Công thức phân tử của glyxin axit aminoaxetic là a C3H7O2N b c2h5o2n C c2h7o2n d c4h9o2n

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

[1]Trường THPT Sương Nguyệt Anh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 12 CB Môn : HOÁ HỌC Điểm :. Lớp : 12A Họ và tên học sinh : ……………………………………………. Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. MÃ ĐỀ: 174HH12. [cho Fe=56, C=12, H=1, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, Br=80] Câu 1. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit [X] thu được 2 mol alanin, 2 mol glyxin và 1 mol valin. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn [X] chỉ thu được các dipeptit sau: Ala-Val, Val-Gly, Gly-Ala. Trình tự các amino axit trong phân tử [X] là: A. Ala-Gly-Val-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Val-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Val- Ala-Gly D. Val-Gly- Ala-Gly-Ala. Câu 2. Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. CH3NH2, C6H5NH2 [anilin], [CH3]2NH. B. C6H5NH2 [anilin], [CH3]2NH, CH3NH2. C. [CH3]2NH, CH3NH2, C6H5NH2 [anilin]. D. C6H5NH2 [anilin], CH3NH2, [CH3]2NH. Câu 3. Chất không phản ứng được với axit NaOH là A. CH3COOH. B. C6H5ONa. C. HCOOH. D. C6H5NH3Cl. 2 5 2 Câu 4. Metylamin [C H NH ] có phản ứng với dung dịch: A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Na2CO3. 2 2 Câu 5. Cho gam glyxin [H NCH COOH] phản ứng hết với 100ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: A. 11,15 gam. B. 11,05 gam. C. 44,00 gam. D. 43,00 gam. Câu 6. Chất không phản ứng với dung dịch brom là: A. CH3NH2. B. C6H5OH C. C6H5NH2 D. CH2=CHCOOH. Câu 7. Cho 0,45 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, sau phản ứng cô cạn dung dịch ta thu được 0,815 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 0,5M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M. Câu 8. Polime thuộc loại tơ tổng hợp là: A. tơ tằm. B. tơ axetat. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 9. Cho polipeptit vào Cu[OH]2 thấy xuất hiện màu A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. đen. Câu 10. Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau, dung dịch nào có màu xanh: A. NH3Cl-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH[NH2]-COOH. C. NH2-CH2COOH. D. NH2-CH2-COONa. Câu 11. Quá trình nhiều phân tử nhỏ [monome] kết hợp với nhau thành phân tử lớn [polime] đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trao đổi. C. trùng ngưng. D. nhiệt phân. Câu 12. Axit aminoaxetic [H2NCH2COOH] không tác dụng được với dung dịch: A. HNO2. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH.. [2] Câu 13. Cho 5,9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55gam muối. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C2H7N. Câu 14. 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,03 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là. A. H2NR[COOH]2. B. [H2N]2RCOOH. C. [H2N]2R[COOH]2. D. H2NRCOOH. Câu 15. Cho 0,05 mol anilin [C6H5NH2] tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là bao nhiêu? A. 12,950 gam. B. 12,85 gam. C. 9,7125 gam. D. 6,475 gam. Câu 16. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. CH3COOH B. C6H5NH2. C. C6H5NH3Cl. D. C2H5NH2. Câu 17. Cho 15 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dd NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 16,3 gam. B. 19,4 gam. C. 17,2 gam. D. 15,3 gam. Câu 18. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19. Một amino axit X chứa 1 nhóm NH2. Cho 1,78 gam X phản ứng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Phân tử khối của X là: A. 75. B. 87. C. 103. D. 89. Câu 20. Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam.Vậy công thức của X là: A. NH2-C2H3[COOH]2. B. [NH2]2C3H5-COOH. C. NH2-C3H5[COOH]2. D. NH2-C2H4-COOH. Câu 21. Hãy cho biết loại polime nào sau đây có tính bền cơ học cao nhất : A. Cao su lưu hóa. B. Cao su Isopren. C. cao su buna. D. Cao su thiên nhiên. Câu 22. vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH2=CHOCOCH3. Câu 23. Hãy cho biết polime nào sau đây được được gọi là thủy tinh hữu cơ: A. Xenlulozơ. B. Polipeptit.\ C. Poli[metyl metacrylat]. D. Tinh bột. 2 2 Câu 24. Cho 0,1 mol H NCH COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 100. C. 200. D. 400. Câu 25. Tên gọi của polime có công thức [-CH2-CH[Cl]-]n là: A. polistiren. B. poli[metyl metacrylat]. C. poli[vinyl clorua]. D. polietilen. Câu 26. Một đoạn mạch PE có phân tử khối 56000đvC. Tính số mắc xích trong đoạn mạch đó: A. 2000. B. 5000. C. 1000. D. 100. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit A [axit đơn chức] thu được 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O và 1,12 lít N2 [đktc]. Công thức phân tử của A là: A. C3H5O2N. B. C2H5O2N. C. C2H7O2N. D. C3H7O2N. Câu 28. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A.Cao su buna. B. polietilen. C. nilon-6. D. polipropilen. 3 4 3 2 2 Câu 29. Cho dãy các chất: CH COONH , CH OH, H NCH COOH, C 6 H 5 N H 2 , NH3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30. Cho 13,5gam một amin no đơn chức X tác dụng với FeCl3 dư thu được 10,7gam kết tủa. CTPT X? A. C3H7NH2. B. C4H9NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2. ,. [3] Trường THPT Sương Nguyệt Anh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 12 CB Môn : HOÁ HỌC Điểm :. Lớp : 12A Họ và tên học sinh : ……………………………………………. Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. MÃ ĐỀ: 132HH12. [cho Fe=56, C=12, H=1, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, Br=80] Câu 1: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,25M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 300. D. 400. Câu 2: Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam.Vậy công thức của X là A. [NH2]2C3H5-COOH B. NH2-C2H4-COOH C. NH2-C2H3[COOH]2 D. NH2-C3H5[COOH]2 Câu 3: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm aniline, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là: A. 21,123g. B. 20,18g. C. 16,285g. D. 16,825g. Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit [X] thu được 2 mol alanin, 2 mol glyxin và 1 mol valin. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn [X] chỉ thu được các dipeptit sau: Ala-Val, Val-Gly, Ala-Gly. Trình tự các amino axit trong phân tử [X] là: A. Val-Gly- Ala-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Val- Ala-Gly C. Ala-Val-Gly-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Val-Gly-Ala. Câu 5: Cho glyxin [H2NCH2COOH] phản ứng hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,7 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 44,00 gam. Câu 6: Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,35gam muối. Vậy CTPT của X là : A. C3H7N B. C3H9N C. C2H7N D. CH5N Câu 7: Chất không phản ứng với dung dịch brom là A. CH3CH2OH. B. CH2=CHCOOH. C. C6H5NH2 [anilin]. D. C6H5OH [phenol]. Câu 8: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 9: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 10: Cho lòng trắng trứng vào Cu[OH]2 thấy xuất hiện màu A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng. Câu 11: Cho 15 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dd HCl. Khối lượng muối thu được là A. 15,3 gam. B. 19,5 gam. C. 22,3 gam. D. 25,1 gam.. [4] Câu 12: Cho 0,59 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, sau phản ứng cô cạn dung dịch ta thu được 0,955 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 0,05M. B. 0,1M. C. 0,5M. D. 0,2M. Câu 13: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ nitron. D. tơ tằm. Câu 14: Quá trình nhiều phân tử nhỏ [monome] kết hợp với nhau thành phân tử lớn [polime] đồng thời không giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. nhiệt phân. Câu 15: Một amino axit X chứa 1 nhóm COOH. Cho 1,5 gam X phản ứng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Phân tử khối của X là: A. 75. B. 89. C. 87. D. 103. Câu 16: Tên gọi của polime có công thức [-CH2-CH2-]n là A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polistiren. D. polietilen. Câu 17: Axit aminoaxetic [H2NCH2COOH] tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. NaCl. Câu 18: Cho 0,1 mol anilin [C6H5NH2] tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua [C6H5NH3Cl] thu được là A. 19,425 gam. B. 12,950 gam. C. 25,900 gam. D. 6,475 gam. Câu 19: Cho 9,3gam một amin no đơn chức X tác dụng với FeCl3 dư thu được 10,7gam kết tủa. CTPT X? A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. Câu 20: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, C 6 H 5 N H 2 , CH3NH2 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 21: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: B. CH3NH2, C6H5NH2 [anilin], NH3. A. C6H5NH2 [anilin], CH3NH2, NH3. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 [anilin]. C. C6H5NH2 [anilin], NH3, CH3NH2. Câu 22: Anilin [C6H5NH2] có phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. CH3COOH B. C2H5NH2. C. C6H5NH3Cl. D. HCOOH. Câu 24: Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Tính số mắc xích trong đoạn mạch đó : A. 100 B. 1000 C. 5000 D. 2000 Câu 25: Hãy cho biết polime nào sau đây thủy phân trong môi trường kiềm : A. Xenlulozơ B. Polipeptit C. Tinh bột. D. Poli[metyl metacrylat] Câu 26: Chất phản ứng được với axit HCl là A. C6H5ONa B. HCOOH. C. CH3COOH D. C6H5NH3Cl. Câu 27: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli[vinyl clorua]. B. polietilen. C. nilon-6,6. D. polistiren. Câu 28: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau, dung dịch nào có màu hồng : A. CH3-CH[NH2]-COOH B. NH3Cl-CH2-CH3 C. NH2-CH2COOH D. NH2-CH2-COONa Câu 29: Một aminoaxit chứa 46,6% C; 8,74% H; 13,59% N; còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Công thức phân tử đúng của aminoaxit là: A. C4H7O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C5H9O2N. Câu 30: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh : A. PVC B. Cao su Isopren C. Amilopectin D. Xenlulozơ ,. [5] Trường THPT Sương Nguyệt Anh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 12 CB Môn : HOÁ HỌC Điểm :. Lớp : 12A Họ và tên học sinh : ……………………………………………. Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. MÃ ĐỀ: 181HH12. [cho Fe=56, C=12, H=1, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, Br=80] Câu 1. Tên gọi của polime có công thức [-CH2-CH[Cl]-]n là: A. polistiren. B. poli[vinyl clorua]. C. poli[metyl metacrylat]. D. polietilen. 2 2 Câu 2. Cho 0,1 mol H NCH COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 200. C. 300. D. 400. Câu 3. 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với. 0,03 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là. A. H2NRCOOH. B. H2NR[COOH]2. C. [H2N]2RCOOH. D. [H2N]2R[COOH]2. Câu 4. vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=CHOCOCH3. 3 4 3 2 Câu 5. Cho dãy các chất: CH COONH , CH OH, H NCH2COOH, C 6 H 5 N H 2 , NH3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6. Cho polipeptit vào Cu[OH]2 thấy xuất hiện màu A. tím. B. đen. C. đỏ. D. vàng. Câu 7. Quá trình nhiều phân tử nhỏ [monome] kết hợp với nhau thành phân tử lớn [polime] đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trao đổi. C. trùng ngưng. D. nhiệt phân. Câu 8. Cho 13,5gam một amin no đơn chức X tác dụng với FeCl3 dư thu được 10,7gam kết tủa. CTPT X? A. C3H7NH2. B. C2H5NH2. C. C4H9NH2. D. CH3NH2. Câu 9. Chất không phản ứng với dung dịch brom là: A. CH2=CHCOOH. B. CH3NH2. C. C6H5OH D. C6H5NH2 Câu 10. Một amino axit X chứa 1 nhóm NH2. Cho 1,78 gam X phản ứng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Phân tử khối của X là: A. 103. B. 87. C. 75. D. 89. Câu 11. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 12. Hãy cho biết polime nào sau đây được được gọi là thủy tinh hữu cơ: A. Poli[metyl metacrylat]. B. Tinh bột. C. Polipeptit.\ D. Xenlulozơ. 6 5 2 Câu 13. Cho 0,05 mol anilin [C H NH ] tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua thu được là bao nhiêu? A. 9,7125 gam. B. 12,950 gam. C. 12,85 gam. D. 6,475 gam. ,. [6] Câu 14. Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam.Vậy công thức của X là: A. NH2-C2H3[COOH]2. B. [NH2]2C3H5-COOH. C. NH2-C3H5[COOH]2. D. NH2-C2H4-COOH. Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit [X] thu được 2 mol alanin, 2 mol glyxin và 1 mol valin. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn [X] chỉ thu được các dipeptit sau: Ala-Val, Val-Gly, Gly-Ala. Trình tự các amino axit trong phân tử [X] là: A. Val-Gly- Ala-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Val- Ala-Gly C. Gly-Ala-Val-Gly-Ala. D. Ala-Gly-Val-Gly-Ala. Câu 16. Cho 0,45 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, sau phản ứng cô cạn dung dịch ta thu được 0,815 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,2M. D. 0,1M. Câu 17. Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau, dung dịch nào có màu xanh: A. NH3Cl-CH2-CH2-COOH. B. NH2-CH2COOH. C. CH3-CH[NH2]-COOH. D. NH2-CH2-COONa. Câu 18. Metylamin [C2H5NH2] có phản ứng với dung dịch: A. H2SO4. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 19. Cho gam glyxin [H2NCH2COOH] phản ứng hết với 100ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là: A. 43,00 gam. B. 11,05 gam. C. 11,15 gam. D. 44,00 gam. Câu 20. Hãy cho biết loại polime nào sau đây có tính bền cơ học cao nhất : A. cao su buna. B. Cao su thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa. D. Cao su Isopren. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit A [axit đơn chức] thu được 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O và 1,12 lít N2 [đktc]. Công thức phân tử của A là: A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C2H7O2N. D. C3H5O2N. Câu 22. Chất không phản ứng được với axit NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5ONa. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 23. Axit aminoaxetic [H2NCH2COOH] không tác dụng được với dung dịch: A. HNO2. B. HCl. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 24. Polime thuộc loại tơ tổng hợp là: A. tơ tằm. B. tơ nilon-6,6. C. tơ axetat. D. tơ visco. Câu 25. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: A. C6H5NH2. B. CH3COOH C. C2H5NH2. D. C6H5NH3Cl. Câu 26. Cho 5,9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55gam muối. Vậy công thức phân tử của X là: A. C3H9N. B. C3H7N. C. CH5N. D. C2H7N. Câu 27. Một đoạn mạch PE có phân tử khối 56000đvC. Tính số mắc xích trong đoạn mạch đó: A. 1000. B. 5000. C. 100. D. 2000. Câu 28. Cho 15 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dd NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 19,4 gam. B. 17,2 gam. C. 15,3 gam. D. 16,3 gam. Câu 29. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. nilon-6. B.Cao su buna. C. polietilen. D. polipropilen. Câu 30. Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. CH3NH2, C6H5NH2 [anilin], [CH3]2NH. B. C6H5NH2 [anilin], [CH3]2NH, CH3NH2. C. C6H5NH2 [anilin], CH3NH2, [CH3]2NH. D. [CH3]2NH, CH3NH2, C6H5NH2 [anilin].. [7] Trường THPT Sương Nguyệt Anh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 12 CB Môn : HOÁ HỌC Điểm :. Lớp : 12A Họ và tên học sinh : ……………………………………………. Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. ; / = ~. 09. ; / = ~. 17. ; / = ~. 25. ; / = ~. 02. ; / = ~. 10. ; / = ~. 18. ; / = ~. 26. ; / = ~. 03. ; / = ~. 11. ; / = ~. 19. ; / = ~. 27. ; / = ~. 04. ; / = ~. 12. ; / = ~. 20. ; / = ~. 28. ; / = ~. 05. ; / = ~. 13. ; / = ~. 21. ; / = ~. 29. ; / = ~. 06. ; / = ~. 14. ; / = ~. 22. ; / = ~. 30. ; / = ~. 07. ; / = ~. 15. ; / = ~. 23. ; / = ~. 08. ; / = ~. 16. ; / = ~. 24. ; / = ~. MÃ ĐỀ: 209HH12. [cho Fe=56, C=12, H=1, N=14, O=16, Na=23, Cl=35,5, Br=80] Câu 1: Chất không phản ứng với dung dịch brom là A. C6H5NH2 [anilin]. B. CH2=CHCOOH. C. C6H5OH [phenol]. D. CH3CH2OH. Câu 2: Một amino axit X chứa 1 nhóm COOH. Cho 1,5 gam X phản ứng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Phân tử khối của X là: A. 103. B. 87. C. 75. D. 89. Câu 3: Cho glyxin [H2NCH2COOH] phản ứng hết với 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,7 gam. B. 11,05 gam. C. 44,00 gam. D. 43,00 gam. Câu 4: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ nilon-6,6. D. tơ nitron. Câu 5: Anilin [C6H5NH2] có phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 6: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. polietilen. B. nilon-6,6. C. poli[vinyl clorua]. D. polistiren. Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. HCOOH. B. CH3COOH C. C6H5NH3Cl. D. C2H5NH2. Câu 8: Cho lòng trắng trứng vào Cu[OH]2 thấy xuất hiện màu A. tím. B. đỏ. C. đen. D. vàng. Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit [X] thu được 2 mol alanin, 2 mol glyxin và 1 mol valin. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn [X] chỉ thu được các dipeptit sau: Ala-Val, Val-Gly, Ala-Gly. Trình tự các amino axit trong phân tử [X] là: A. Gly-Ala-Val-Gly-Ala. B. Gly-Ala-Val- Ala-Gly C. Ala-Val-Gly-Gly-Ala. D. Val-Gly- Ala-Gly-Ala. Câu 10: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,25M. Giá trị của V là A. 200. B. 300. C. 100. D. 400. Câu 11: Axit aminoaxetic [H2NCH2COOH] tác dụng được với dung dịch A. NaOH. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaCl. Câu 12: Quá trình nhiều phân tử nhỏ [monome] kết hợp với nhau thành phân tử lớn [polime] đồng thời không giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. nhiệt phân.. [8] Câu 13: Cho 15 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dd HCl. Khối lượng muối thu được là A. 22,3 gam. B. 19,5 gam. C. 15,3 gam. D. 25,1 gam. Câu 14: Cho 0,59 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, sau phản ứng cô cạn dung dịch ta thu được 0,955 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,05M. D. 0,5M. Câu 15: Tên gọi của polime có công thức [-CH2-CH2-]n là A. polimetyl metacrylat. B. polivinyl clorua. C. polistiren. D. polietilen. Câu 16: Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam.Vậy công thức của X là A. NH2-C2H3[COOH]2 B. NH2-C3H5[COOH]2 C. [NH2]2C3H5-COOH D. NH2-C2H4-COOH Câu 17: Cho 0,1 mol anilin [C6H5NH2] tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua [C6H5NH3Cl] thu được là A. 19,425 gam. B. 12,950 gam. C. 25,900 gam. D. 6,475 gam. Câu 18: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, C 6 H 5 N H 2 , CH3NH2 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 19: Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,35gam muối. Vậy CTPT của X là : A. CH5N B. C3H9N C. C2H7N D. C3H7N Câu 20: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: B. CH3NH2, C6H5NH2 [anilin], NH3. A. C6H5NH2 [anilin], CH3NH2, NH3. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 [anilin]. C. C6H5NH2 [anilin], NH3, CH3NH2. Câu 21: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm aniline, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là: A. 16,825g. B. 21,123g. C. 20,18g. D. 16,285g. Câu 22: Cho 9,3gam một amin no đơn chức X tác dụng với FeCl3 dư thu được 10,7gam kết tủa. CTPT X? A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. CH3NH2. D. C3H7NH2. Câu 23: Một đoạn mạch PVC có phân tử khối 62500đvC. Tính số mắc xích trong đoạn mạch đó : A. 100 B. 1000 C. 5000 D. 2000 Câu 24: Hãy cho biết polime nào sau đây thủy phân trong môi trường kiềm : A. Xenlulozơ B. Polipeptit C. Tinh bột. D. Poli[metyl metacrylat] Câu 25: Chất phản ứng được với axit HCl là A. C6H5ONa B. HCOOH. C. CH3COOH D. C6H5NH3Cl. Câu 26: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 27: Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau, dung dịch nào có màu hồng : A. CH3-CH[NH2]-COOH B. NH3Cl-CH2-CH3 C. NH2-CH2COOH D. NH2-CH2-COONa Câu 28: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh : A. PVC B. Cao su Isopren C. Amilopectin D. Xenlulozơ Câu 29: Một aminoaxit chứa 46,6% C; 8,74% H; 13,59% N; còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Công thức phân tử đúng của aminoaxit là: A. C4H7O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C5H9O2N. Câu 30: Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. ,. [9] Trường THPT Sương Nguyệt Anh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 12 CB Môn : HOÁ HỌC Điểm :. Lớp : 12A Họ và tên học sinh : ……………………………………………. Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. ; - = ~. 09. - / = ~. 17. ; - = ~. 25. ; / - ~. 02. ; / - ~. 10. ; / = -. 18. ; - = ~. 26. - / = ~. 03. ; - = ~. 11. ; / - ~. 19. ; / = -. 27. - / = ~. 04. ; - = ~. 12. ; / - ~. 20. ; / - ~. 28. ; / - ~. 05. - / = ~. 13. ; - = ~. 21. - / = ~. 29. ; - = ~. 06. - / = ~. 14. - / = ~. 22. ; / = -. 30. ; / = -. 07. ; / = -. 15. ; / = -. 23. ; / - ~. 08. ; / - ~. 16. ; / = -. 24. ; - = ~. Trường THPT Sương Nguyệt Anh. MÃ ĐỀ: 174HH12. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 12 CB Môn : HOÁ HỌC Điểm :. Lớp : 12A Họ và tên học sinh : ……………………………………………. Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. ; - = ~. 09. ; - = ~. 17. ; / = -. 25. ; / - ~. 02. - / = ~. 10. ; / = -. 18. - / = ~. 26. - / = ~. 03. ; - = ~. 11. ; - = ~. 19. ; / - ~. 27. ; / = -. 04. ; / = -. 12. - / = ~. 20. ; / - ~. 28. - / = ~. 05. ; / - ~. 13. ; / = -. 21. ; / = -. 29. - / = ~. 06. - / = ~. 14. ; / - ~. 22. ; - = ~. 30. ; / = -. 07. ; / - ~. 15. ; / - ~. 23. ; / - ~. 08. ; - = ~. 16. ; - = ~. 24. ; - = ~. MÃ ĐỀ: 181HH12. [10] Trường THPT Sương Nguyệt Anh. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 12 CB Môn : HOÁ HỌC Điểm :. Lớp : 12A Họ và tên học sinh : ……………………………………………. Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. ; / = -. 09. ; / = -. 17. ; - = ~. 25. ; - = ~. 02. ; / = -. 10. ; / - ~. 18. ; - = ~. 26. - / = ~. 03. ; / = -. 11. ; / - ~. 19. ; / - ~. 27. ; / - ~. 04. ; / - ~. 12. - / = ~. 20. ; / - ~. 28. ; - = ~. 05. - / = ~. 13. ; / = -. 21. ; / - ~. 29. ; / - ~. 06. - / = ~. 14. - / = ~. 22. ; / = -. 30. ; / - ~. 07. - / = ~. 15. - / = ~. 23. ; - = ~. 08. ; - = ~. 16. ; / = -. 24. ; - = ~. Trường THPT Sương Nguyệt Anh. MÃ ĐỀ: 132HH12. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – KHỐI 12 CB Môn : HOÁ HỌC Điểm :. Lớp : 12A Họ và tên học sinh : ……………………………………………. Phiếu trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.. 01. ; / = -. 09. ; / - ~. 17. ; - = ~. 25. - / = ~. 02. ; / - ~. 10. ; / = -. 18. ; / = -. 26. ; - = ~. 03. - / = ~. 11. - / = ~. 19. ; / = -. 27. ; - = ~. 04. ; - = ~. 12. - / = ~. 20. ; / - ~. 28. ; / - ~. 05. ; / = -. 13. - / = ~. 21. - / = ~. 29. ; / - ~. 06. ; - = ~. 14. ; / - ~. 22. ; / - ~. 30. ; - = ~. 07. ; / = -. 15. ; / = -. 23. ; - = ~. 08. - / = ~. 16. ; - = ~. 24. ; - = ~. MÃ ĐỀ: 209HH12. [11]

Video liên quan

Chủ Đề