Cousin đọc là gì

Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là /ˈkʌz.ən/.Chị họ là một thuật ngữ chỉ quan hệ họ hàng và những người thân thích trong một gia tộc hoặc chung tổ tiên, cũng là con của cô, dì, cậu, chú, bác ruột của mình.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chị họ.

Folks /fouks/: Họ hàng thân thuộc.

Grandparent /ˈgrænpeərənt/: Ông bà.

Parent /peərənt/: Bố mẹ.

Uncle /ˈʌŋkl/: Chú, bác trai, cậu, dượng.

Aunt /ænt/: Bác gái, cô, dì, thím, mợ.

Brother /ˈbrʌðər/: Anh hay em trai ruột.

Sister /ˈsɪstər/: Chị hay em gái ruột.

Great-uncle /greit ˈʌŋkl/: Ông chú, ông bác [anh hoặc em của ông nội].

Great-aunt /greit ænt/: Bà thím, bà bác [chị hoặc em của ông nội].

Cousin /ˈkʌzən/: Anh, em họ [con của của bác, chú, cô].

First cousins once removed: Cháu trai hay gái [con của anh hay chị họ].

Một số mẫu câu tiếng Anh về chị họ.

My cousin is a good doctor.

Chị họ tôi là một bác sỹ giỏi.

Robin, this is yourcousinSansa.

Robin, đây làchị họSansa của con.

Three of mycousinsare dancing with the Bolshoi Theatre in Moscow.

3 ngườichị họcủa tôi trình diễn ở nhà hát Bolshoi ở Moskva.

Juno Temple as Lola Quincey, thevisiting15 year oldcousinof the Tallis siblings.

Juno Temple trong vai Lola Quincey, ngườichị họ15 tuổi của chị em Tallis.

Bài viết chị họ tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề