Biểu diễn thời trang tiếng Anh là gì

Một buổi trình diễn thời trang hay show diễn thời trang [tiếng Anh: fashion show; tiếng Pháp: défilé de mode] là sự kiện do một nhà thiết kế thời trang bật mí nhằm giới thiệu loạt trang phục và/hoặc phụ kiện sắp ra mắt trong suốt tuần lễ thời trang. Các tuần lễ thời trang Milano, Luân Đôn, Sibiu và Berlin còn mang tầm quan trọng toàn cầu.[1][2]

Người mẫu bước đi ở các chiều đối ngược đang đứng lại để chụp hình trên sàn diễn thời trang nằm trong một buổi trình diễn thời trang ở Canada năm 2014

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trình diễn thời trang.
  • Thời trang
  • Thiết kế thời trang
  • Xu hướng thời trang
  • Tuần lễ thời trang
  • Thời trang ái vật
  • Danh sách sự kiện thời trang

  1. ^ Julie Bradford [2014]. Fashion Journalism [Báo chí thời trang]. Nhà xuất bản Routledge. tr. 129.
  2. ^ Susan Dillon [2011]. The Fundamentals of Fashion Management [Những nguyên tắc cơ bản về quản trị thời trang]. Nhà xuất bản A&C Black. tr. 115.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trình_diễn_thời_trang&oldid=66578681”

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 21/08/2020]

  
  
  
  

Người mẫu thời trang tiếng Anh là fashion model, phiên âm ˈfæʃ.ən ˈmɒd.əl, là người có vai trò trình diễn những bộ trang phục độc đáo mới lạ trên sân khấu với những bước đi uyển chuyển.

Người mẫu thời trang tiếng Anh là fashion model, phiên âm /ˈfæʃ.ən ˈmɒd.əl/. Người mẫu thời trang là những người bước đi trên sàn diễn, thể hiện tài năng của mình và để quảng cáo những bộ trang phục mới lạ của các nhà thiết kế.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thời trang.

Casual clothes /ˈkæʒ.ju.əl kləʊðz/: Quần áo giản dị.

Fashion show /ˈfæʃ.ən ʃəʊ/: Buổi biểu diễn thời trang.

Vintage clothes /ˈvɪn.tɪdʒ kləʊðz/: Quần áo cổ điển.

Fashion icon /ˈfæʃ.ən ˈaɪ.kɒn/: Biểu tượng thời trang.

Classic style /ˈklæs.ɪk staɪl/: Phong cách đơn giản.

Fashionable /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/: Hợp thời trang.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến người mẫu thời trang.

We did a fashion shoot on the beach, with the girls modelling swimwear.

Chúng tôi đã thực hiện một buổi chụp hình thời trang trên bãi biển, với các cô gái làm mẫu đồ bơi.

Jack was an excellent manager and his department quickly became a role model for all others to follow.

Jack là một nhà quản lý xuất sắc và bộ phận của anh ấy nhanh chóng trở thành hình mẫu cho tất cả những người khác noi theo.

She always wears the latest fashions.

Cô ấy luôn mặc những mốt mới nhất.

Bài viết người mẫu thời trang tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm

show trình diễn thời trang

chương trình thời trang

show diễn thời trang

thời điểm trình diễn

trình diễn trang phục

trên sàn diễn thời trang

“biểu diễn thời trang” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh ngành dệt may: fashion show

Ví dụ:

Video liên quan

Chủ Đề