Công thức tính thể tích buồng cháy Công nghệ 11
Show 1.1. Một số khái nệm cơ bản.1.1.1, Điểm chết của Pit-tông:
1.1.2, Hành trình của Pit-tông (S).
1.1.3, Thể tích toàn phần (Vtp) (Cm3 hoặc Lít).
1.1.4, Thể tích buồng cháy (Vbc) (Cm3 hoặc Lít).
1.1.5, Thể tích công tác (Vct) (Cm3 hoặc Lít).
1.1.6, Tỉ số nén \(\varepsilon \)
\(\varepsilon = \frac{{{V_{tp}}}}{{{V_{bc}}}}\)
1.1.7, Chu trình làm việc của động cơ
1.1.8, Kì
1.2. Nguyên lí làm việc của động cơ 4 kì1.2.1, Nguyên lí làm việc của động cơ Điêzen 4 kìa) Kì 1: Kì nạp:
b) Kì 2: Kì nén:
c) Kì 3: Cháy dãn nở – Kì nổ:
d. Kì 4: (Thải)
1.2.2, Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì
1.3. Nguyên lí làm việc của động cơ 2 kì.1.3.1, Đặc điểm cấu tạo của động cơ 2 kì:Sơ đồ cấu tạo của động cơ xăng 2 kì [external_link offset=2] 1- Bugi 2- Pit-tông 3- Cửa thải 4- Cửa nạp 5- Thanh truyền 6- Trục khuỷu 7- Cạc te 8- Đường thông cạc te vói cửa quét 9- Cửa quét 10- Xi lanh 1.3.2, Nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kìa. Kì 1
b. Kì 2:
1.3.3, Nguyên lí làm việc của động cơ Điêzen 2 kì
[external_footer] |