắt chế độ innghiêng ta có thể:


a. Chọn Format/ Font/ OKb. Nhấp chuột vào nút lệnh c. Nhấp chuột vào nút lệnh d. Nhấn tổ hợp phím Alt + I


5. Trong bảng tính Excel muốn tính tổngta dùng hàm:



a. MAX c. AVERAGEb. MIN d. SUMII. Phần tự luận:


Thực hiện các tính toán sau:


A B C D E


1 Tên Số


cũSốmớiTiêuthụThànhtiền


2 Me 10 100


3 Xồi 20 50


4 Cóc 50 120


5 Ổi 40 80


6 Táo 15 90


7 Lê 18 20



8 Chanh 30 45


9 Tổng điện


10 Cao nhất


11 Thấp nhất


12 Bình quân


Tiêu thụ = Số mới – số cũThành tiền = Tiêu thụ*500


Tính tổng điện tiêu thụ, thành tiền


c. Ô ở cột D hàng 2


d. #


b. Giúp phân biệt các thông tin trêntrang tính.


b. Nhấp chuột vào nút lệnh


d. SUM- Tiêu thụ:


D2=C2-B2D3=C3-B3D4=C4-B4D5=C5-B5D6=C6-B6D7=C7-B7D8=C8-B8- Thành tiền:

[33]

Tính tiêu thụ, thành tiền cao nhất, thấpnhất và tính bình qn tiêu thụ, thànhtiền


- Cao nhất:


D10=MAX[D2 :D8]E10=MAX[E2 :E8]- Thấp nhất :D11=MIN[D2 :D8]E11=MIN[E2 :E8]- Bình quân :


D12=AVERAGE[D2 :D8]E12=AVERAGE[E2 :E8]Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Nhấn mạnh lại 4 hàm vừa học


- BTVN:


+ Học bài 1, 2, 3, 4


+ Học kỹ 4 hàm SUM, AVERAGE,MAX, MIN tit sau kim tra 1 tit.


- oOo


---Ngày soạn: 02/11/2008 Tuần 11


Ngày giảng: 04/11/2008 Tiết 22


Tit 18: KIỂM TRA 1 TIẾTA. Mục tiêu:


- HS làm bài tốt, đạt điểm từ trung bình trở lên.


- Giờ kiểm tra nghiêm túc, khơng quay cóp bài của nhau.


B. Chuẩn bị:


- Đề kiểm tra in sẵn để phát cho HS


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: GV phát đề cho HS Hoạt động 2: Nội dung bài họcĐề bài:


I. Phần trắc nghiệm: [3 điểm]



1. Khi nhập hàm vào ơ tính kí tự bắt buộc nhập đầu tiên là:a. + c. /


b. * d. =


2. Giao của một hàng và một cột được gọi là:a. Dữ liệu c. Ô


b. Trường d. Công thức


3. Trong Excel SUM, AVERAGE, MAX, MIN được gọi là:a. Toán tử c. Cả a và b


b. Toán hạng d. Hàm


4. Hãy cho biết kết quả của công thức: =SUM[7,8,9,5]a. 29 c. 7.25


b. 35 d. 7,25


5. Sử dụng các từ sau để điền vào […] sao cho phù hợp:

[34]

tin dưới dạng […], thực hiện các […] cũng như xây dựng các […] minh họa chocác số liệu có trong bảng.


II. Phần tự luận: [7 điểm] - Thực hiện các tính tốn sau:1. Tính tổng điểm thi của từng HS2. Tính ĐTB của từng HS



3. Xác định điểm cao nhất, thấp nhất của từng môn học.


Đáp án:


I. Phần trắc nghiệm: [3 điểm]


1. d [0,5 điểm] 4. a [0,5 điểm]


2. c [0,5 điểm] 5. phần mềm, bảng, tính tốn, biểu đồ [mỗi ý 3. d [0,5 điểm] đúng được 0,25 điểm


II. Phần tự luận: [7 điểm]


1. Tổng điểm thi của từng HS [mỗi ý đúng được 0,25 điểm]H3=SUM[D3:G3]


H4=SUM[D4:G4]H5=SUM[D5:G5]H6=SUM[D6:G6]H7=SUM[D7:G7]H8=SUM[D8:G8]


2. Tính ĐTB từng HS [mỗi ý đúng được 0,25 điểm]I3=AVERAGE[D3:G3]


I4=AVERAGE[D4:G4]I5=AVERAGE[D5:G5]I6=AVERAGE[D6:G6]I7=AVERAGE[D7:G7]I8=AVERAGE[D8:G8]


3. Điểm cao nhất, thấp nhất của từng môn học [mỗi ý đúng được 0,5 điểm]D9=MAX[D3:D8]


E9=MAX[E3:E8] D10=MIN[D3:D8] E10=MIN[E3:E8] F9=MAX[F3:F8] G9=MAX[G3:G8] F10=MIN[F3:F8] G10=MIN[G3:G8]

[35]


---/---Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 19: Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNHA. Mục tiêu:


- HS biết cách điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng.- Biết chèn thêm hoặc xóa bớt cột, hàng.


- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.- Biết sao chép công thức.


- Hiếu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép công thức.


B. Chuẩn bị:



- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số trang tính đã được nhập dữ liệu sẵn.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Tính tốn cơng thức sau:


=AVERAGE[5,7]+SUM[3,9]-MIN[6,8]- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV chiếu lên màn hình hình 32 lênbảng, yêu cầu HS quan sát và rút ranhận xét.



 Đây là các trường hợp thường gặp khicác em trình bày bảng tính.


- GV chiếu lên màn hình hình 33, nháychuột vào ơ A1. u cầu HS nhận xét.- GV chiếu lên màn hình hình 35 nháychuột vào ô B1 yêu cầu HS nhận xét.- Muốn làm cho các hàng và cột đều đẹpthì em sẽ làm gì?


- GV lưu ý: nháy đúp chuột vào vạchphân cách cột hoặc hàng sẽ điều chỉnhđộ rộng cột, độ cao hàng vừa khít với dữliệu có trong cột, hàng đó.


- GV chiếu lên màn hình hình 38 a, 38byêu cầu HS nhận xét.


1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ caohàng.


- Cột rộng, cột hẹp, không khoa học.


- Tên thanh công thức xuất hiện “bảngđiểm lớp 7A”


- Nội dung ô B1 che lấp nội dung ô A1- Tăng, giảm độ rộng của hàng và cột:+ Cột:



Đưa con trỏ chuột vào vạch ngăn cáchhai cột.


Kéo thả sang phải để mở rộng haysang trái để thu hẹp độ rộng của cột.+ Hàng: tương tụ như cột

[36]

- GV hướng dẫn cách chèn thêm hoặcxóa bớt cột hàng, GV thao tác ln trênmàn hình. Gọi 1 số HS lên thao tác.


a. Chèn thêm cột hoặc hàng:- Cột:


+ Nháy chọn 1 cột


+ Nháy chuột vào Insert/ Columns+ Cột mới được chèn vào bên trái ôđược chọn.


- Hàng:


+ Nháy chọn 1 hàng


+ Nháy chuột vào Insert/ Rows


+ Hàng trống sẽ được chèn bên trênhàng được chọn.


b. Xóa cột hoặc hàng:
- Chọn cột [hàng] cần xóa- Mở bảng chọn Edit/ Delete


- Khi xóa cột [hàng], cột bên phải đượcđẩy sang trái, hàng phía dưới được đẩylên trên.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Học bài, chuẩn bị tiếp nội dung 3, 4


của bài 5


- Trả lời câu hỏi SGK



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 20: Bài 5: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH [TT]A. Mục tiêu:

[37]

- Biết chèn thêm hoặc xóa bớt cột, hàng.- Biết sao chép và di chuyển dữ liệu.- Biết sao chép công thức.


- Hiếu được sự thay đổi của địa chỉ ô khi sao chép cơng thức.B. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số trang tính đã được nhập dữ liệu sẵn.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


1. Em hãy nêu cách điều chỉnh độ rộngcột và độ cao hàng?


2. Em hãy nêu cách chèn thêm hoặc xóacột và hàng?


3. Gọi 2 HS lên thực hiện tất cả các thaotác trên.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- Em hãy nêu cách sao chép một vănbản?


- Tương tự như Word, đối với Excel GVhướng dẫn cách làm như sau: [GV nêunội dung hướng dẫn cách sao chép]- Lưu ý: khi sao chép 1 đường biênchuyển động quanh ơ có nội dung đượcsao chép xuất hiện, muốn tắt nhấn Esc.- Nếu di chuyển nội dung văn bản thìphần văn bản tại vị trí trước khi dichuyển còn hay mất [đối với văn bảnWord] ?


- Áp dụng qua Excel, GV hướng dẫncách di chuyển.


- GV hướng dẫn cách sao chép công


3. Sao chép và di chuyển:a. Sao chép nội dung ô tính :


- Bơi đen đoạn văn bản, nháy chuột vàoCopy, di chuyển chuột đến vị trí cầnsao chép và nháy chuột vào Paste.- Chọn ô hoặc các ô có thông tin emmuốn sao chép.


- Nháy chuột vào nút Copy trên thanhcông cụ.


- Chọn ô em muốn đưa thông tin đượcsao chép vào.


- Nháy nút Paste trên thanh công cụ.b. Di chuyển nội dung ô tính:


- Phần văn bản xuất hiện ở vị trí mới, vịtrí cũ khơng cịn.


- Chọn ơ hoặc các ơ có thông tin emmuốn di chuyển.


- Nháy chuột vào nút Cut trên thanhcông cụ.


- Chọn ô em muốn đưa thông tin đượcsao chép vào.


- Nháy chuột vào nút Paste.4. Sao chép công thức:

[38]

thức.


- GV chiếu lên màn hình bảng điểm học
sinh. Yêu cầu HS sử dụng cơng thức đểtính điểm.


- GV hướng dẫn cách sao chép côngthức cho HS


VD: Sao chép công thức của ô D3xuống hết tất cả các ơ cịn lại


+ Nháy chuột vào Copy chọn ô từ D4đến D7


- GV nháy chuột vào ô D4 yêu cầu HSnhận xét.


- GV gọi HS đứng tại chổ trả lời:+ Ngồi bên trái em có những bạn nào?+ Cô chuyển em xuống bàn dưới bâygiờ bên trái gồm những bạn nào?


+ Vậy: D3 có cơng thức là =B3+C3 saochép xuống dưới thì lúc này các ơ tínhliền kề nó thay đổi và lúc này có cơngthức =B4+C4. Đây là quan hệ tương đốivề vị trí so với ơ đích. Sau đo yêu cầuHS lên thực hiện.


- GV chiểu lên màn hình trang tính củahình 47a. Di chuyển ơ D3 đến ô D4, yêucầu HS nhận xét.


- GV nhấn mạnh việc di chuyển các ơchứa địa chỉ thì cơng thức vẫn được giữngun.


- Ơ D4 có cơng thức =B4+C4 có kếtquả là 13


+ Lan, Mai, Vân+ Tuấn, Thanh, Ngọc+ Có


- HS lên thao tác sao chép, nói cách saochép cho các bạn hiểu theo cách củamình.


* Khi sao chép một ô có nội dung làcông thức chứa địa chỉ, các địa chỉđược điều chỉnh để giữ ngun quan hệtương đối về vị trí so với ơ đích.


b. Di chuyển nội dung các ơ có cơngthức :


- Ơ tính thay đổi nhưng cơng thức giữngun. Cơng thức tại ơ tính cũ bị mấtđi.


- Lưu ý : khi thực hiện thao tác trêntrang tính nếu thực hiện nhầm em nháychuột vào


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Sửa câu hỏi 2, 3 SGK trang 44


- Nhấn mạnh điểm khác nhau giữa saochép và di chuyển.


BTVN :


+ Trả lời câu hỏi SGK


+ Học bài, chuẩn bị bài thực hành 5

[39]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 21: Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EMA. Mục tiêu:


- Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng và cột của trang tính..


- Biết thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập cho HS thực hành.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

[40]

Cho bảng tính sau:


A B C D


1 BẢNG ĐIỂM LỚP EM


2 Tên Toán Văn ĐTB


3 Mận 7 5


4 Đào 8 4


5 Lan 6 9


Em hãy nhập hàm để tính ĐTB, sau đósao chép cơng thức xuống D4, D5- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác


D3=AVERAGE[B3,C3]


Nháy chuột vào D3 chọn khối D4, D5nhấn Paste.


Nháy ESC- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành:


- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 trang 45Nội dung:


+ Mở bảng tính bảng điểm lớp em [bàitập 1 SGK trang 34] bài thực hành 4.- Chèn thêm 1 cột trống vào trước cột D.- Chèn thêm hàng trống trên hàng 1 vàtrước hàng 2.


- Nhập điểm tin học vào cột trống vừachèn.


- Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàngsao cho hợp lý, cụ thể: hình 48a



- Tính lại ĐTB của HS đầu tiên để sosánh lại với ĐTB cũ.


- Quan sát lại cách tính, trình bày xemgiống trên hình 48b.


- Lưu bài với tên bangdiemcuaem.xls- GV quan sát, hướng dẫn HS thực hiện,đưa HS vào phương pháp sử dụng hàm.- Hỏi một số câu hỏi liên quan đến bàitập HS đang làm.


* Yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK trang46 - 47


* Bài tập 1:


- Mở bảng điểm lớp em trong bài thựchành 4.


- Nháy chuột vào cột D/ Mở bảng chọnInsert/ Column


- Nháy chuột vào hàng 1/ Mở bảngchọn Insert/ chọn Rows


- Nháy chuột vào hàng 2/ Mở bảngchọn Insert/ chọn Rows


- Nhập điểm môn tin học vào cột D.
- Di chuyển chuột vào giữa vị trí cáccột hay đường phân cách giữa hàng sauđó nháy đúp chuột.


- Điểm trung bình:G5=AVERAGE[C5:F5]- HS quan sát nhận xét+ ĐTB lúc đầu: 7.7+ ĐTB lúc sau: 7.8


Vì thêm mơn tin 8 điểm khi áp dụnghàm, thì kết quản tính tự động cập nhật.- HS sao chép công thức xuống tất cảcác ơ cịn lại nhận thấy kết quả giốngvới hình 48b.


- Lưu bài* Bài tập 2:


- HS lần lượt thực hiện các yêu cầu màđề bài đưa ra.


- Ngoài ra HS thực hiện thêm một sốthao tác liên quan đến chỉnh sửa trangtính, chèn thêm nhiều cột, nhiều hàng.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- Thực hiện thao tác chèn hàng, chèn cộtcho HS quan sát.


[41]

+ Chuẩn bị bài tập 3, 4.+ Học bài, làm lại bài 1, 2



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 22: Bài thực hành 5: CHỈNH SỬA TRANG TÍNH CỦA EM [TT]A. Mục tiêu:


- Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng, chèn thêm hoặc xóa hàng và cột của trang tính..


- Biết thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập cho HS thực hành.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Tính tốn và trình bày lại bảng tính chođẹp:


A B C D


1 DANH SÁCH HỌC SINH


2 STT Tên Cao[m] Nặng[Kg]


3 1 Chi 1.5 36


4 2 Tùng 1.57 35


5 Trung bình ? ?


- HS thao tác


C5=AVERAGE[C3,C4]D5=AVERAGE[D3,D4]

[42]

- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm. - HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành- GV yêu cầu HS làm bài tập 3, 4* Bài tập 3:


A B C D


1 1 2 3


2 4 5 6


3


- GV hướng dẫn HS thực hiện.


- Nhấn mạnh cách sao chép, di chuyểncông thức.


- Lưu ý cho HS ghi nhận xét phải đúngvới kết quả mà mình thực hành.


- GV yêu cầu HS đọc kĩ nội dung bàithực hành.


- Thực hành các thao tác mà đề bài đưara.


* Bài tập 3:- Tạo trang tính- D1=A1+B1+C1


Hoặc D1=SUM[A1,B1,C1]


- Sao chép cơng thức ở ơ D1 vào D2,E1, E2, E3


- Ghi nhận xét ra giấy và kết quả nhậnđược.


- Nháy chuột vào ô D1/ nháy chuột vàonút Cut/ nháy tiếp vào G1/ Nháy Paste- Quan sát kết quả rồi ghi ra giấy.- Sao chép nội dung ô A1 vào khốiH1:J4


- Sao chép khối A1:A2 vào các khốiA5:A7, B5:B8, C5:C9


- Các nhóm ghi kết quả rút ra nhận xétnộp bài cho GV. Ứng với mỗi máytương ứng với mỗi nhóm.


* Bài tập 4:


- Mở bảng tính có tênsotheodoitheluc.xls


- Nháy chuột vào hàng 2/ Insert/ Rows.- Nháy chuột vào cột C/ Insert/Columns


- Lặp lại thao tác trên.


- Nhập dữ liệu vào bảng tính.- Lưu lại bảng tính


- Thảo luận đưa ra bảng tính đúng vàkhoa học.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Nhấn mạnh vấn đề chèn hàng, cột


- BTVN:


+ Làm lại bài tập 2+ Chuẩn bị bài 6

[43]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬTiết 23: Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH A. Mục tiêu:


- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính..


- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chử, cở chử, kiểu chử và chọn màu chử.- Biết thực hiện căn lề trong ơ tính.


- Biết tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Biết cách kẻ đường biên và tơ màu nền cho ơ tính.B. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số trang tính mẫu chưa định dạng và đã được định dạng.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Cho bảng tính sau:


A B C D


1 BẢNG KÊ TI VI NĂM 2007


2 hàngTên [USD]Giá lượngSố Thànhtiền


3 JVC 20.5 9 ?


4 SONY 24.5 15 ?


5 SANYO 77 7 ?



Thành tiền=số lượng*đơn giá [nếu sốlượng bán >=10 thì được giảm 10%thành tiền.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác- Tính thành tiền:E3=C3*B3E4=C4*B4*90%E5=C4*B5- HS nhận xét

[44]

GV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bàihọc.


- Trong Word khi định dạng văn bản thìvăn bản đó có thay đổi về nội dungkhông?


- Đối với Excel cũng vậy, định dạng nộidung của ơ hoặc nhiều ơ thì sẽ như thếnào?


- Ở trong Word muốn định dạng chữnghiêng, đậm em làm như thế nào?- Đối với Excel em thực hiện như sau:


- Mở màn hình Word. Gọi 1 HS lên
bảng gõ dòng chữ “Định dạng trangtính” sau đó cho dịng chữ đậm vànghiêng.


- GV chiếu lên màn hình bảng tínhExcel đã nhập dữ liệu sẵn. Yêu cầu HScho dòng chứa các mục đậm. [hướngdẫn chọn ô tức là bôi đen]


- Yêu cầu HS ghi lại cách làm theo ýhiểu.


- Tương tự như đổi font bên Word. Gọi1 HS lên đổi font từ Arial sang TimesNew Roman


- Chiếu bảng tính lên. Gọi HS cho mụcđề chữ 15.


- Nội dung thì khơng thay đổi nhưngvăn bản đó được định dạng có thể đẹphơn hoặc xấu đi tùy theo mắt thẩm mỹvà kỹ năng thực hành.


- Định dạng không làm thay đổi nộidung của các ơ tính


- Bơi đen đoạn văn sau đó nháy chuộtvào nút lệnh , .



1. Định dạng phông chữ, cở chữ, kiểuchữ:


a. Thay đổi kiểu chữ:


- Gõ “Định dạng trang tính”, bơi đennháy chuột vào ,


- Bôi đen các ô chứa các mục, nháychuột vào nút lệnh .


- Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng.- Nháy chuột vào các nút lệnh , ,


để được kiểu chữ đậm, nghiêng,gạch chân.


b. Thay đổi phông chữ:- HS lên thao tác đổi phông.


- Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng.- Nháy chuột vào ở ô Font


- Chọn Font theo yêu cầu.c. Thay đổi cở chữ:


- Thao tác tăng cở chữ lên 15


- Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng.- Nháy chuột vào ở ô Size.


- Chọn cở chữ thích hợp.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV thực hiện lại 3 thao tác vừa học:


định dạng phông chữ, cở chữ, kiểu chữ.- Gọi 2 HS lên làm 3 thao tác trên.- BTVN:


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.+ Chuẩn bị 2, 3

[45]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 24: Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH [TT]A. Mục tiêu:


- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính..


- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chử, cở chử, kiểu chử và chọn màu chử.- Biết thực hiện căn lề trong ơ tính.


- Biết tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ơ tính.B. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.
- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số trang tính mẫu chưa định dạng và đã được định dạng.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Cho bảng tính sau:


A B C D E


1 KẾT QUẢ THI CUỐI KHĨA


2 Tên Tốn Văn Anh ĐTB


3 Hiệp 9 4 9


4 Nga 4 5 7


5 Hoàng 5 9 8


6 Sơn 6 4 5


- Tính ĐTB



- Tiêu đề chữ hồng, đậm


- Mục tên, toán, văn, anh, ĐTB đậm vàcó màu xanh [tùy ý]


- Các thành phần cịn lại màu đỏ- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác tính ĐTBE3=AVERAGE[B3:D3]


Sao chép cơng thức xuống các ơ cịnlại.


Thực hiện các thao tác theo đề bài.


- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV gọi HS lên khởi động Word gõ câuvăn “Tô màu cho văn bản”, cho chữmàu đỏ.


- Với Excel cũng vậy, các em sẽ được

[46]

tìm hiểu.


- Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác chodòng tiêu đề màu xanh, đậm


- Yêu cầu HS ghi lại thao tác vừa thựchiện.


- GV thao tác lại cho HS quan sát.- GV chiếu lên màn hình bảng tínhExcel đã được nhập dữ liệu sẵn. Yêu cầuHS nhận xét.


+ Đối với dữ liệu dạng văn bản thì cănlề sẽ như thế nào?


+ Đối với dữ liệu dạng số thì căn lề sẽnhư thế nào?


- Hướng dẫn nhanh các nút lệnh căn trái,phải, giữa [vì nó tương tự như trongWord].


- GV chiếu lên màn hình trang tính, ucầu HS lên thực hiện các thao tác canhtrái, phải, giữa.


- Yêu cầu HS ghi lại thao tác.



- GV hướng dẫn thêm trộn các ô để canhchỉnh nội dung vào chính giữa bảng tính


vào


2. Chọn màu phơng:


- Bơi đen dịng chữ [nháy chuột vào ô]kích chuột vào nút lệnh , , chọnmàu xanh.


- Chọn ô [hoặc các ô] cần định dạng.- Nháy chuột vào nút , chọn màuphù hợp


3. Căn lề trong ơ tính:- HS quan sát, nhận xét.


+ Dữ liệu dạng văn bản được căn thẳnglề trái.


+ Dữ liệu dạng số được căn thẳng lềphải.


- Dựa vào nút lệnh căn giữa, HS thựchiện.


* Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.* Nháy chuột vào nút : center đểcăn thẳng giữa ơ tính.


- Chọn các ơ cần cưn dữ liệu vào giữa.- Nháy chuột vào nút : Merge andcenter.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV thực hiện các thao tác trên một lần


nữa.- BTVN:


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK.+ Chuẩn bị tiếp mục 4, 5 của bài học.


[47]

Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 25: Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH [TT]A. Mục tiêu:


- Hiểu được mục đích của việc định dạng trang tính..


- Biết được các bước thực hiện định dạng phông chử, cở chử, kiểu chử và chọn màu chử.- Biết thực hiện căn lề trong ơ tính.


- Biết tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số.- Biết cách kẻ đường biên và tô màu nền cho ơ tính.B. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số trang tính mẫu chưa định dạng và đã được định dạng.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Cho bảng tính sau:


A B C D


1 THÀNH TÍCH CỦA LỚP


2 Lớp Giỏi Khá TB


3 6A 11 35 5


4 6B 5 19 25


5 Tổng ? ? ?


- Trộn ô “Thành tích của lớp”, tiêu đề
đậm màu đỏ, các thành phần khác vàogiữa.


- GV gọi HS khác tính tổng HSG, HSkhá, HS trung bình


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV yêu cầu HS làm tròn các số sau:7.57, 6.875, 9.44 là tròn sau dấu [.] 1chữ số.


- GV hướng dẫn thao tác làm tròn số.- Trong Excel cũng thực hiện làm trònnhư vậy. Và các em sẽ được thao tácnhư sau:


4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phâncủa dữ liệu số:


7.57=7.6
6.875=6.99.44=9.4- HS quan sát.


+ Chọn ô [hoặc các ô] cần giảm chữ sốthập phân.


+ Nháy chuột vào nút DecreaseDecimal

[48]

- Gọi HS lên làm tròn các số


- Màu nền nó có rất nhiều tiện ích giúpem dễ dàng phân biệt và so sánh cácmiền dữ liệu.


- GV hướng dẫn cho HS cách tô màunền. Gọi HS lên thao tác.


- Lưu ý cho HS: để tô màu nhanh màunền thì nháy chuột vào Fill Colors.- Ở trong Word kẻ bảng có tác dụng gì?- Trong Exel cũng vậy kẻ khung cho ơtính có tác dụng giúp trình bày bảng đểdễ phân biệt.


- GV hướng dẫn cách kẻ đường biên chocác ô.


- Lưu ý cho HS: muốn kẻ nhanh thì
nháy chuột vào nút lệnh Borders.


+ Chọn ô [hoặc các ô] cần tăng chữ sốthập phân.


+ Nháy chuột vào nút IncreaseDecimal.


- HS thực hiện.


5. Tô màu nền và kẻ đường biên củacác ơ tính:


- HS lắng nghe.


+ Chọn ô [hoặc các ô] cần tô màu nền.+ Nháy chuột vào Fill Colors đểchọn màu nền


+ Nháy chọn màu nền.- Dễ đọc, dễ so sánh, rõ ràng.+ Chọn các ô cần kẻ đường biên.+ Nháy chuột vào nút lệnh Borders để chọn kiểu vẻ đường biên.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- Thực hiện lại thao tác làm tròn số thậpphân, tơ màu nền, kẻ khung cho trangtính.



- Sửa câu 6 SGK : KQ=4- BTVN:


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK+ Chuẩn bị bài thực hành 6



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ

[49]

- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu [căn trái, phải, giữa, …] và định dạng trang tính [chữ đậm, nghiêng, tô màu chữ, nền, kẻ khung, …]


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập cho HS thực hànhC. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


A B C D


1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A


2 Tên Toán Văn ĐTB


3 Tâm 8 6


4 Lan 9 8


5 Hùng 7 7


- Kẻ khung cho trang tính, định dạngcho tất cả dữ liệu ra chính giữa, chữ màuxanh, tính ĐTB.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác


- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành
- GV ra bài tập cho HS thực hành.- Yêu cầu HS làm bài tập 1


+ Thực hiện định dạng với phông chữ,cỡ chữ, kiểu chữ và màu sắc khác nhau,dữ liệu số được căn giữa.


+ Hàng 1 có các ơ từ A1 đến G1 đượcgộp thành một ô và một nội dung đượccăn giữa bảng.


- GV phát phiếu học tập yêu cầu HS đọckỹ đề bài trước khi làm


Thực hiện các yêu cầu sau:+ Nhập dữ liệu vào trang tính+ Kẻ khung.


+ Tô màu nền xám, chữ đỏ tiêu đề màuxanh đậm, mục đề đen đậm


+ Tính chi phí=giá vé*1/3


- HS nghe giảng- Bài tập 1:


Thực hành định dạng văn bản và số,căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻđường biên và tơ màu nền.



+ Nhìn vào SGK hình 66 trang 57+ Nhập dữ liệu vào trang tính.


+ Chọn các ơ tính/ Nháy chuột vào nút Borders/ Chọn kiểu kẻ đườngbiên.


+ Chọn tất cả các ơ có chứa dữ liệu số,nháy chuột vào nút


+ Chọn các hàng và cột cần tô màu nền/nháy chuột vào nút Fill Colors/Chọn màu nền thích hợp.


- Bài tập:


A B C D


1 DANH SÁCH KHÁCH DU LỊCH


2 Tên Địa


phương


Giá vé Chi


phí


3 Mai VT 120.000 ?



4 Vân NT 100.000 ?

[50]

- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


6 Tổng TP HCM 130.000 ?- Chọn các ô/ nháy chuột vào Borders/ Chọn kiểu kẻ đường biên.- Nhập dữ liệu vào trang tính


- Chọn tất cả các ơ có chứa dữ liệu số,nháy chuột vào nút


- Bôi hết các ô/ nháy chuột vào nút Fill Colors/ chọn màu xám/ nháychuột vào nút Font Colors/ chọnmàu đỏ.


- Chi phí:D3=C3*1/3D4=C4*1/3D5=C5*1/3


D6=SUM[D3 :D5]Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh việc trình bày bảng


tính.


- GV gọi HS lên kẻ khung trình bàytrang tính, yêu cầu các HS quan sát.- BTVN: Học bài, chuẩn bị bài tập 2



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 27: Bài thực hành 6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM [TT]A. Mục tiêu:


- Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu [căn trái, phải, giữa, …] và định dạng trang tính [chữ đậm, nghiêng, tô màu chữ, nền, kẻ khung, …]


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].

[51]

1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Cho bảng tính sau:


A B C D


1 GIÁ TRỊ SẢN XUẤTTRỒNG TRỌT


2 Năm Rau Lươngthực Tổng


3 1990 3477 33298,6 ?


4 1995 4983,6 42110,4 ?


5 2003 8404,2 60609,8 ?


- Yêu cầu HS nhập dữ liệu và trình bàytrang tính sao cho phù hợp.


- Gọi HS khác lên tính tổng- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành, yêu cầuHS thực hiện các vấn đề sau:



+ Lập trang tính.


+ Sử dụng công thức, định dạng, cănchỉnh dữ liệu và tô màu.


* Bài tập 2:+ GV hướng dẫnE6=D6/C6*1000


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


- GV phát phiếu học tập cho các nhóm.


A B C D E


1 DOANH SỐ BÁN HÀNG


2 Tên Th.1 Th.2 Th.3 Tổng


3 Vân 120 185 163 ?


- HS lắng nghe* Bài tập 2:


- Nhập dữ liệu vào trang tính.


- Chọn khối A2:F2/ Nháy chuột vàoMerge and center.


- Chọn khối A4:F16/ Nháy chuột phải/
Format Cells/ Border/ Chọn viền baoquanh/ Nháy nút kẻ dọc.


[Cách khác: chọn khối sau đó nháychuột vào nút lệnh trên thanh cơngcụ chuẩn]


- Tơ màu, trình bày, …- Tính mật độ [người/km2]


E6=[0.4*1000000]/[6.0*1000]Hoặc:


E6=D6/C6*1000


- Sao chép công thức xuống các ô cịnlại.


- Chỉnh sửa trình bày như hình 68.- Lưu bảng tính với têncacnuocDNA.doc


* Bài tập:


- Nhập dữ liệu vào trang tính.- Tính tổng:

[52]

4 Hào 80 96 115 ?


5 Anh 90 75 200 ?


6 Nhật 150 85 180 ?


7 TB ? ? ?


8 L.Nhất ? ? ?


9 N.Nhất ? ? ?


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


B7=AVERAGE[B3:B6]C7=AVERAGE[C3:C6]D7=AVERAGE[D3:D6]- Lớn nhất:


B8=MAX[B3:B6]Sao chép công thức- Nhỏ nhất:


B9=MIN[B3:B6]Sao chép công thức.


Lưu lại bài với tên doanhsobanhang.xlsHoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- Nhấn mạnh thao tác trình bày trangtính.


- BTVN:


+ Làm lại bài tập 2.


+ Xem lại tất cả nội dung các bài đã học.



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 28: BÀI TẬPA. Mục tiêu:


- Giúp HS ôn lại các hàm cơ bản [SUM, AVERAGE, MAX, MIN], trình bày, chỉnh sửa trang tính.


B. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập mẫu.


- Các câu hỏi liên quan đến bài tập.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Cho bảng tính sau:

[53]

1 Buổi Đường B.Ngọt Muối L.Nhất


2 Sáng 7 2 9 ?


3 Chiều 5 6 3 ?


- Chèn thêm 1 hàng trên hàng 1, trộn các ô lại và ghi“THỐNG KÊ BÁN HÀNG”


- GV gọi HS tính giá trị lớn nhất.- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS thao tác- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài học


GV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài học.


- GV gọi 4 HS lên viết công thức của 4 hàm đã học [mỗiHS viết 1 hàm]


- GV chia bảng làm 3 phần, gọi 2 HS lên làm bài tập 1SGK trang 34


- GV gọi HS bổ sung, sau đó sửa bài cho HS, lưu ý lỗimà HS thường mắc phải.


- GV cho bài tập gọi HS lên bảng thực hiện:* Bài 2:


A B C D E F


1 Tên LCB Ngày P.Cấp Lương Ứng


2 Me 35.700 25 100.000 ? ?


3 Xoài 20.200 24 70.000 ? ?


4 Cóc 22.500 27 68.000 ? ?


5 Tổng ? ? ? ? ?


6 L.Nhất ? ? ? ? ?


7 N.Nhất ? ? ? ? ?


- Thực hiện các tính tốn sau:


+ Lương=Ngày*LươngCB + Ph.Cấp+ Ứng=Lương*35%


+ Tính tổng, lớn nhất, nhỏ nhất tại địa chỉ các ơ có dấu“?”


- GV gọi 5 HS lên thực hiện tính tổng, lớn nhất, nhỏnhất, lương, ứng.


- GV sửa bài cho HS


- HS làm bài- Tổng:


=SUM[GT1, …, GTn]- Trung bình:


=AVERAGE[GT1, …, GTn]- Lớn nhất:


=MAX[GT1, …, GTn]- Nhỏ nhất:


=MIN[GT1, …, GTn]Bài tập 1:


F3=AVERAGE[C3:E3]F4=AVERAGE[C4:E4]


. . . . .- Bài tập 2:

[54]

* Bài 3:


A B C D E F


1 THẺ NHẬP XUẤT KHO


2 Tên SL N.Nhập N.Xuất ĐG TLKho


3 Gạo 1500 01/01/95 25/01/95 7.000 ?


4 Mì 850 17/02/95 20/02/95 5.500 ?


5 Nếp 740 18/02/95 15/03/95 9.000 ?


6 Trung bình ? ?


7 Lớn nhất ? ?


8 Nhỏ nhất ? ?


- Thực hiện các tính tốn sau:


+ TTKho=[N.Xuất – N.Nhập]*10 + SL*4.25%


+ Tính trung bình, lớn nhất, nhỏ nhất tại những ơ cóchứa dấu “?”


- GV gọi HS lên bảng thực hiện.- GV sửa bài cho HS


F7=MIN[F2:F4]- Bài 3 :



+ Tính TLKho :F3=[D3-C3]*10 + B3*4.25%F4=[D4-C4]*10 + B4*4.25%F5=[D5-C5]*10 + B5*4.25%+ Tính trung bìnhE6=AVERAGE[E3:E5]F6=AVERAGE[F3:F5]+ Tính lớn nhất


E7=MAX[E3:E5]F7=MAX[F3:F5]+ Tính nhỏ nhấtE8=MAX[E3:E5]F8=MAX[F3:F5]Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Nhấn mạnh lại nội dung 4 hàm cơ bản.


- BTVN:


+ Yêu cầu HS xem lại các bài tập vừa giải và bài tậptrong SGK.


+ Chuẩn bị bài 7.

[55]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:



Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 29: Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNHA. Mục tiêu:


- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.- Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in.


- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với u cầu in.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Máy in [nếu có]


- Một số văn bản trình bày sẵn [trong USB hoặc đĩa]C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Cho bảng tính sau:


A B C D E



1 Tên Toán Văn Anh Tổng


2 Nhân 9 6.5 7 ?


3 Toàn 4.5 5 9 ?


4 L.Nhất ? ? ?


5 N.Nhất ? ? ?


- Tính tổng, lớn nhất, nhỏ nhất- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.


- HS nhận xét

[56]

học.


- GV yêu cầu HS quan sát trang in trênmáy chiếu nêu cho HS cách in trang tínhlà như thế nào. HS có thể sử dụng tínhnăng trình bày trang in của chương trìnhđể nhằm mục đích gì?


- Trước khi in em cần xem xét lại không.Cách xem trước khi in là như thế nào?GV đi vào nội dung bài học.


- GV cho HS xem trước khi in một trangtính mẫu. Sau đó thực hiện in trang tính.? Xem trước khi in và khi in văn bản nộidung và cách trình bày có thay đổikhơng?


- GV hướng dẫn cho HS cách xem trướckhi in.


- Gọi 1 số HS lên bản thực hiện thao tácnày.


- In trang tính là cách thường được sửdụng để chia sẽ thông tin trong bảngtính.


- Trình bày để khắc phục những khiếmkhuyết, làm cho bảng tính dễ đọ và hấpdẫn hơn.


1. Xem trước khi in:- HS quan sát


- Xem trước khi in và in thì cách trìnhbày khơng thay đổi.


* Nháy chuột vào nút Print Previewtrên thanh công cụ.



Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV thực hiện lại thao tác xem trước


khi in.- BTVN:


+ Thực hiện lại thao này nhiều lần.+ Học bài


+ Chuẩn bị tiếp nội dung 2, 3, 4 + Trả lời câu hỏi 1 SGK trang 65

[57]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 30: Bài 7: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH [TT]A. Mục tiêu:


- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.- Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in.


- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Máy in [nếu có]


- Một số văn bản trình bày sẵn [trong USB hoặc đĩa]C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


Cho bảng tính sau:


A B C D


1 Tên SL Đ.Giá T.Tiền


2 Gạo 900 3000 ?


3 Bột 600 3200 ?


4 Gạo 800 4500 ?


- T.Tiền=SL*Đ.Giá


- Xem trước khi in, trình bày trang tính- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.



- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài học- Khi một trang tính q rộng hay q


dài khi in khơng thể nằm trên một trangvà tự ngắt trang không theo ý muốn thìem thấy thế nào? Để làm được điều đóem phải làm gì? Bài học hơm nay cácem sẽ được hiểu thêm về vấn đề này.- Chương trình bảng tính tự động phânchia trang tính thành các trang in tùytheo kích cở của trang tính. GV chiếu


2. Điều chỉnh ngắt trang:

[58]

lên trang tính cần phải được điều chỉnhlại. GV hướng dẫn cách điều chỉnh.Thao tác cho HS quan sát.


- GV lưu ý các đường kẻ màu xanh,hướng dẫn HS cách điều chỉnh.


- GV hướng dẫn thực hiện thao tác điềuchỉnh ngắt trang.


- GV chiếu lên màn hình hình ảnh mộttrang in đã được đặt kích thước lề.- Dựa vào hình vẽ, nhạn xét xem cầnphải điều chỉnh những lề nào?


- GV hướng dẫn HS cách căn lề. Thaotác trên trang tính cho HS quan sát.- GV chiếu lên màn hình một số trang intheo chiều ngang, đứng. Yêu cầu HSnhận xét cách in theo mỗi dạng.


- Hướng dẫn cho HS cách chọn hướnggiấy để in.


- Nói thêm: Sau khi thực hiện các thaotác nói trên thì in là thao tác cuối cùng.- GV hướng dẫn HS cách in trang tính.


+ Hiển thị trang tính trong chế độ PageBreak Preview.


+ Đưa con trỏ chuột vào đường kẻ xanhcho đến khi con trỏ chuột chuyển thànhdạng [đường kẻ ngang] hoặc dạng[đường kẻ đứng] [hình 73a]


+ Kéo thả đường kẻ xanh đến vị trí emmuốn [hình 73b]


3. Đặt lề và hướng giấy in:- HS quan sát.



- Lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới.


- Nháy chuột vào File/Page set up/Margin/ Thay đổi các thông số trong ôTop, Bottom, Right, Left để thiết đặt lề.- HS quan sát, nhận xét.


- Chon hướng trang :+ File/ Page set up/ Page


+ Chọn Portrait [hướng đứng] hoặcLandscape [hướng ngang]/ OK


4. In trang tính:- HS nghe giảng.


- Nháy chuột vào nút lệnh Print.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- GV thao tác nhanh các thao tác thựchiện để in trang tính.


- BTVN:


+ Học bài, trả lời câu hỏi SGK+ Chuẩn bị bài thực hành 7

[59]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:



Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 31: Bài thực hành 7: IN DANH SÁCH LỚP EMA. Mục tiêu:


- Biết kiểm tra trang tính trước khi in.- Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in.


- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với u cầu in.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Máy in [nếu có]


- Một số văn bản nguyên thủy [chưa trình bày] [trong USB hoặc đĩa]- Một số văn bản trình bày sẵn [trong USB hoặc đĩa]


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C D


1 Tên Tốn Văn ĐTB


2 Nam 7 8


3 Thanh 9 5


4 Tâm 8 3


- Sử dụng hàm tính ĐTB, trình bày trangtính và in trang tính


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành.


- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 và bàitập 2 SGK.


- GV hướng dẫn HS cách sử dụng nút
lệnh Print Preview và sử dụng các nútlệnh trên màn hình để xem việc tự độngphân trang để nhận biết những điểmchưa hợp lý và đề xuất cách khắc phục.- GV yêu cầu HS tự khám phá các nútlệnh.


- GV hướng dẫn cho HS cách khám phá,quan sát.


Bài tập 1:


a. HS quan sát, sử dụng nút lệnhPreview để xem trang tính trước khi in.Quan sát những điểm hợp lý và chưahợp lý.


- HS khám phá lần lượt thử nháy chuộtvào các nút lệnh. Với nguyên tắc thử vàsai. HS thực hiện dưới sự hướng dẫncủa GV và tự khám phá thêm.

[60]

- Yêu cầu HS thiết đặt lề trang in, hướnggiấy và điều chỉnh các dấu ngắt trang.- GV hướng dẫn HS mạnh dạn thử cácthông số thiết đặt trên hộp thoại PageSetup và quan sát hình ảnh minh họatrang in trên hộp thoại để rút ra kết luậnvề tác động của các thông số.



- GV hướng dẫn cho HS cách khắc phụchồi trạng thái trước đó.


- GV chiếu lên màn hình danh sách lớpgồm 40 HS, yêu cầu HS chèn thêm 5hàng và ghi nội dung vào đó. Sau đó kéothả chuột để điều chỉnh lại sao cho cáccột in trên một trang, mỗi trang gồm 23HS.


- Viết ra giấy các khiếm khuyết về ngắttrang và trên các trang in, liệt kê cáchướng khắc phục những khiếm khuyếtđó.


Bài tập 2:


- File/ Page Setup/ Chọn Portrait[hướng giấy đứng]/ Landscape[hướnggiấy ngang]/ OK


- File/ Page Setup/ Margin/Viết cácthông số trong các ô Top, Bottom,Right, Left/ OK


- Nháy nút Undo


- Nháy chuột vào hàng/ Nháy chuộtphải/ Insert



- Điều chỉnh lại độ rộng hàng, cột sửdụng nút lệnh Print Preview để xemtrước khi in.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV thực hiện thao tác xem trước khi


in, thiết đặt lại lề trang cho HS quan sát.- BTVN:


+ Làm lại 2 bài tập vừa học+ Chuẩn bị bài tập 3.



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 32: Bài thực hành 7: IN DANH SÁCH LỚP EM [TT]A. Mục tiêu:

[61]

- Thiết đặt lề và hướng giấy cho trang in.


- Biết điều chỉnh các dấu ngắt trang phù hợp với yêu cầu in.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Máy in [nếu có]


- Một số văn bản nguyên thủy [chưa trình bày] [trong USB hoặc đĩa]- Một số văn bản trình bày sẵn [trong USB hoặc đĩa]


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C D


1 Tên 15’ 1 tiết TBM


2 Toán 5 7


3 Lý 7 4


4 Hóa 3 8


- Tính TBM=[1 tiết*2+15’]/3- Trình bày sau đó in trang tính- GV gọi HS nhận xét.



- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.


- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành.- GV yêu cầu HS lamg bài tập 3.


- GV yêu cầu HS mở bảng tínhsotheodoitheluc.xls ở bài thực hành 5.- Thực hiện các yêu cầu mà đề bài cho.- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


- GV lưu ý một số định dạng cần thiết.


Bài tập 3:


- HS mở bảng tính sotheodoitheluc.xls- Quan sát hình 81, thực hiện các địnhdạng là nổi bật nội dung.


a. Chọn các ô từ A1:G1/ nháy chuộtvào Merge and Center / Sử dụng cácnút , , để điều chỉnh dữ liệucho phù hợp.


- Cho chữ đậm, nghiêng tùy theo yêucầu.


b. HS nháy chuột vào nút lệnh PrintPreview để xem nội dung trước khi in,đặt lề trang, hướng trang phù hợp.- HS lưu trang tính với têndanhsachlop.xls


- HS in trang tính nộp cho GVHoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh thao tác định dạng và


in.- BTVN:

[62]

+ Ôn kỹ tất cả các hàm tiết sau kiểm tra1 tiết.



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 33: KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾTA. Mục tiêu:


- HS làm bài nghiêm túc, giữ gìn trật tự, khơng trao đổi bài trong phòng máy
B. Chuẩn bị:


- Phòng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Đề kiểm tra in sẵn


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

[63]

Hoạt động 2: Đề bài


-Thực hiện các yêu cầu sau:


1. Nhập dữ liệu vào trang tính 2. Tiêu thụ = Số mới – Số cũ


3. Trong ĐM = giá trị nhỏ nhất [tiêu thụ, định mức]4. Vượt ĐM = tiêu thụ - trong ĐM


5. Tiền trả = trong ĐM*500 + vượt ĐM*1200


6. Tính TỔNG, TRUNG BÌNH, LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT.7. Trình bày trang tính hồi hịa


ĐÁP ÁN:


1. HS nhập được dữ liệu [2.5 điểm]2. D3 = C3-B3 [0.5 điểm]


3. F3=MIN[D3,E3] [0.5 điểm]4. G3=D3-F3 [0.5 điểm]


5. H3=F3*500+G3*1200 [1 điểm]


6. Tính TỔNG, TRUNG BÌNH, LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT [4 điểm] D6=SUM[D3:D5]


D7=AVERAGE[D3:D5] D8=MAX[D3:D5] D9=MIN[D3:D5]


- Sao chép cơng thức xuống các ơ cịn lại.7. Trình bày trang tính hồi hịa. [1 điểm]Hoạt động 3: GV thu bài làm của HS

[64]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 34: ÔN TẬPA. Mục tiêu:


- Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học.- Sử dụng các hàm để giản toán.


B. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Bài tập có sẵn trong máy chiếu lên cho HS quan sát.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C D E


1 THANH TỐN TIỀN NƯỚC


2 Tên Sốcũ mớiSố Tiêuthụ Thànhtiền


3 Bình 720 907 ? ?

[65]

4 Minh 147 200 ? ?


5 LỚN NHẤT ? ?


- Thực hiện tính tốn:+ Tiêu thụ = số mới – số cũ+ Thành tiền = tiêu thụ*800


+ Tính lớn nhất của tiêu thụ và thành tiền
- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài học.


- GV phát phiếu bài tập cho HS thực hành.Bài tập: Cho bảng tính sau:


- Thực hiện các yêu cầu sau:


1. Nhập các số liệu vào bảng tính trên.2. Dựa vào 2 hoặc 3 kí tự đứng trước dấu“-” và dựa vào bảng 2 để điền tên.


3. Số lượng: dựa vào 2 hoặc 3 kí tự đứngsau dấu “-”


4. Thành tiền = Số lượng*đơn giá


5. Tính tổng, lớn nhất, nhỏ nhất, trungbình.


Bài tập khác:


- GV chiếu lên màn hình một số bài tập đãnhập dữ liệu sẵn gọi một số HS lên nhậpcơng thức để tính tốn



Bài tập:


1. Nhập số liệu vào bảng tính2. B2=Tư nhân


B3= Liên doanhB4= Nhà nướcB5= Hợp tác xãB6= Liên doanhB7= Tư nhân3. C2=20C3=342C4=125C5=49C6=236C7=78


4. Thành tiền:E2=C2*D2


5. tổng, lớn nhất, nhỏ nhất, trung bìnhC8=SUM[C2:C7]


C9=MAX[C2:C7]C10=MIN[C2:C7]


C11=AVERAGE[C2:C7]


- Sao chép cơng thức sang các ơ cịn lại.Bài tập khác :


- HS sử dụng các hàm SUM, MAX,MIN, AVERAGE để tính tốn.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Học thuộc các hàm để vận dụng giải bài


tập. Tiết sau kiểm tra học kì I

[66]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 35 + 36: KIỂM TRA HỌC KÌ IA. Mục tiêu:


- Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học, cách chỉnh sửa, trang trí cho trang tính phù hợp, hài hịa.


- HS làm bài nghiêm túc.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Đề thi in sẵn để phát cho HS


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



Hoạt động 1: GV phát đề bài cho HS Hoạt động 2: Đề bài

[67]

Thực hiện các u cầu tính tốn sau:1. Nhập dữ liệu vào trang tính.


2. Điền dữ liệu vào cột tên hàng, ĐG Xuất, ĐG Nhập.3. Tính doanh thu


Doanh thu=ĐGXuất*SL xuất4. Tính lãi


Lãi=Doanh thu - [ĐG Nhập*SL Nhập]


5. Tính TỔNG, TRUNG BÌNH, LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT tại doanh thu.6. Kẻ khung, trình bày trang tính phù hợp, hài hịa.


Đáp án:


1. Nhập hết dữ liệu vào trang tính[2.5 điểm]


2. Điền dữ liệu vào cột tên hàng, ĐG Xuất, ĐG Nhập.3. Tính doanh thu: [điểm]


4. Tính lãi: [điểm]


5. Tính TỔNG, TRUNG BÌNH, LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT tại doanh thu.6. Kẻ khung, trình bày trang tính

[68]

---/---Ngày soạn:
Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬTiết 37: Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆUA. Mục tiêu:


- HS hiểu được nhu cầu sắp xếp, lọc dữ liệu.


- Biết được các bước cần thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệuB. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập mẫu lưu vào trong máy tínhC. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Em hãy viết công thức của 4 hàm đãhọc.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.



- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV giới thiệu cho HS biết nhu cầu sắp

[69]

xếp và lọc dữ liệu cần thiết như thế nào.- GV chiếu lên màn hình bảng điểmnhưng cột ĐTB không theo nguyên tắcnào cả. GV gọi HS nhìn vào bảng tínhtìm ra HS nào có ĐTB cao nhất, ĐTBthấp nhất.


- Gọi HS sắp xếp từ ĐTB cao nhất,xuống ĐTB thấp nhất và ĐTB từ thấpnhất lên cao nhất.


- Từ đó GV nói lên cơng dụng của việcsắp xếp dữ liệu.


- GV hướng dẫn cho HS sắp xếp ĐTBtheo thứ tự từ thấp đến cao và ĐTB từcao xuống thấp.


- GV chiếu lên màn hình bảng ĐTB lớp7A yêu cầu HS sắp xếp điểm tin họctheo thứ tự tăng dần.


- GV chiếu lên màn hình bảng thành tíchSea Games 22. u cầu HS nhập cơngthức tính tổng. Sau đó sắp xếp thứ hạngcác nước theo tổng số huy chương đạtđược.


- GV nhận xét hai bài làm của HS


- HS quan sát trả lời.


- HS không làm được.- HS quan sát ghi chép.


+ Sắp xếp dữ liệu là hốn đổi vị trí cáchàng để giá trị dữ liệu trong một cộthay nhiều cột được sắp xếp theo thứ tựtăng dần hoặc giảm dần.


+ Các bước thực hiện:


Nháy chuột chọn một ô trong cột emcần sắp xếp dữ liệu.


Nháy chuột vào trên thanh côngcụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần[hoặc nháy nút để sắp xếp theo thứtự giảm dần]


- HS thực hiện:


[nháy 1 ô/Nháy chuột vào ]- HS thực hiện


+ Tính tổng:F3=SUM[C3:E3]


Sao chép cơng thức tới các ơ cịn lại.+ Sắp xếp: Nháy chuột vào F3/ ChọnHoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- Thực hiện nhanh thao tác sắp xếp dữliệu tăng dần hay giảm dần. Nhấn mạnh2 thao tác này.


- BTVN:


+ Học bài, trả lời câu hỏi 1 SGK.+ Chuẩn bị tiếp nội dung 2, 3

[70]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 38: Bài 8: SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU [TT]A. Mục tiêu:


- HS hiểu được nhu cầu sắp xếp, lọc dữ liệu.



- Biết được các bước cần thực hiện sắp xếp, lọc dữ liệuB. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập mẫu lưu vào trong máy tínhC. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- GV chiếu lên màn hình trang tính


A B


1 Tên hàng Giá


2 Xi măng 100.000


3 Vải 65.000


4 Sắt 90.000


- Sắp xếp giá theo thứ tự tăng dần- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV chiếu lên màn hình hình 86, yêucầu HS trả lời 5 nước đạt số huy chươngvàng ít nhất.


- Khi nhìn vào như vậy các em có thấy


2. Lọc dữ liệu:

[71]

rõ ràng không, để thấy ngay kết quảkhơng?


- GV chiếu lên màn hình trang tính 5nước đạt ít huy chương vàng nhất.- GV hướng dẫn thao tác lọc đơn giảnVD: Lọc nước có số huy chương đồng là50


+ Chọn ơ bất kì trong vùng dữ liệu.
+ Data/Filter/Auto Filter


+ Nháy nút trên ô đồng.+ Chọn 50


- Tên nước xuất hiện cùng với tất cả dữliệu liên quan đến nước đó.


- GV chiếu lại bài tập đó yêu cầu HS lọcnước có huy chương vàng là 55, huychương bạc là 33, 97, …


- GV chiếu lên màn hình bài tập bảngđiểm lớp em. Gọi HS nhìn vào bài tập tảlời 3 HS có ĐTB cao nhất.


- GV giới thiệu thao tác lọc số HS cóĐTB cao theo ý muốn, nhìn vào là biếtngay kết quả.


+ Nháy chuột vào ơ bất kì trong vùng dữliệu


+ Data/Filter/Auto Filter/nháy nút taiô ĐTB/[Top 10 …]


+ Tại ô Show chọn Top/ Tại ô bên cạnhgõ 3/ OK.


Lưu ý: Muốn làm nhỏ nhất thì thay Top
thành Bottom.


- GV cho HS thảo luận theo nhóm, theobàn. Em hãy nêu cách lọc 5 bạn có ĐTBnhỏ nhất.


- HS quan sát.


- HS nghe giảng, quan sát, ghi bài.+ Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị cáchàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất địnhnào đó.


+ Cách lọc dữ liệu:


Nháy chuột chọn 1 ơ trong vùng códữ liệu cần lọc/ Nháy chuột vào Data/Filter/ Auto Filter.


Nháy nút tại cột gắn với điều kiện.- HS lên bảng thực hiện. Mỗi HS lênthực hiện 1 điều kiện.


3. Lọc các hàng có giá trị lớn nhất [haynhỏ nhất]


- HS nhìn vào trả lời 3 HS có điểmtrung bình cao nhất.


- HS quan sát, lên bảng thực hiện lại
thao tác giáo viên vừa thực hiện.


- HS thảo luận nhóm thực hiện nháychuột vào 1 ô bất kỳ trong vùng dữ liệu.- Data/ Filter/ Auto Filter/Nháy chuộtvào tại ô ĐTB/ Top10 …/ Tại ôShow chọn Bottom/ Gõ 5 hoặc nháyvào / OK


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV thực hiện nhanh thao tác lọc dữ


liệu.- BTVN:


+ Trả lời câu hỏi SGK.+ Chuẩn bị bài thực hành 8

[72]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 39: Bài thực hành 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI ?A. Mục tiêu:


- HS biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu


- HS biết được khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện được các bước để lọc dữ liệuB. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B


1 Tên ĐTB


2 Tùng 7.2


3 Trúc 5.0


4 Cúc 4.7


5 Mai 6.9


- Lọc ra HS nào có ĐTB là 6.9- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.


- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành- Yêu cầu HS làm bài tập 1.


- GV lưu ý cho HS thao tác lọc dữ liệu.


Bài tập 1 :


- HS mở bài bảng điểm lớp em nháychuột vào C3/ nháy chuột vào hoặc/ lần lượt thực hiện các thao táctương tự cho đến ô D3, E3, F3, G3.- Nháy chuột vào vị trí bất kì trongvùng dữ liệu.


- Nháy chuột vào Data/ Filter/ AutoFilter/ nháy chuột vào tại cột Tinhọc/ Nháy chuột vào 10/ OK

[73]

- GV phát phiếu học tập cho HS làm bài.



A B C D E


1 Tên LCB Ngày Lương Ứng


2 Mai 20.000 25 ? ?


3 Trúc 22.000 24 ? ?


4 Hải 18.000 26 ? ?


5 Ngọc 25.000 28 ? ?


6 Tổng ? ?


- Lương=LCB*Ngày- Ứng=2/3*Lương- Tổng lương, ứng = ?


- Lọc ra nhân viên có LCB là 22.000- Sắp xếp lương theo thứ tự tăng dần- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


+ Nháy chuột vào tại ĐTB/Top10…/ Top/ Gõ số 3/ OK


- 2 bạn có ĐTB thấp nhất.


+ Nháy chuột vào tại ĐTB/Top10…/ Bottom/ Gõ số 2/ OK



Bài tập:


- HS nhập dữ liệu vào trang tính.- Tính tốn:


+ Tính lương:D2=B2*C2+ Tính Ứng:E2=2/3*D2+ Tính tổng:C6=Sum[C2:C5]


- Sao chép cơng thức sang các ơ cịn lại.- Nháy chuột vào vùng dữ liệu/ Data/Filter/ Auto Filter. Nháy chuột vào ởLCB nháy chọn 22.000.


- Nháy chuột vào ở lương/ Nháychuột vào Top10/ Trong ô Show chọnTop/ chọn 1/ OK.


- Nháy chuột vào D2/ nháy chuột vàonút lệnh


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh thao tác sắp xếp.


- Yêu cầu HS về nhà làm 2 bài tập hômnay.



- Chuẩn bị bài tập 2, bài tập 3


[74]

Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 40: Bài thực hành 8: AI LÀ NGƯỜI HỌC GIỎI ? [TT]A. Mục tiêu:


- HS biết và thực hiện được các thao tác sắp xếp dữ liệu


- HS biết được khái niệm lọc dữ liệu và thực hiện được các bước để lọc dữ liệuB. Chuẩn bị:


- Phòng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C D


1 Tên hàng SL ĐG T.Tiền


2 Sữa 50 11.000 ?


3 Gạo 80 6.000 ?


4 Lớn nhất ? ? ?


- Tính T.Tiền=SL*ĐG


- Tính SL, ĐG, T.Tiền lớn nhất.- Sắp xếp T.Tiền theo thứ tự tăng dần.- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV yêu cầu HS làm bài tập 2, bài tập 3[HS nên đọc kỹ đề]


- Bài 2: Lập trang tính, sắp xếp và lọc
dữ liệu.


- Nội dung chủ yếu là sắp xếp và lọc.- GV quan sát lưu ý HS sắp xếp chokhoa học.


- Bổ sung hướng dẫn thêm cách lọc dữliệu.


Bài tập 2:


a. HS mở bảng tính cacnuocDNS.xlsb. Nháy chuột vào C6/ nháy chuột vào


hoặc


- Nháy chuột vào D6/ nháy chuột vào hoặc


- Nháy chuột vào E6/ nháy chuột vào hoặc


- Nháy chuột vào F6/ nháy chuột vào hoặc


c. Nháy chuột vào Data/ Filter/ AutoFilter.


- Nháy chuột tại ô diện tích/ nháychuột vào Top10…/ nháy chuột vàoTop trong Show gõ 5/ OK

[75]

- Bài tập 3: Tìm hiểu thêm về sắp xếp vàlọc dữ liệu.


+ Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài, làm bàiđúng trọng tâm của bài tập ngồi ra cóthể làm theo ý tưởng về cách lọc thêmmột số đối tượng khác.


+ Chèn thêm cột, hàng theo trí tưởngtượng và bổ sung dữ liệu cho phù hợp.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


dân số tương tự như lọc 5 diện tích lớnnhất.


Bài tập 3:


a. HS nháy chuột tại ơ ngồi danh sáchdữ liệu. Khơng thực hiện được thao táclọc hay sắp xếp vì khơng có dữ liệu.b. Nháy chuột vào hàng 11/ nháy chuộtphải/ Insert.


- Nháy chọn C3 thực hiện 1 số thao tácsắp xếp và lọc dữ liệu. Quan sát kếtquả, ghi kết quả ra giấy.



c. Nháy chuột vào cột D/ nháy chuộtphải chọn Insert.


- Thực hiện sắp xếp và lọc dữ liệu, quansát kết quả và ghi kết quả ra giấy.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- GV thao tác nhanh việc sắp xếp và lọcdữ liệu cho HS quan sát.


- BTVN: + Làm bài tập 2+ Chuẩn bị bài 9



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 41: Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒA. Mục tiêu:


- HS biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.- HS biết được một số dạng biểu đồ thường dùng.

[76]

- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.B. Chuẩn bị:



- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.- Phiếu học tập


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C D


1 T. Hàng ĐG SL T.Tiền


2 Mắm 8.000 9 ?


3 Xà phịng 14.300 5 ?


4 Tổng ? ?


+ T.Tiền=SL*ĐG


+ Tính tổng SL và T.Tiền- GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV chiếu hình 96 lên bảng, yêu cầuHS nhận xét sự gia tăng số HS giỏi diễnra qua từng năm học.


- GV chiếu lên màn hình tính hình tăng,giảm sản lượng nông nghiệp và côngnghiệp từ năm 2000-2010


- GV chiếu lên màn hình biểu đồ hình97, yêu cầu HS nhận xét.


- GV chiếu lên màn hình tính hình tăng,giảm sản lượng nông nghiệp và côngnghiệp.


- Từ 2 VD trên GV xây dựng định nghĩabiểu đồ.


Biểu đồ là gì?


- GV nhấn mạnh biểu đồ quan trọng nhưthế nào.


- GV chiếu một số biểu đồ thuộc 3 dạngbiểu đồ [cột, gấp khúc, tròn]. Gọi HSđứng đứng lên nêu tên các dạng biểu đồđó.


- GV nói thêm ngồi các dạng biểu đồcác em được quan sát cịn có các biểu đồkhác nữa nhưng trọng tâm các em cần


1. Minh họa số liệu bằng biểu đồ:- Do dữ liệu ít, đơn giản. HS nhìn vàobảng nhận xét.


- Dữ liệu nhiều HS quan sát lúng túngtrong việc trả lời.


- HS nhận xét dễ dàng.- HS quan sát, nhận xét.


- Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trựcquan, giúp em dễ so sánh số liệu hơn,nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảmcủa các số liệu.


2. Một số dạng biểu đồ :



- HS trả lời : Hình 1 : Trịn, Hình 2 :Cột, ...

[77]

nắm là các em chỉ học 3 dạng biểu đồ,còn các dạng khác các em về tự nghiêncứu thêm.


- GV phân tích tác dụng của từng dạngbiểu đồ.


- GV phát bài tập về các dạng biểu đồ.Yêu cầu HS điền tên biểu đồ, nhận xétnội dung thể hiện trong biểu đồ đó.- GV gọi các nhóm lên nộp phiếu bài tậpthu một số nhóm ngẫu nhiên, chấm lấyđiểm.


- HS lắng nghe.


- Điền vào phiếu bài tập, nhận xét nộidung mà biểu đồ thể hiện.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhắc lại khái niệm biểu đồ và các


dạng biểu đồ.- BTVN:


+ Trả lời câu hỏi SGK trang 88+ Chuẩn bị tiếp nội dung 3, 4



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 42: Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ [TT]A. Mục tiêu:


- HS biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.- HS biết được một số dạng biểu đồ thường dùng.


- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.- Phiếu học tập

[78]

2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B


1 Tên ĐTB


2 Thanh 5.7


3 Thịnh 6.8


4 Bình 6.5


- Sắp xếp tăng dần.


- Vẽ biểu đồ thể hiện ĐTB của HS.- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV chiếu lên hình 99 lên bảng.


- Thực hiện nhanh thao tác tạo biểu đồ.Yêu cầu HS quan sát biểu đồ được thểhiện qua số liệu của bảng.


- Thực hiện từ từ, hướng dẫn các bướccụ thể cho HS thực hiện.


- GV gọi HS lên bảng thực hiện thao tácvẽ biểu đồ.


- GV thực hiện nhanh thao tác chọndạng biểu đồ. Hướng dẫn HS thực hiện.- GV gọi HS lên thực hiện.


- GV chiếu lên trên màn hình một sốdạng biểu đồ, yêu cầu HS nhận xét.- GV thực hiện hướng dẫn HS cách xácđịnh miền dữ liệu.


- GV gọi HS lên thực hiện.


- GV chiếu lên màn hình trang tính, biểuđồ minh họa từ bảng tính, có thể trìnhbày các dạng biểu đồ khác nhau.


- GV hướng dẫn HS thao tác thêm cácthơng tin, giải thích biểu đồ. Chú thíchcho HS nội dung của các từ: Chart Title[tiêu đề biểu đồ, …] gọi HS thao tác.- GV lưu ý thêm các trang Axes,Gridlines, Logend.


- GV chiếu lên màn hình, hình 110 yêu


3. Tạo biểu đồ :


- HS quan sát, lắng nghe.


+ Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cầnvẽ biểu đồ.


+ Nháy nút lệnh Chart Wizard trênthanh công cụ.


+ Nháy Next liên tục cho đến khi xuấthiện nút Finish. Nháy Finish để hoànthành.


- HS thực hiện


a. Chọn dạng biểu đồ:- HS quan sát thực hiện.- Chọn nhóm biểu đồ.- Chọn dạng biểu đồ.- Next


b. Xác định miền dữ liệu:


- HS thực hiện thao tác xác định miền
dữ liệu.


- HS quan sát.


c. Các thơng tin giải thích biểu đồ:- HS quan sát, lên máy thực hiện thoatác chọn tiêu đề, chú giải trục ngang,chú giải trục đứng.

[79]

cầu HS quan sát.


- GV phân tích, hướng dẫn cách chọn vịtrí lưu biểu đồ.


- GV gọi HS lên thực hiện lưu biểu đồ.- Yêu cầu HS quan sát.


- GV thực hiện lại thao tác di chuyểnbiểu đồ.


- GV gọi HS lên thực hiện lại thao tácđó.


- GV gọi HS lên vẽ biểu đồ.


- GV yêu cầu HS quan sát, GV thực hiệnthay đổi dạng biểu đồ, gọi HS lên thựchiện.


- GV hướng dẫn cách xóa.


- GV hướng dẫn cách sao chép, gọi HSlên thao tác lại.


- HS quan sát lắng nghe, lên máy thựchiện thao tác lưu biểu đồ tại vị trí theoyêu cầu.


4. Chỉnh sửa biểu đồ:


a. Thay đổi vị trí của biểu đồ:


- HS quan sát, thực hiện theo yêu cầu[HS tự nghĩ ra cách di chuyển sao chohợp lý]


b. Thay đổi dạng biểu đồ:- HS thực hiện


- HS thao tác


+ Nháy chọn biểu đồ.


+ Tại thanh công cụ Chart nháy vàomũi tên để mở bảng chọn.


+ Chọn kiểu biểu đồ thích hợp.c. Xóa biểu đồ:


- HS quan sát. [nhấn phím Delete]
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản Word:- HS thực hiện, thảo luận nhóm, cử đạidiện lên thao tác.


- Mở văn bản Word.


+ Nháy chuột vào biểu đồ/ Copy


+ Mở văn bản Word và nháy chuột vàonút lệnh Paste.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Nhấn mạnh thao tác vẽ biểu đồ, cách


di chuyển, thay đổi.- BTVN:


+ Trả lời câu hỏi SGK.+ Chuẩn bị bài thực hành 9

[80]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 43: Bài thực hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌAA. Mục tiêu:


- HS biết nhập công thức và hàm vào ơ tính.



- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản.B. Chuẩn bị:


- Phòng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.- Phiếu học tập


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B


1 Tên MH Điểm


2 Toán 9.5


3 Văn 6


4 Anh 7


5 Tin 9


- Vẽ biểu đồ thể hiện điểm của các mônhọc

[81]

- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, bài tập 2SGK trang 89.


- Bài tập 1: Lập trang tính và tạo biểuđồ.


- GV yêu cầu HS đọc kỹ đề trước khilàm bài.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.- Bài tập 2: Tạo và thay đổi dạng biểuđồ


- GV yêu cầu HS đọc kỹ đề, tạo biểu đồtheo SGK và theo suy nghĩ của cácnhân.


- GV quan sát


* GV lưu ý cho HS nút sẽ thay đổithành biểu tượng khác nếu dạng biểu đồkhác hay được sử dụng hơn.


- HS quan sát, đọc nội dung yêu cầu,làm bài tập.


Bài tập 1:


- HS nhập dữ liệu


- Tạo biểu đồ [hình cột hoặc hình trịn]- Kẻ khung bảng tính.


- Tạo biểu đồ cột


[Nháy chuột vào vùng dữ liệu/ ChartWizard/ chọn biểu đồ cột/ Next/ Finish]Bài tập 2:


- HS tạo lại mới 1 biểu đồ trên cơ sở dữliệu.


- HS nháy chuột vào biểu đồ, đổi lạidạng biểu đồ thành biểu đồ đường gấpkhúc.


- HS thay đổi dạng biểu đồ vừa đổithành biểu đồ hình trịn.


- HS chú ý- Xóa cột nữ.


- Vẽ lại biểu đồ minh họa dữ liệu tổngcộng [biểu đồ hình trịn]


- Đổi biểu đồ hình tròn thành biểu đồđường gấp khúc.


- Lưu bảng tính với tênhocsinhgioikhoi7.xls


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh thao tác vẽ biểu đồ.


- BTVN:


+ Làm lại 2 bài tập.+ Chuẩn bị bài tập 3


+ Đặt ra những câu hỏi liên quan đến bàitập 1, 2

[82]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 44: Bài thực hành 9: TẠO BIỂU ĐỒ ĐỂ MINH HỌA [TT]
A. Mục tiêu:


- HS biết nhập cơng thức và hàm vào ơ tính.


- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ đơn giản.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.- Phiếu học tập


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C


1 BẢNG LƯƠNG


2 Tên Chức vụ Mức lương


3 Minh TP 370


4 Hà PP 310


5 Vân NV 330


6 Ngọc CN 450


- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện mứclương theo thứ tự tăng dần


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- Bài tập 3: Xử lý dữ liệu và tạo biểu đồ- GV yêu cầu HS làm bài tập này.


Bài tập 3:

[83]

- HS nên đọc kỹ nội dung của đề ra hoànthành bài tập cho tốt.



- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


- GV phát phiếu học tập cho HS yêu cầuHS làm bài vào phiếu [cho HS thảo luậnnhóm]


- Gọi 1 số nhóm lên nộp kết quả bài làm.- GV quan sát hướng dẫn.


- GV yêu cầu lúc vẽ hình phải lưu ý đếnsố liệu hiển thị, nhận dạng ra sự thay đổikhác nhau đó.


hình 80


C45=AVERAGE[C4:C44]D45= AVERAGE[D4:D44]E45= AVERAGE[E4:E44]F45= AVERAGE[F4:F44]


- Chọn hết ĐTB của các môn học/Chart Wizard/ Chọn biểu đồ thích hợp/Next/ Finish.


- Sao chép biểu đồ vừa làm vào văn bảnWord.


Bài tập 4:


- HS nhập dữ liệu vào trang tính.


- Thực hiện các thao tác tính toán theoyêu cầu.


- Vẽ biểu đồ minh họa cho số liệu cótrong bảng.


- Thay đổi hình dạng biểu đồ.


- Di chuyển biểu đồ, xóa biểu đồ, vẽ lại.- Lưu lại trang tính với tênchitieuthang1.xls


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhắc lại cách thay đổi hình dạng


biểu đồ.- BTVN:


+ Làm 2 bài tập.


+ Chuẩn bị trước bài thực hành 10.

[84]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 45: Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢPA. Mục tiêu:


- Thực hành, tổng hợp các kiến thức và kỹ năng đã học.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.- Phiếu học tập


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng dữ liệu sau:


A B


1 Tên Chiều cao


2 Nam 1.50


3 Vân 1.54


4 Lan 1.49



+ Sắp xếp tên theo thứ tự từ AZ.+ Vẽ biểu đồ đường gấp khúc thể hiệnchiều cao của các bạn trong tổ.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.


- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV yêu cầu HS làm bài tập 1 và bàitập 2 SGK.


- GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài, trìnhbày trang tính rõ ràng, kẻ khung tơ màutrang tính sao cho hài hòa, khoa học.- GV quan sát hướng dẫn cho HS cáchthực hiện, nhấn mạnh sử dụng hàm đểtính tổng.


Bài tập 1: Lập trang tính, định dạng, sửdụng cơng thức và trình bày trang in.- HS khởi động, nhập dữ liệu vào trangtính như hình 119.


- Nhập dữ liệu, điều chỉnh hàng, cộtnhư hình 120.


- Nhập, chỉnh sửa và sao chép dữ liệu,thực hiện tính tốn để tạo ra được trangtính như hình 121.


- Nháy chuột vào nút lệnh PrintPreview để xem trước khi in.

[85]

- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.- GV lưu ý, hướng dẫn HS cách sử dụnghàm.


các tính tốn sắp xếp và lọc dữ liệu.- Khởi động, nhập dữ liệu vào trangtính.


- Sử dụng hàm tính tổngG5=SUM[C5:F5]


C13=AVERAGE[C5:C12]


Sao chép cơng thức đến các ơ cịn lại.- HS chỉnh sửa, trình bày trang tính nhưhình 123


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV hướng dẫn lại cách chèn thêm cột


hàng.


- Điều chỉnh độ rộng hàng cột sao chophù hợp.


- Sử dụng các hàm để tính tốn [GVhướng dẫn hàm SUM cịn các hàm kháctương tự, …]


- BTVN:


+ Làm lại 2 bài tập+ Chuẩn bị bài tập 3



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:

[86]

Tiết 46: Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP [TT]A. Mục tiêu:


- Thực hành, tổng hợp các kiến thức và kỹ năng đã học.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.
- Phiếu học tập


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C D


1 Tên Th 1 Th 2 Tổng


2 Anh 750.000 800.000 ?


3 Tài 800.000 1.100.000 ?


4 Lâm 1.200.000 1.000.000 ?


5 Linh 900.000 1.000.000 ?


- Dùng hàm để tính tổng.


- Vẽ biểu đồ thể hiện lương Th 1.- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- Yêu cầu HS làm bài tập 2 phần d, e vàbài tập 3.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện,lưu ý lọc dữ liệu xong nên quay về trangcũ.


- u cầu HS thốt chương trình, lưu bài.


Bài tập 2:


- HS mở bài tập 2:


+ Sắp xếp tên xã/Nháy chuột vào B6/Nháy chuột vào .


+ Nháy chuột vào C6/ Nháy chuột vào.


+ Nháy chuột vào D6/ Nháy chuột vào
.


+ Nháy chuột vào G6/ Nháy chuột vào.


- Lọc dữ liệu:


+ Nháy chọn nông nghiệp/ Top10/trong show chọn Top/ 3/ OK


+ Nháy chọn công nghiệp/ Top10/ trongshow chọn Top/ 3/ OK


+ Nháy chọn thương mại/ Top10/ trongshow chọn Bottom/ 3/ OK


+ Nháy chọn thương mại/ Top10/ trongshow chọn Top/ 3/ OK

[87]

- GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài, thực hiệnthao tác tính toán, vẽ biểu đồ theo yêucầu.


- GV quan sát, hướng dẫn HS thực hiện


trang in


- Sao chép cột B và G sang vùng dữliệu/ Vào Chart Wizard vẽ biểu đồ.- Nháy chuột vào hàng 4, hàng 13/Copy/ nháy chuột sang vùng khác, nháyPaste/ nháy chuột vào Chart Wizard / Next/ Next/ Finish.


- Nháy chuột vào biểu đồ, kéo xuốngdưới vùng có dữ liệu.


- Hai biểu đồ được di chuyển xuốngdưới vùng dữ liệu trống.


- Lưu lại trang tính.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Nhấn mạnh thao tác di chuyển dữ liệu,


vẽ biểu đồ, di chuyển biểu đồ.- BTVN:


+ Làm 2 bài vừa học.


+ Sưu tầm thêm một số bài tập mới.



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 47: Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP [TT]A. Mục tiêu:


- Thực hành, tổng hợp các kiến thức và kỹ năng đã học.B. Chuẩn bị:


- Phòng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].

[88]

- Phiếu học tậpC. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho trang tính sau:


A B C D E


1 Tên Trực đêm Tiền ca Thưởng Tổng


2 Sáu 3 25.000 20.000


3 Minh 2 25.000 35.000


4 Tiến 4 25.000 15.000


5 Lý 6 25.000 25.000



6 Tú 7 25.000 30.000


+ Tổng=Trực đêm*Tiền ca + Thưởng


+ Vẽ biểu đồ minh họa tổng tiền mà các nhân viên nhận- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành


- GV phát phiếu bài tập cho HS thực hành, yêu cầu HSđọc kỹ đề, làm bài rõ ràng, khoa học.


+ Nhập dữ liệu vào trang tính.+ Thực hiện tính tổng.


A B C D E F


1 Tên Lương H.Số LCV PCKV Tổng


2 Hiền 500.000 2 300.000 200.000



3 Hải 450.000 1.5 250.000


4 Anh 400.000 2 100.000 200.000


5 Bắc 250.000 1.5 50.000 200.000


6 Bình 600.000 1 150.000


7 Lan 350.000 1 250.000


- Tổng=Lương*H.Số+LCV+PCKV


- Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tổng lương của các nhân viên.


Bài tập 2: Thực hiện các yêu cầu sau:


A B C D E F


1 BẢNG KÊ DỰ TOÁN XÂY NHÀ


2 MãVL TênVL Loại SL ĐG T.T


3 S6-M15 10.000


4 S8-M10 15.000


Bài tập 1:


- HS nhận phiếu, đọc kỹ đề thựchiện thao tác nhập dữ liệu vàotrang tính.


+ Thực hiện tính tốn dựa vàodữ liệu đề bài.


+ Tính tổng:


E2=B2*C2+D2+E2


Sao chép cơng thức đến các ơcịn lại.


- Bơi đen 2 cột [tên và tổng]/Nháy chuột vào Chart Wizard/ chọn biểu đồ tròn/ Chọnmẫu biểu đồ/ Nháy chuột vàoNext/ Next/ Finish.


- Chọn hết các ô/ nháy chuộtvào Format/ Cells/ Kẻ viềnxung quanh và viền chính giữa.Bài tập 2:


- Nhập dữ liệu vào trang tính.- Tên vật liệu:


B3: Sắt, B4: Sắt, B5: Cát, B6:Cát, B7: Gạch


- Loại: 6, 8, T, X, O


- Số lượng: 15, 10, 5, 5, 2000- Thành tiền :

[89]

5 CT-K5 10.000


6 CX-K5 15.000


7 GO-V2000 2.000


8 TỔNG


- Điền vào các cột: TênVL, Loại, SL, ĐG, T.T


+ TênVL dựa vào kí tự đầu tiên của MãVL: nếu là S:Sắt, C: Cát, G: Gạch.


+ Loại: dựa vào kí tự thứ 2 từ trái sang.+ T.T=SL*ĐG


+ Tổng T.T


+ Vẽ biểu đồ thể hiện ĐG của tên vật liệu.+ Kẻ khung, trang trí bảng tính.


Sao chép cơng thức xuống các ơcịn lại.


- Tổng :



F8=SUM[F3 :F7]


- Bôi đen 2 cột TênVL vàĐ.Giá/ Nháy chuột vào ChartWizard/ Next/ Next/ Finish.- Bôi đen vùng dữ liệu/ Format/Cells/ Kẻ viền xung quanh vàchính giữa.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Làm lại 2 bài tập.


- Chuẩn bị mỗi HS 2 bài tập [tự sưu tầm]- Một số câu hỏi để hỏi GV.



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 1: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ


Tiết 48: Bài thực hành 10: THỰC HÀNH TỔNG HỢP [TT]A. Mục tiêu:


- Thực hành, tổng hợp các kiến thức và kỹ năng đã học.B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số bài tập đã nhập sẵn dữ liệu.- Phiếu học tập


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học


sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C D E F


1 Mã số Tên Tên Số Đơn T.T

[90]

KH hàng lượng giá


2 M500S 500 9.000


3 H150X 150 10.500


4 T70G 70 8.500


5 Tổng



cộng


+ Điền Tên, T.Hàng, SL.


Tên: dựa vào kí tự đầu của Mã Số M: Maximax, H: HoàngTuấn, T: Thu Tuyền.


T.Hàng: dựa vào kí tự cuối của Mã Số. S: Sắt, X: Xi măng, G:Gỗ.


+ Thành tiền=SL*ĐG+ Tính tổng cộng


+ Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị của cột T.Tiền - GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS nhận xét


Hoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài học.


- GV yêu cầu HS làm 2 bài tập sau: GV phát phiếu học tập choHS thực hành.


- Bài tập 1:


Thành tiền=ĐG*SL [áp dụng cho quốc doanh và tập thể] Tính tổng thành tiền tại


Cộng thành tiền=thành tiền quốc doanh + thành tiền tập thểTỷ lệ=cộng thành tiền/Tổng thành tiền.


Trình bày trang tính.


Vẽ biểu đồ cột minh họa thành tiền của cơ quan quốc doanh vàbiểu đồ tròn minh họa thành tiền của đơn vị tập thể.


A B C D E F G H


1 BẢNG KÊ PHÂN PHỐI HÀNG


2


Tên ĐG Quốc doanh Tập thể


Công


T.Tiền TLệ


3 SL T.Tiền SL T.Tiền


4 Gạo 100 120 100


5 Muối 50 140 100


6 Đường 60 60 50


7 Tiêu 120 70 40


8 Sữa 600 20 20


9 TỔNG T.TIỀN ? ? ?


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


Bài tập 1:


- HS nhập dữ liệuvào trang tính.+ Tính T.TiềnD4=B4*C4+ Tính T.TiềnF4=B4*E4


+ Tính TổngT.Tiền


D9=SUM[D4:D8]F9=SUM[F4:F8]G9=SUM[G4:G8]+ Tính cơngT.Tiền


G4=D4+F4+ Tính TLệH4=G4/[D9+F9] Sao chép côngthức đến các ơ cịnlại


- Trình bày trangtính.


* Vẽ biểu đồ- Chọn D4:D8/Chart Wizard /chọn dạng biểu đồcột/ Next/ Next/Finish.

[91]

- Bài tập 2:


A B C D E F


1 BẢNG KÊ BÁN HÀNG TIVI THÁNG 10/2007


2 Mã hàng Tên


hàng Đơn giá


Giảmgiá


Sốlượng


Thànhtiền


3 JVC21H 185 4


4 TOS14M 245 8


5 PAN14H 175 12


6 SAN14H 230 6


- Tên hàng dựa vào 3 kí tự của mã hàng. [JVC: JVC, TOS:TOSHIBA, PAN: PANASONIC, SAN: SANYO.


- Đơn giá [USD]


- Giảm giá=đơn giá*95% [Nếu SL>10]- Thành tiền=SL*ĐG - giảm giá


- Vẽ biểu đồ đường gấp khúc thể hiện thành tiền.


Chart Wizard /chọn dạng biểu đồtròn/ Next/ Next/Finish.


Bài tập 2:


- Điền tên hàngvào cột B lần lượt:JVC, Toshiba,Panasonic, Sanyo.- Tính Giảm giá:D3=C3*0D4=C4*0D5=C5*95%D6=C6*0


- Tính thành tiền:F3=C3*E3-D3Sao chép cơngthức đến các ơ cịnlại


- Kẻ khung trangtính.


- Chọn F3:F6/Nháy chuột vàoChart Wizard /chọn dạng biểu đồđường gấp khúc /


Next/ Next/


Finish.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Lưu ý: nhắc lại thao tác sắp xếp và lọc dữ liệu.


- Vẽ biểu đồ và công thức hàm.- BTVN:



Sưu tầm 2 bài tập, học bài.

[92]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 49: BÀI TẬPA. Mục tiêu:


- Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học: sắp xếp, lọc dữ liệu, sử dụng hàm, vẽ biểu đồ và sử dụng thao tác trang trí, kẻ khung trang tính.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Microsoft Excel.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Một số câu hỏi và bài tập - Phiếu học tập


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Cho bảng tính sau:


A B C D


1 BÁO CÁO NHẬP XUẤT


2 MSHH TênMH SL T.Tiền


3 DR100 15


4 VI110 20


5 WA100 17


- Điền TênMH [DR: Dream, VI: Viva, Wa:Wave]


- T.Tiền=SL*40- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xét

[93]

1. Theo ngầm định dữ liệu số dược căn ở vị trí:a. Trái c. Giữa


b. Phải d. Tất cả ý trên.2. Nút lệnh thể hiện:


a. Sắp xếp tăng dần.b. Sắp xếp giảm dần.c. Tất cả đều đúng.d. Tất cả đều sai.


3. Kết quả của công thức: =SUM[5,7,8] +MAX[5,7,9] + AVERAGE[7,9]


a. 54 c. 37


b. 72 d. Kết quả khác


4. Để xóa biểu đồ em nháy chuột vào biểu đồ vànháy chuột vào nút:


a. Insert c. Copyb. Cut d. DeleteII. Phần tự luận:


- GV ra bài tập, yêu cầu HS chia thành 4 nhóm thảoluận, làm ra giấy nộp cho GV. Sau đó GV chia lớpthành 4 nhóm thảo luận, làm ra giấy rồi nộp GV chođiểm. Sau đó GV gọi HS lên sửa bài tập vừa làm.- Bài tập: Cho trang tính sau:


A B C D E


1 BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 3/2008


2 MSHH hàngTên lượngSố T.Tiền Giảmgiá


3 V-20X1


4 B-17N1


5 D-12T3


6 B-27T2


7 HK-17N3


- Tên hàng dựa vào những kí từ đứng trước dấu “-”.V: Vàng, B: Bạc, D: Đồng, HK: Hợp kim


- Số lượng dựa vào 2 kí tự đứng sau dấu “-”- Thành tiền=số lượng*700


- Giảm giá=thành tiền*70% [nếu kí tự cuối củaMSHH là 3]


b. Phải


a. Sắp xếp tăng dần.


c. 37d. Delete


II. Phần tự luận:


- HS chia nhóm thảo luận,làm bài ra giấy nộp cho GV.- Điền tên hàng vào cột Blần lượt là: Vàng, Bạc,Đồng, Bạc, Hợp kim


- Điền số lượng vào cột Clần lượt: 20, 17, 12, 27, 17- Tính thành tiền:


D3=C3*700


Sao chép cơng thức đến cácơ cịn lại


- Tính giảm giá:E3=D3*70%E4=D4*0%E5=D5*70%E6=D6*0%E7=D7*0%


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Học bài, học kỹ các hàm đã học và cơng thức


tính tốn.


- Tiết sau các em làm bài kiểm tra 1 tiết.

[94]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 50: KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu:


- HS làm bài nghiêm túc, khơng quay cóp.- Kiểm tra đạt điểm trung bình trở lênB. Chuẩn bị:


- Đề kiểm tra in sẵn để phát cho HSC. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: GV phát đề cho HSHoạt động 2: Đề bài


I. Phần trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầutiên [VD: Câu 1: A]


Câu 1: Kết quả của phép tính:


=MIN[5,6,2] + MAX[7,9] + SUM[5,7,7] - AVERAGE[7,8]a. 22.5 c. 55.5


b. 34.5 d. 27.5


Câu 2: Để xem trước khi in ta nháy chuột vào nút lệnh:a. Print c. Print Previewb. Save d. Cut


Câu 3: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải nhập là:a. Ơ đầu tiên tham chiếu tới c. Dấu nháy [ ‘ ]


b. Dấu ngoặc đơn d. Dấu bằngCâu 4: Cho trang tính sau:


A B C D E F


1 25 50 70 35 75


F1=AVERAGE[A1:E1,C1] có kết quả là:a. 52 c. 54


b. 53 d. 55


Câu 5 : [. . .] là biểu thức viết trong ơ, bắt đầu là dấu “=”. Tốn hạng tham gia vàobiểu thức có thể là địa chỉ.


a. Cơng thức c. Hàm


b. Kí tự d. Tất cả đều đúng

[95]

a. , c. ,


b. , d. Tất cả đều sai.II. Phần tự luận : [7 điểm]


- Thực hiện các tính tốn sau :+ Thành tiền :


Nếu là mua=số lượng*đơn giá muaNếu là bán =số lượng* đơn giá bán+ Tính tổng số lượng và thành tiền.


+ Xác định TỔNG VÀ TRUNG BÌNH số lượng, thành tiền


ĐÁP ÁN :I. Phần trắc nghiệm : [3 điểm]


Câu 1 : a Câu 4 : cCâu 2 : c Câu 5 : aCâu 3: d Câu 6: bII. Phần tự luận: [7 điểm]


- Tính thành tiền:


E3=D3*C10; E4=D4*D11, E5=D5*D9- Tính TỔNG:


D6=SUM[D3:D5]E6=SUM[E3:E5]- Tính TRUNG BÌNH:D7=AVERAGE[D3:D5]E7=AVERAGE[E3:E5]


Hoạt động 3: GV thu bài làm của HS.- GV nhắc nhở HS về nhà chuẩn bị bài

[96]

---/---Ngày soạn:
Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 55: HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORERA. Mục tiêu:


- HS hiểu và biết công dụng, ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự sử dụng các biểu tượng để quan sát sự chuyển động của trái đất, các thông tin trên bản đồ.


- Thông qua các nút lệnh, bảng chọn HS nhận biết được chính xác về vị trí địa lý của các nước, hình dạng của các nước một cách chính xác.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Earth Explorer.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Đĩa phần mềm Earth Explorer.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


1. Khởi động trò chơi Clouds và thực


[97]

2. Khởi động trò chơi Wordtris và thựchành trong 2 phút.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV giới thiệu Earth Explorer là phầnmềm dùng để làm gì, có chức năng nhưthế nào?


- GV nhấn mạnh, phần mềm này giúpcác em học tốt hơn, bổ sung nhiều kiếnthức rất cần thiết cho môn địa lý.


- GV hướng dẫn HS cách khởi độngphần mềm bằng cách gọi 1 HS nêu cáchkhởi động Mario, 1 HS nêu cách khởiđộng Typing Test, sau đó GV hướngdẫn cách khởi động Explorer tương tự.- GV giới thiệu giao diện sơ qua cho HSvề giao diện của chương trình.


- GV giới thiệu HS quan sát 5 biểu
tượng trên thanh công cụ, giới thiệuchức năng của 5 biểu tượng, cho HSquan sát công dụng của 5 nút lệnh làkhác nhau.


- GV gọi 3 HS của mỗi nhóm lên thựchành thao tác trên 5 biểu tượng.


- GV giới thiệu công cụ phóng to, thunhỏ và dịch chuyển bản đồ.


- GV yêu cầu HS quan sát.- GV thao tác trên các nút lệnh.- GV cho HS thảo luận nhóm.


- GV gọi 3 HS đại diện của 3 nhóm cịnlại lên thực hành.


1. Giới thiệu phần mềm:


- Earth Explorer là phần mềm chuyêndùng để xem và tra cứu bản đồ thế giới.- Là sản phẩm của công ty MotherPlanet.


- Phần mềm sẽ giúp các em học tôt mônđịa lý.


2. Khởi động phần mềm:



- HS nêu cách khởi động Mario vàTyping Test.


- Khởi động Earth Explorer nháy đúpchuột vào biểu tượng Earth Explorertrên màn hình nền.


3. Quan sát bản đồ bằng cách cho Tráiđất tự quay:


- Quan sát giao diện.


- Right: Xoay trái đất từ phải sang trái- Left: Xoay trái đất từ trái sang phải- Up: Xoay trái đất từ trên xuống dưới.- Down: Xoay trái đất từ dưới lên trên - Dừng xoay


4. Phóng to, thu nhỏ và dịch chuyển bảnđồ:


- Phóng to bản đồ- Thu nhỏ bản đồ


- Dịch chuyển bản đồ bằng cách kéothả chuột.


- Dịch chuyển vị trí đã chọn trên bảnđồ nằm tại tâm của cửa sổ màn hình.- Tìm vị trí của quốc gia.


* Các nhóm thảo luận sau đó lên máythực hành.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV lưu ý cho HS các nút lệnh.


- BTVN:+ Học bài.


+ Chú ý các nút lệnh để tiết sau thựchành.

[98]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 56: HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER [TT]A. Mục tiêu:


- HS hiểu và biết cơng dụng, ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự sử dụng các biểu tượng để quan sát sự chuyển động của trái đất, các thông tin trên bản đồ.


- Thông qua các nút lệnh, bảng chọn HS nhận biết được chính xác về vị trí địa lý của các nước, hình dạng của các nước một cách chính xác.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Earth Explorer.
- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Đĩa phần mềm Earth Explorer.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


1. Em hãy khởi động phần mềm EarthExplorer, xoay trái đất từ trái sang phải,từ dưới lên, dừng xoay.


2. Thu nhỏ biểu đồ [bản đồ]. Tìm nướcNhật.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài

[99]

- GV nêu rõ yêu cầu về nội dung thựchành.


+ Khởi động phần mềm Earth Explorer.+ Quan sát trên màn hình ghi vào phiếuhọc tập các thanh công cụ mà HS quansát được.


+ Nháy chuột vào nhóm 5 biểu tượng đểquan sát trái đất quay theo các hướngkhác nhau.


+ Quan sát và xem kỹ hơn các vị tríkhác nhau trên bản đồ bằng cách phóngto, thu nhỏ và dịch chuyển bản đồ.- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.- GV phát phiếu học tập cho HS thựchành thêm các thao tác.


- HS lắng nghe, thực hiện


-+ Nháy đúp chuột vào biểu tượng củaphần mềm.


+ Học sinh quan sát các thanh công cụghi vào phiếu học tập.


Thanh công cụThanh trạng thái


+ Quan sát trái đất quay theo các hướng
khác nhau bằng cách nháy chuột vàocác nút lệnh trên thanh công cụ.


+ Nháy chuột vào nút lệnh để phóngto bản đồ và nháy chuột vào nút lệnhđể thu nhỏ bản đồ, quan sát bản đồ theokích thước phóng to, thu nhỏ.


+ Nháy chuột vào nút lệnh dịch chuyểnbản đồ đến các vị trí phù hợp.


+ Ngồi các thao tác trên HS thực hiệnthêm 1 số thao tác khác.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh cơng dụng của nhóm 5


biểu tượng, nút phóng to, thu nhỏ, …- BTVN:


+ Thực hành lại các thao tác.

[100]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 57: HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER [TT]A. Mục tiêu:



- HS hiểu và biết công dụng, ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự sử dụng các biểu tượng để quan sát sự chuyển động của trái đất, các thông tin trên bản đồ.


- Thông qua các nút lệnh, bảng chọn HS nhận biết được chính xác về vị trí địa lý của các nước, hình dạng của các nước một cách chính xác.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Earth Explorer.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Đĩa phần mềm Earth Explorer.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Khởi động phần mềm, xoay trái đất từtrên xuống dưới, thu nhỏ bản đồ, tìmnước Italy.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV dẫn dắt, đặt câu hỏi: dựa vào bảnđồ địa hình em có thể quan sát đượcnhững gì?


- GV hướng dẫn HS thực hiện các lệnhtrong bảng chọn có liên quan đến bảnđồ.


- GV thao tác cho HS quan sát


- GV gọi HS lên bảng thực hiện lần lượt


5. Xem thông tin trên bản đồ.a. Thông tin chi tiết bản đồ:


- Tên quốc gia, thành phố và các đảo.- Nháy chuột vào bảng chọn Maps.+ Political Boundaries [Ctrl+1] hiệnđường biên giới giữa các nước.


+ Coastlines [Ctrl+2]: hiện các đườngbờ biển.

[101]

các lệnh.


- GV gọi thêm 1 số HS khác lên thựchiện lần lượt các lệnh theo GV yêu cầu.


- GV cho 1 đoạn thẳng, 1 cây bút yêucầu HS đo.


- GV đưa ra một tấm bản đồ, yêu cầuHS đo từ Hà Nội đến TP HCM.


- GV hướng dẫn cách tính khoảng cáchgiữa hai vị trí trên bản đồ.


- GV gọi HS lên đo 1 số khoảng cáchcủa 1 số quốc gia.


- GV phát phiếu học tập cho các nhóm,yêu cầu HS thảo luận.


+ Lat/ Lon Grids[Ctrl+4]: hiện cácđường kinh tuyến, vĩ tuyến.


+ Countries: hiện tên quốc gia.+ Cities: hiện tên thành phố.+ Island: hiện tên các đảo.


b. Tính khoảng cách giữa 2 vị trí trênbản đồ:


- HS thực hiện.


- Không thực hiện được.


- HS quan sát, ghi chép các thao tác.


6. Thực hành xem bản đồ:


- Thực hành các bài tập trong phiếu họctập.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Nhấn mạnh một số lệnh để xem thông


tin trên bản đồ.- BTVN:+ Học bài.


+ Thao tác các lệnh của bài học.

[102]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 58: HỌC ĐỊA LÝ THẾ GIỚI VỚI EARTH EXPLORER [TT]A. Mục tiêu:


- HS hiểu và biết công dụng, ý nghĩa của phần mềm và có thể tự khởi động, tự sử dụng các biểu tượng để quan sát sự chuyển động của trái đất, các thông tin trên bản đồ.



- Thông qua các nút lệnh, bảng chọn HS nhận biết được chính xác về vị trí địa lý của các nước, hình dạng của các nước một cách chính xác.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Earth Explorer.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Đĩa phần mềm Earth Explorer.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


1. Khởi động phần mềm, chọn lệnh đểhiện tên các quốc gia, các đường kinhtuyến, vĩ tuyến.


2. Đo khoảng cách từ Bắc Kinh vàTokyo.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành.


- GV yêu cầu HS làm bài thực hànhtrang 107 và 108


- Quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HSthực hành.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


- HS lắng nghe, thực hiện.


- Hiện bản đồ các nước Châu Á, hiệntên các nước Châu Á [nháy chuột vàoMaps/ Chọn Countries]


+ Hiện tên các thành phố, nháy chuộtvào Maps/ Chọn Cities.


+ Thực hiện thao tác tính khoảng cáchbằng cách: [nháy chuột vào nút lệnh dichuyển chuột đến Hanoi và kéo thảchuột đến Bac Kinh


+ Tương tự như trên HS đo được cáckhoảng cách giữa Bắc Kinh và Tokyo,Gia-cac-ta [Indonexia] và Sơ-un [HànQuốc]


- Làm bài nộp cho GV

[103]

Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh lại cách đo khoảng


cách.- BTVN:+ Làm bài tập.


+ Chuẩn bị bài “học toán với Toolkitmath”



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP

[104]

A. Mục tiêu:


- HS nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng đã ddwwocj học trong phần mềm TIM


- HS có thể thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả hai cách từ hộp thoại và từ dịng lệnh.


- HS hiểu và áp dụng được các tính năng của phần mềm trong việc học tập và giải tốn trong chương trình học trên lớp của mình.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Toolkith Math.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Đĩa phần mềm Toolkith Math.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Em hãy xác định vị trí của nước ViệtNam trên bản đồ.


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV giới thiệu chung về phần mềm.


- GV hướng dẫn HS cách khởi độngphần mềm, cách vào chương trình làmviệc.


- GV chiếu lên màn hình làm việc củaphần mềm, di chuyển chuột vào các khuvực chính của màn hình, giới thiệu choHS quan sát.


- GV cho một số phép tính đơn giản.- GV giới thiệu lệnh Simplify


VD: thực hiện các tính tốn sau:1. 0.7+3.4+2.4


1. Giới thiệu phần mềm:


- Toolkith Math là phần mềm học toánđơn giản nhưng rất hữu ích cho HS có ýnghĩa rất lớn trogn học tập. Tên ddaaydđủ của phần mềm là Toolkit forInteractive Mathematics [TIM].


2. Khởi động phần mềm:


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng TIMtrên màn hình.


- Nháy chuột vào ơ giữa để bắt đầu làmviệc.


3. Màn hình làm việc của phần mềm:- Thanh bảng chọn.


- Cửa sổ dòng lệnh.- Cửa sổ làm việc chính.- Cửa sổ vẽ đồ thị hàm số4. Các lệnh tính tốn đơn giản:a. Tính tốn các biểu thức đơn giản:- Cú pháp:


Simplify


- Cơng dụng: dùng để tính giá trị củabiểu thức

[105]

2. 3/4 + 4/5 + 7.8 -2/7GV làm mẫu VD1


1. C1: tại cửa sổ dòng lệnh gõ:Simplify [0.7+3.4+2.4]



Kết quả:


C2: Nháy chuột vào Algebra/ Simplify/tại dòng Expression to Simplify gõ 0.7 +3.4 + 2.4/ OK


- Kết quả xuất hiện tại màn hình làmviệc chính.


* u cầu HS làm VD theo 2 cách.- GV nêu công thức, tác dụng của côngthức.


- GV làm mẫu 1 đồ thị y = 2x - 2


+ C1: Tại cửa sổ dòng lệnh gõ: plots y =2x - 2. Nhấn Enter, xuất hiện đồ thị.+ C2: Nháy chuột vào Plots/ 2D/ GraphFunction tại Variable Name gõ X/ nhậpphạm vi trục X/ nhập biểu thức chứa Xcần vẽ.


- GV yêu cầu vẽ đồ thị y = 2x + 9y = 7x/5 + 2


nhau.


Simplify [3/4 + 4/5 + 7.8 - 2/7]


- Nháy chuột vào Algebra/ Simplify tại
dòng Expression to simplify gõ 3/4 +4/5 + 7.8 - 2/7


- HS tự lấy thêm một số VD khác lêthực hiện


b. Vẽ đồ thị đơn giản:- Cú pháp:


Plot y =


- Công dụng: dùng để vẽ đồ thị.


- Hs làm VD [thảo luận lên máy thựchiện]


- Vẽ đồ thị y = 2x + 9


Tại cửa sổ dòng lệnh gõ plot y = 2x + 9- Vẽ đồ thị 7x/5 + 2


Tại cửa sổ dòng lệnh gõ plot y = 7*x/5+ 2


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Học thuộc 2 lệnh.


- Sưu tầm 1 số bài tập về tính tốn và vẽđồ thị.



---/---Ngày soạn:


Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 60: HỌC TOÁN VỚI TOOLKITH MATH [TT]A. Mục tiêu:


- HS nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng đã ddwwocj học trong phần mềm TIM


- HS có thể thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả hai cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh.


- HS hiểu và áp dụng được các tính năng của phần mềm trong việc học tập và giải tốn trong chương trình học trên lớp của mình.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Toolkith Math.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Đĩa phần mềm Toolkith Math.C. Tiến trình dạy học:

[106]

2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


1. Tính giá trị của biểu thức sau:3.4 + 2.5 + 7/5 + 3 + 3/4


2. Vẽ đồ thị sau:y = [3/5]x + 4


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành, yêu cầuHS sử dụng hai lệnh Symblify và Plot.- GV phát phiếu học tập, yêu cầu HSđọc kỹ nội dung, sử dụng 2 lệnh sao chophù hợp.


1. Tính giá trị của biểu thức sau:a. 2.7 + 3.5 + 4.8 - 2.75 + 4/7 + 8/9b. 5.4 + 3/2 - 4/5 - 7/9 - 8/11 - 2.6c. 3/5 + 4/5 + 7/8 + 3/7 - 5/8 - 6/7


2. Vẽ các đồ thị sau:a. y = 3x + 5


b. y = [-4/7]x + 6c. y = [3/8]x - 5


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.- GV yêu cầu HS lấy bài tập đã chuẩn bịở nhà lên thực hành.


- GV hướng dẫn thêm cho HS cách vàothanh bảng chọn


- HS lắng nghe


- HS nhận phiếu học tập, làm bài1. Tại dòng lệnh nhập


a. simplify 2.7 + 3.5 + 4.8 - 2.75 + 4/7+ 8/9


b. simplify 5.4 + 3/2 4/5 7/9 8/11 -2.6


c. simplify 3/5 + 4/5 + 7/8 + 3/7 5/8 -6/7


2. HS gõ lệnh:



a. Plot y = 3*x + 5 nháy Enterb. plot y = [-4/7]*x + 6


c. plot y = y = [3/8]*x - 5- HS thực hành bài tập của mình


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Thực hiện lại 2 bài tập tương ứng với 2


lệnh.- BTVN:


+ Yêu cầu HS về nhà coi trước nội dung5+6+7

[107]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 61: HỌC TOÁN VỚI TOOLKITH MATH [TT]A. Mục tiêu:


- HS nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng đã ddwwocj học trong phần mềm TIM


- HS có thể thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả hai cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh.


- HS hiểu và áp dụng được các tính năng của phần mềm trong việc học tập và giải tốn trong
chương trình học trên lớp của mình.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Toolkith Math.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Đĩa phần mềm Toolkith Math.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:

[108]

7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ- Vẽ đồ thị của các hàm số sau:


a. y = 5x-5b. y = 7x+3/4


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.



- GV cho VD: Tính giá trị của biểu thức- GV làm mẫu trên màn hình cho HSquan sát.


Simplify [3/2 + 4/5]/[2/3 - 1/5] + 17/20- GV cho VD, u cầu HS thực hiệnTính tốn các biểu thức sau:


a.b.


- GV cho VD làm mẫu cho HS quan sát.VD: rút gọn đa thức sau


a. 2x2y.9x3y2


b. [3x2 + x - 1]+[4x2 - 4x + 5]


- GV cho thêm 1 số VD gọi HS lên thaotác.


- GV cho VD làm mẫu cho HS quan sátVD: 3x+1=0


- GV cho 1 số VD, yêu cầu HS thựchiện.


- GV cho VD, định nghĩa đa thức choHS quan sát.



VD: đặt tên đa thức 5x+5Make p[x] 5*x-5


- GV cho một số VD, yêu cầu HS thựchiện.


- GV thao tác nhập lệnh vào cửa sổ dònglệnh, cố ý ghi sai tên lệnh, sửa lệnh bằngthao tác nháy chuột ... yêu cầu HS quansát.


- GV hướng dẫn, gọi HS lên thực hiệnyêu cầu HS vẽ đồ thị y = 7x2 - 9x - 2


Màu đường nét vẽ là màu hồng và có độdày là 4


5. Các lệnh tính tốn nâng caoa. Biểu thức đại số:


- Cú pháp:


Simplify [biểu thức]- HS thực hiện


a] simplify 5/8 + 7/8 + 9/5


b] simplify [15/18+35/46]/[7/9+65/72-4] – 5/7+7.6+9/15



b. Tính toán với đa thức:- Cú pháp:


Expand [đơn thức hoặc đa thức]a] expand [2*x^2*y*9*x^3*y^2]b] expand [3*x^2+x-1]+[4*x^2-4*x+5]- HS thao tác.


c. Giải phương trình đại số:- Cú pháp:


Solve[phương trình] [tên biến]VD: solve 3*x+1=0 x


d. Định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số- Cú pháp:


Make [tên hàm]/[đa thức]VD: make Q[x] = 7x – 4- HS thực hiện


6. Các chức năng khác:


a. Làm việc trên cửa sổ dòng lệnh:- HS quan sát lên thao tác một số lệnhtrên cửa sổ dòng lệnh.


b. Lệnh xóa thơng tin trên cửa sổ vẽ đồthị:



- Clear


c. Các lệnh đặt nét vẽ và màu sắc trêncửa sổ vẽ đồ thị.


- Đặt nét vẽ: Penwith[số]- Đặt màu: pencolor[màu]Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV thao tác nhanh một số nút lệnh vừa


được học.- BTVN:

[109]

---/---Ngày soạn:


Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 62: HỌC TOÁN VỚI TOOLKITH MATH [TT]A. Mục tiêu:


- HS nhận biết và phân biệt được các màn hình chính và các chức năng đã ddwwocj học trong phần mềm TIM


- HS có thể thực hiện và thao tác được các lệnh chính đã học bằng cả hai cách từ hộp thoại và từ dòng lệnh.


- HS hiểu và áp dụng được các tính năng của phần mềm trong việc học tập và giải tốn trong
chương trình học trên lớp của mình.


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Toolkith Math.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].


- Đĩa phần mềm Toolkith Math.C. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


1. Giải phương trình5x2 + 4x = 0


2. Định nghĩa đa thức sau đó tính giá trịcủa đa thức.


G[x] = 9x2 + [7/5]x + 4x/3 + 5.7


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành.


- GV yêu cầu HS thực hành bài tập 7SGK trang upload.123doc.net.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.- Yêu cầu HS thực hành xong tự lấy bàitập chuẩn bị ở nhà lên thao tác.


- GV nhấn mạnh cách định nghĩa đathức và đồ thị hàm số cho HS khỏi nhầm


- HS làm bài tậpa. simplify 0.24.[-15]/4


simplify 5/9 : [1/11 – 5/22] + 5/9 : [1/15– 2/3]


b. plot y = 4*x + 1plot y = 3/xplot y = 3 – 5*xplot y = 3*x


c. make P[x] x^2*y – 2*x*y^2 + 5*x*y
+ 3


make Q[x] 3*x*y^2 + 5*x^2*y – 7*x*y+ 2

[110]

giữa make và graph - HS thực hành bài tạp của mình.Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà


- Yêu cầu HS về nhà coi lại các lệnh đãhọc, chuẩn bị bài “Học vẽ hình hình họcđộng với Geogebra”



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 63: HỌC VẼ HÌNH HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRAA. Mục tiêu:


- HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.- HS hiểu và thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.


- Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình mơn Tốn


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Geogebra.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Đĩa phần mềm Geogebra.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Tính tổng của hai đa thức Z[x] + H[x]biết:


H[x] = 7x3y + 2x


Z[x] = 8x3y2 + 9x2y + 1


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.

[111]

GV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bàihọc.


- GV giới thiệu cho HS biết Geogebra làphần mềm như thế nào, nó được sử dụngđể làm gì?


- GV yêu cầu HS lên thực hiện.


- Khởi động xong sẽ xuất hiện giao diệncủa màn hình làm việc, GV giới thiệucho HS quan sát.


- GV hướng dẫn cách sử dụng thanhcông cụ, sử dụng cơng cụ chọn để dichuyển hình.


- GV mở tệp và lưu tệp. Hướng dẫn HScách thực hiện.


- GV gọi HS lên thực hành.


- GV lưu ý cho HS phần mở rộng là.ggb


- GV hướng dẫn cách thoát, thực hiệncho HS quan sát.


- GV đưa ra VD là vẽ ABC, GV làmmẫu cho HS quan sát.


- Gọi HS lên vẽ ABD, CBD


1. Giới thiệu phần mềm:



- Geogebra là phần mềm cho phép vẽvà thiết kế các hình dùng để học tậptrong chương trình mơn tốn.


2. Làm quen với Geogebra:a. Khởi động:


- Nháy đúp chuột tại biểu tượngGeogebra trên màn hình nền.


b. Giới thiệu màn hình:- Thanh bảng chọn- Thanh công cụ


- Khu vực thể hiện các hình vẽc. Các cơng cụ vẽ và điều khiển hình:- Nháy chuột vào nút nhỏ hình tam giácphía dưới các biểu tượng để có thể sửdụng thêm các cơng cụ khác nữa.d. Mở và ghi tệp vẽ hình:


- Mở: nháy chuột vào Open trong bảngchọn File hoặc sử dụng tổ hợp phímCtrl+O


- Ghi: nháy chuột vào Save trong bảngchọn File hoặc sử dụng tổ hợp phímCtrl+s, gõ tên tệp tại File name và nháychuột vào nút Save.



e. Thoát khỏi phần mềm:


- Nháy chuột vào File/chọn Close3. Vẽ hình đầu tiên: ABC


- Nháy chọn , nháy chuột tại vị trí bấtkì, xuất hiện điểm A, di chuyển chuộtđến vị trí 2, nháy chuột ta được đoạnAB/ Nháy chuột tại B di chuyển đến vịtrí mới nháy chuột ta được đoạn BC/Nháy chuột tại vị trí C chuyển đến A tađược ABC


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Yêu cầu HS về nhà học bài, coi lại


cách vẽ ABC


---/---Ngày soạn:


Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP

[112]

A. Mục tiêu:


- HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.- HS hiểu và thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.


- Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình mơn Tốn


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Geogebra.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Đĩa phần mềm Geogebra.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Em hãy vẽ ABC và lưu bài với têntamgiac.ggb


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài



học.


- GV nêu rõ nội dung thực hành, phântích trọng tâm.


Bài 1: Vẽ các đoạn thẳng AB, AC, NM,KH, IJ


Bài 2: Vẽ các tam giác sau: ABC,ABD, MNP.


Bài 3: Vẽ các tứ giác sau: MNPQ,


ABCD, HKIJ


- Lưu lại bài với các tên sau:+ Bài 1: doanthang.ggb+ Bài 2: tamgiac.ggb+ Bài 3: tugiac.ggb


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.- GV yêu cầu sử dụng nút lệnh dichuyển hình đến các vị trí phù hợp


- HS lần lượt thao tác


Bài 1: Nháy chuột chọn công cụ đoạnthẳng lần lượt vẽ các đoạn thẳng AB,AC, NM, KH, Ị. Lưu bài với têndoanthang.ggb


- Di chuyển các đoạn thẳng cho phùhợp.


Bài 2: Nháy chuột chọn công cụ đoạnthẳng lần lượt vẽ đoan thẳng AB sửdụng tiếp điểm B vẽ đoạn thẳng BC, sửdụng tiếp điểm C vẽ đoạn thẳng CA.ABC được tạo ra. Các tam giác khácthực hiện tương tự. Lưu bài với têntamgiac.ggb


- Di chuyển tam giác đến các vị trí phùhợp.


Bài 3: Vẽ đoạn thẳng MN, nháy chuộttại N vẽ đoạn NP, nháy chuột tại P vẽđoạn PQ, nháy chuột tại Q vẽ đoạn QM.Lưu bài với tên tugiac.ggb


- Di chuyển tứ giác đến các vị trí phùhợp

[113]

- GV thao tác nhanh cho HS quan sátcách vẽ tứ giác.


- BTVN:+ Học bài.+ Chuẩn bị 4, 5



---/---Ngày soạn:


Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 65: HỌC VẼ HÌNH HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA [TT]A. Mục tiêu:


- HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.- HS hiểu và thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.


- Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình mơn Tốn


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Geogebra.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Đĩa phần mềm Geogebra.


C. Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Em hãy vẽ ABCD và lưu lại với tên


tamgiac.ggb


- GV gọi HS nhận xét.- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV hướng dẫn cách sử dụng các cơngcụ.


- Ứng với mỗi nút lệnh có liên quan GVlàm mẫu cho HS quan sát.


- GV yêu cầu vẽ đoạn thẳng AB và lấytrung điểm của AB, vẽ góc ABC dùngcơng cụ vẽ đường phân giác góc ABC.


4. Quan hệ giữa các đối tượng hình học:- Một số quan hệ và cách thiết lập trongphần mềm [SGK]



- HS lần lượt thực hiện.5. Một số lệnh hay dùng:

[114]

- GV vẽ đoạn thẳng AB, di chuyển điểmB cho HS quan sát, hướng dẫn HS thựchiện.


- Trong khi các em vẽ có những hìnhkhơng cần hiện lên, nó chỉ đóng vai trịtrung gian giúp các em vẽ hình chínhxác hơn nên em cần phải làm ẩn nó đi GV hướng dẫn HS cách ẩn một số đốitượng hình học.


- GV hướng dẫn cách làm ẩn/hiện nhãn.- GV hướng dẫn cách xóa, yêu cầu HSlên vẽ đoạn thẳng AB và xóa đoạn ABvừa vẽ.


- GV nhấn mạnh: đối tượng tác độngphải là AB.


- GV hướng dẫn, gọi HS thực hiện.- GV hướng dẫn.


- GV hướng dẫn.


- Dùng công cụ chọn , nháy chuột tạinhãn và kéo chuột xung quanh đốitượng đến vị trí mới.


b. Làm ẩn một đối tượng hình học:- HS quan sát.


- Nháy chuột phải lên đối tượng, bảngchọn xuất hiện, nháy chuột vào Showobject.


c. Làm ẩn, hiện nhãn của đối tượng:- Nháy chuột phải lên đối tượng, nháychuột vào vị trí Show Label


d. Xóa một đối tượng:


- C1: Chọn đối tượng, nhấn phímDelete.


- C2: Nháy chuột phải lên đối tượng,xuất hiện bảng chọn nháy chuột vào e. Thay đổi tên, nhãn của đối tượng:- Nháy chuột phải vào đối tượng/Rename/ Gõ tên/ Apply


g. Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trênmàn hình:


- Sử dụng nút lệnh Zoom


h. Di chuyển toàn bộ các đối tượng hìnhhọc trên màn hình


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Làm bài tập thực hành [mục 6]


---/---Ngày soạn:


Ngày giảng:


Phần 2: PHẦN MỀM HỌC TẬP


Tiết 66: HỌC VẼ HÌNH HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA [TT]A. Mục tiêu:


- HS bước đầu hiểu được các đối tượng hình học cơ bản của phần mềm và quan hệ giữa chúng.- HS hiểu và thao tác được một số lệnh đơn giản liên quan đến điểm, đoạn, đường thẳng và cách thiết lập quan hệ giữa chúng.


- Thông qua phần mềm HS biết và hiểu được các ứng dụng của phần mềm trong việc vẽ và minh họa các hình hình học được học trong chương trình mơn Tốn


B. Chuẩn bị:


- Phịng máy tính cài sẵn phần mềm Geogebra.- Máy chiếu và màn hình lớn [projector].- Đĩa phần mềm Geogebra.

[115]

1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:



TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Em hãy vẽ đoạn thẳng AB//CD- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


- HS trả lời.- HS trả lời.- HS nhận xétHoạt động 2: Nội dung bài họcGV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài


học.


- GV yêu cầu HS làm mục 6 thực hành.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.


- GV hướng dẫn HS tự vẽ một số hìnhkhác tùy vào khả năng nhưng phải đảmbảo vẽ được bài tập trong SGK.


- GV sửa câu 3 cho HS quan sát.- GV yêu cầu HS vẽ thêm hình.


- GV quan sát hướng dẫn HS thực hiện.



- HS đọc nội dung, làm bài tập thựchành.


a. Vẽ ABC trọng tâm G và 3 đườngtrung tuyến.


- Vẽ ABC dùng công cụ lấy trungđiểm 3 cạnh, nối các trung điểm vớiđỉnh tam giác, giao điểm của 3 đườngtrung tuyến ta chọn được 1 điểm G.b. Vẽ ABC có 3 đường cao và trựctâm H


- Vẽ ABC, dùng công cụ vẽ cácđường thẳng vng góc, giao điểm của3 đường cao ta chọn được trực tâm H.c. HS làm câu 3, 4


- HS vẽ hình


- Sử dụng các cơng cụ vẽ trung điểm,vẽ đường vng góc, sử dụng các nútlệnh thay đổi nhãn tên, sử dụng cáclệnh làm ẩn các đường khơng cần thiếtđể thể hiện hình cần vẽ.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- GV nhấn mạnh một số vấn đề trọng


tâm mà HS mắc phải.


- Nêu nội dung cho HS ôn tập chuẩn bịtiết sau kiểm tra.


- BTVN:


Học bài, ôn lại các hàm đã học ở Excel.

[116]

---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 67: KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾTA. Mục tiêu:


- HS làm bài nghiêm túc, khơng quay cóp.- Kiểm tra đạt điểm trung bình trở lênB. Chuẩn bị:


- Đề kiểm tra in sẵn để phát cho HSC. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: GV phát đề cho HSHoạt động 2: ĐỀ BÀICho bảng tính sau:



Thực hiện các tính tốn sau:1. Nhập dữ liệu vào trang tính.


2. Điền cột địa phương dựa vào mã NT=Nha Trang, VT=Vũng Tàu, ĐL=Đà Lạt3. Giá vé: Đà Lạt=60.000, Vũng Tàu=120.000, Nha Trang 70.000

[117]

5. Thu=giá vé+chi phí


6. Tính tổng, lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình.ĐÁP ÁN


1. Nhập dữ liệu


2. Điền lần lượt D3=Nha Trang, D4= Vũng Tàu, D5=Đà Lạt3. Điền giá vé E3=70.000, E4=60.000, E5=120.000


4. F3=E3*35. G3=E3+F36. E6=SUM[E3:E5]E7=MAX[E3:E5]E8=MIN[E3:E5]


E9=AVERAGE[E3:E5]


- Sao chép công thức đến các ô còn lại.


Hoạt động 3: GV thu bài làm HS, yêu cầu HS về nhà ôn lại các kiến thức đã họcchuẩn bị cho tiết sau ôn tập



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 68: ÔN TẬPA. Mục tiêu:


- HS củng cố lại các kiến thức đã học.


- Vận dụng được các dạng bài tập mẫu để áp dụng làm các bài tập tiếp theoB. Chuẩn bị:


- 1 máy tính cài sẵn phần mềm Excel và phần mềm học tậpC. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ


- Thực hiện tính tốn sau:


=SUM[9,4,8]+AVERAGE[9,7,12]-MAX[3,8]=MAX[5,4,17]+MIN[9,8,8.5]-AVERAGE[7,8]- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, cho điểm.


[118]

GV dẫn dắt vấn đề đi vào nội dung bài học.


- GV ra bài tập yêu cầu HS thảo luận, làm bài nộp lại,sau đó gọi HS lên thao tác trên máy sửa bài cho cácbạn quan sát.


A B C D E F G


1 BẢNG KÊ KHO HÀNG XUẤT


2 T.Hàng SL ĐG KV Giá Thuế T.Cộng


3 Bàn 40 25 SNG


4 Ghế 70 30 KV1


5 Tủ 50 34 CLN


6 LỚN NHẤT


7 NHỎ NHẤT


8 TRUNG BÌNH


9 TỔNG CỘNG


- Thực hiện các tính tốn sau:+ Giá=SL*ĐG


+ Thuế=Giá*2.5% nếu là SNG
Cịn lại Giá*6%


+ Tổng cộng=Giá+Thuế


- Tính LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT, TRUNG BÌNH,TỔNG CỘNG


- HS thảo luận nhóm, lên máythực hiện.


+ Tính trị giá:E3=B3*C3+ Tính thuế:F3=E3*2.5%F4=E4*6%F5=E5*6%+ Tính T.Cộng:G3=E3+F3+ Lớn nhất:C6=MAX[C3:C5]+ Nhỏ nhất:C7=MIN[C3 :C5]+ Trung bình :


C8=AVERAGE[C3 :C5]+ Tổng cộng :


C9=SUM[C3 :C5]


- Sao chép công thức xuống các ô
còn lại.


Hoạt động 3: Củng cố bài học và ra bài tập về nhà- Học bài, làm các bài tập đã học và bài tập SGK


chuẩn bị tiết sau thi học kì.



---/---Ngày soạn:Ngày giảng:


Tiết 69 + 70: KIỂM TRA HỌC KÌ IIA. Mục tiêu:

[119]

- Đề kiểm tra in sẵn để phát cho HSC. Tiến trình dạy học:


1. Ổn định tổ chức:2. Hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: GV phát đề cho HSHoạt động 2: Đề bài:- Cho trang tính sau:


-Thực hiện các yêu cầu sau:



1. Nhập dữ liệu vào trang tính.2. Tiêu thụ=số mới - số cũ


3. Trong ĐM=giá trị nhỏ nhất [Định mức và tiêu thụ]4. Vượt ĐM=Tiêu thụ - Trong ĐM


5. Tiền trả=Trong ĐM*500+Vượt ĐM*1200


6. Tính TỔNG CỘNG, TRUNG BÌNH, LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT7. Sắp xếp tiền trả theo thứ tự tăng dần.


8. Vẽ biểu đồ thể hiện khách hàng sử dụng điện vượt ĐM.


ĐÁP ÁN


1. Nhập dữ liệu vào trang tính.2. D3=C3-B3


3. E3=MIN[D3,F3]4. G3=D3-E3


5. H3=E3*500+G3*12006. D7=SUM[D3:D6] D8=AVERAGE[D3:D6] D9=MAX[D3:D6] D10=MIN[D3:D6]


- Sao chép công thức đến các ơ cịn lại trên trang tính.7. Sử dụng nút lệnh để sắp xếp tăng dần.



8. Chọn 2 khối B3:B6 và G3 :G6, sau đó sử dụng nút lệnh để vẽ biểu đồ.Hoạt động 3: GV thu bài làm của HS

Video liên quan

Chủ Đề